Có 1 kết quả:

zhū ㄓㄨ
Âm Quan thoại: zhū ㄓㄨ
Tổng nét: 10
Bộ: mù 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶ノ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: DHJD (木竹十木)
Unicode: U+682A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: châu, chu
Âm Nôm: châu, chò
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): かぶ (kabu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zyu1

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

zhū ㄓㄨ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. gốc cây
2. gốc (chữ dùng để đếm cây)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gốc cây (phần ở trên mặt đất). § Phần ở dưới đất gọi là “căn” . ◎Như: “thủ chu đãi thỏ” ôm gốc cây đợi thỏ. § Một nông dân nước Tống thấy thỏ chạy va vào gốc cây mà chết, cứ ôm gốc cây mà đợi được thêm thỏ khác. § Ý nói người khư khư không biết biến thông (Hàn Phi Tử ).
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị số cây, cỏ, hoa. ◇Tây du kí 西: “Thiên chu lão bách, vạn tiết tu hoàng” , (Đệ nhất hồi) Nghìn gốc bách già, muôn đốt tre dài.
3. § Ta quen đọc là “châu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Gốc cây (gốc cây ở trên đất). Tống Ðiền Phủ thấy con thỏ dập đầu vào gốc cây mà chết, mới nghỉ cầy canh giữ gốc cây mong lại được thỏ đến nữa, vì thế nên những kẻ giữ chết một ý kiến của mình gọi là thủ chu đãi thỏ .
② Tính số cây, một cây gọi là nhất chu .
③ Một người làm tội, vạ lây đến mọi người gọi là chu liên . Ta quen đọc là chữ châu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gốc cây: Ôm gốc cây đợi thỏ;
② (loại) Cây: Một cây đào;
chu liên [zhulián] Dây dưa, liên luỵ: Bị liên luỵ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gốc cây — Tiếng dùng đếm cây cối. Một gốc.

Từ điển Trung-Anh

(1) tree trunk
(2) stump (tree root)
(3) a plant
(4) classifier for trees or plants
(5) to involve others (in shady business)

Từ ghép 24