Có 1 kết quả:
zhū ㄓㄨ
Tổng nét: 10
Bộ: mù 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木朱
Nét bút: 一丨ノ丶ノ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: DHJD (木竹十木)
Unicode: U+682A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: châu, chu
Âm Nôm: châu, chò
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): かぶ (kabu)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zyu1
Âm Nôm: châu, chò
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): かぶ (kabu)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zyu1
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương liễu chi kỳ 4 - 楊柳枝其四 (Tôn Phường)
• Đề đào thụ - 題桃樹 (Đỗ Phủ)
• Hoạ tùng - 畫松 (Cảnh Vân thiền sư)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Hữu mộc kỳ 7 - Lăng tiêu hoa - 有木其七-凌霄花 (Bạch Cư Dị)
• Ngã ngu - 我愚 (Phan Phu Tiên)
• Phụng tặng Xạ Hồng Lý tứ trượng - 奉贈射洪李四丈 (Đỗ Phủ)
• Tầm mai chí Dương gia kiến sổ chu thịnh khai - 尋梅至楊家見數株盛開 (Tăng Kỷ)
• Tĩnh Lâm tinh xá - 靜林精舍 (Linh Nhất thiền sư)
• Tương tư thụ kỳ 2 - 相思樹其二 (Úc Văn)
• Đề đào thụ - 題桃樹 (Đỗ Phủ)
• Hoạ tùng - 畫松 (Cảnh Vân thiền sư)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Hữu mộc kỳ 7 - Lăng tiêu hoa - 有木其七-凌霄花 (Bạch Cư Dị)
• Ngã ngu - 我愚 (Phan Phu Tiên)
• Phụng tặng Xạ Hồng Lý tứ trượng - 奉贈射洪李四丈 (Đỗ Phủ)
• Tầm mai chí Dương gia kiến sổ chu thịnh khai - 尋梅至楊家見數株盛開 (Tăng Kỷ)
• Tĩnh Lâm tinh xá - 靜林精舍 (Linh Nhất thiền sư)
• Tương tư thụ kỳ 2 - 相思樹其二 (Úc Văn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gốc cây
2. gốc (chữ dùng để đếm cây)
2. gốc (chữ dùng để đếm cây)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gốc cây (phần ở trên mặt đất). § Phần ở dưới đất gọi là “căn” 根. ◎Như: “thủ chu đãi thỏ” 守株待兔 ôm gốc cây đợi thỏ. § Một nông dân nước Tống thấy thỏ chạy va vào gốc cây mà chết, cứ ôm gốc cây mà đợi được thêm thỏ khác. § Ý nói người khư khư không biết biến thông (Hàn Phi Tử 韓非子).
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị số cây, cỏ, hoa. ◇Tây du kí 西遊記: “Thiên chu lão bách, vạn tiết tu hoàng” 千株老柏, 萬節修篁 (Đệ nhất hồi) Nghìn gốc bách già, muôn đốt tre dài.
3. § Ta quen đọc là “châu”.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị số cây, cỏ, hoa. ◇Tây du kí 西遊記: “Thiên chu lão bách, vạn tiết tu hoàng” 千株老柏, 萬節修篁 (Đệ nhất hồi) Nghìn gốc bách già, muôn đốt tre dài.
3. § Ta quen đọc là “châu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Gốc cây (gốc cây ở trên đất). Tống Ðiền Phủ thấy con thỏ dập đầu vào gốc cây mà chết, mới nghỉ cầy canh giữ gốc cây mong lại được thỏ đến nữa, vì thế nên những kẻ giữ chết một ý kiến của mình gọi là thủ chu đãi thỏ 守株待兔.
② Tính số cây, một cây gọi là nhất chu 一株.
③ Một người làm tội, vạ lây đến mọi người gọi là chu liên 株連. Ta quen đọc là chữ châu.
② Tính số cây, một cây gọi là nhất chu 一株.
③ Một người làm tội, vạ lây đến mọi người gọi là chu liên 株連. Ta quen đọc là chữ châu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gốc cây: 守株待兔 Ôm gốc cây đợi thỏ;
② (loại) Cây: 一株桃樹 Một cây đào;
③ 【株連】chu liên [zhulián] Dây dưa, liên luỵ: 受株連 Bị liên luỵ.
② (loại) Cây: 一株桃樹 Một cây đào;
③ 【株連】chu liên [zhulián] Dây dưa, liên luỵ: 受株連 Bị liên luỵ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gốc cây — Tiếng dùng đếm cây cối. Một gốc.
Từ điển Trung-Anh
(1) tree trunk
(2) stump (tree root)
(3) a plant
(4) classifier for trees or plants
(5) to involve others (in shady business)
(2) stump (tree root)
(3) a plant
(4) classifier for trees or plants
(5) to involve others (in shady business)
Từ ghép 24
biàn yì zhū 变异株 • biàn yì zhū 變異株 • bìng zhū 病株 • cán zhū 残株 • cán zhū 殘株 • dú zhū 毒株 • liú xíng zhū 流行株 • shǒu zhū dài tù 守株待兔 • shǒu zhū dài tù , yuán mù qiú yú 守株待兔,緣木求魚 • shǒu zhū dài tù , yuán mù qiú yú 守株待兔,缘木求鱼 • shǒu zhū yuán mù 守株緣木 • shǒu zhū yuán mù 守株缘木 • tū biàn zhū 突变株 • tū biàn zhū 突變株 • yì zhū qián má 异株荨麻 • yì zhū qián má 異株蕁麻 • zhí zhū 植株 • zhū jù 株距 • zhū lián 株连 • zhū lián 株連 • zhū shì huì shè 株式会社 • zhū shì huì shè 株式會社 • zhū shǒu 株守 • zhū zhì 株治