Có 1 kết quả:

gēn ㄍㄣ
Âm Pinyin: gēn ㄍㄣ
Tổng nét: 10
Bộ: mù 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: DAV (木日女)
Unicode: U+6839
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: căn
Âm Nôm: căn, cỗi
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): ね (ne), -ね (-ne)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gan1

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

gēn ㄍㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rễ cây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rễ cây. ◎Như: “lạc diệp quy căn” 落葉歸根 lá rụng về cội.
2. (Danh) Phần dưới, phần gốc của vật thể. ◎Như: “thiệt căn” 舌根 cuống lưỡi, “nha căn” 牙根 chân răng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Mãn đình điền địa thấp, Tề diệp sanh tường căn” 滿庭田地溼, 薺葉生牆根 (Tảo xuân 早春) Khắp sân ruộng đất ẩm, Lá tề mọc chân tường.
3. (Danh) Gốc, nguồn, nền tảng. ◎Như: “họa căn” 禍根 nguồn gốc, nguyên cớ của tai họa, “bệnh căn” 病根 nguyên nhân của bệnh.
4. (Danh) Căn số (toán học).
5. (Danh) Lượng từ: dùng cho những vật hình dài: khúc, sợi, que, cái, v.v. ◎Như: “nhất căn côn tử” 一根棍子 một cây gậy, “tam căn khoái tử” 三根筷子 ba cái đũa.
6. (Danh) Họ “Căn”.
7. (Danh) “Lục căn” 六根 (thuật ngữ Phật giáo) gồm: “nhãn” 眼 mắt, “nhĩ” 耳 tai, “tị” 鼻 mũi, “thiệt” 舌 lưỡi, “thân” 身 thân, “ý” 意 ý.
8. (Động) Trồng sâu, ăn sâu vào. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quân tử sở tính, nhân nghĩa lễ trí căn ư tâm” 君子所性, 仁義禮智根於心 (Tận tâm thượng 盡心上) Bản tính của bậc quân tử, nhân nghĩa lễ trí ăn sâu trong lòng.
9. (Phó) Triệt để, tận cùng. ◎Như: “căn tuyệt” 根絕 tiêu diệt tận gốc, “căn trừ” 根除 trừ khử tới cùng.

Từ điển Thiều Chửu

① Rễ cây.
② Bộ dưới một vật gì cũng gọi là căn, như thiệt căn 舌根 cuống lưỡi.
③ Căn do (nhân), như thiện căn 善根 căn thiện, câu nói nào không có bằng cứ gọi là vô căn chi ngôn 無根之言.
④ Nhà Phật gọi mắt, tai, mũi, lưỡi, thân, ý 眼、耳、鼻、舌、身、意 là lục căn 六根.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rễ: 樹根 Rễ cây;
② (loại) Khúc, sợi, que, cái...: 一根木料 Một khúc gỗ 兩根麻繩 Hai sợi dây đay; 三根火柴 Ba que diêm;
③ Chân, gốc, nguồn gốc, nền tảng, cội rễ: 禍根 Nguồn gốc gây ra tai hoạ; 墻根 Chân tường;
④ (toán) Căn số;
⑤ (văn) Gốc;
⑥ (tôn) Căn: 六根 Lục căn (theo nhà Phật, gồm mắt, tai, mũi, lưỡi, thân, ý).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rễ cây — Cái gốc rễ của sự việc — Tiếng nhà Phật, nghĩa là những giác quan, có thể sinh ra nghiệp thiện ác.

Từ điển Trung-Anh

(1) root
(2) basis
(3) classifier for long slender objects, e.g. cigarettes, guitar strings
(4) CL:條|条[tiao2]
(5) radical (chemistry)

Từ ghép 247

ā gēn tíng 阿根廷Āī ěr lǎng gēn 埃尔朗根Āī ěr lǎng gēn 埃爾朗根Āī ěr lǎng gēn gāng lǐng 埃尔朗根纲领Āī ěr lǎng gēn gāng lǐng 埃爾朗根綱領ǎi jīng zhū shā gēn 矮茎朱砂根ǎi jīng zhū shā gēn 矮莖朱砂根Àì liú gēn nà 愛留根納Àì liú gēn nà 爱留根纳Ān Zhòng gēn 安重根bá gēn 拔根bǎn lán gēn 板蓝根bǎn lán gēn 板藍根Bēi ěr gēn 卑尔根Bēi ěr gēn 卑爾根bìng gēn 病根bù jìn gēn 不尽根bù jìn gēn 不盡根cǎo gēn 草根cǎo gēn wǎng mín 草根網民cǎo gēn wǎng mín 草根网民cè gēn 侧根cè gēn 側根chǐ gēn 齒根chǐ gēn 齿根chú gēn 除根cí gēn 詞根cí gēn 词根cún gēn 存根dà gēn lán 大根兰dà gēn lán 大根蘭dāi gēn 呆根dān gēn dú miáo 单根独苗dān gēn dú miáo 單根獨苗dān wèi gēn 单位根dān wèi gēn 單位根ěr gēn qīng jìng 耳根清净ěr gēn qīng jìng 耳根清淨ěr gēn ruǎn 耳根軟ěr gēn ruǎn 耳根软ěr gēn zi 耳根子ěr gēn zi ruǎn 耳根子軟ěr gēn zi ruǎn 耳根子软èr chóng gēn 二重根Fǎ lán xī sī · Péi gēn 法兰西斯培根Fǎ lán xī sī · Péi gēn 法蘭西斯培根fāng gēn 方根Fú lán xī sī · Péi gēn 弗兰西斯培根Fú lán xī sī · Péi gēn 弗蘭西斯培根Gē běn hā gēn 哥本哈根gé gēn 葛根Gé luó níng gēn 格罗宁根Gé luó níng gēn 格羅寧根gēn běn 根本gēn běn fǎ 根本法gēn chá 根茬gēn chú 根除gēn dǐ 根底gēn dǐ 根柢gēn hào 根号gēn hào 根號gēn jī 根基gēn jīng 根茎gēn jīng 根莖gēn jù 根据gēn jù 根據gēn jù dì 根据地gēn jù dì 根據地gēn jù guī dìng 根据规定gēn jù guī dìng 根據規定gēn jué 根絕gēn jué 根绝gēn shēn dì gù 根深蒂固gēn shēn yè mào 根深叶茂gēn shēn yè mào 根深葉茂gēn shì 根式gēn xì 根系gēn xū 根须gēn xū 根鬚gēn yīn 根音gēn yóu 根由gēn yuán 根源gēn zhī qì shuǐ 根汁汽水gēn zhì 根治gēn zhuàng jīng 根状茎gēn zhuàng jīng 根狀莖gòng è bù jìn gēn 共軛不盡根gòng è bù jìn gēn 共轭不尽根gòng è gēn shì 共軛根式gòng è gēn shì 共轭根式Gǔ gēn hǎi mǔ 古根海姆Gǔ gēn hǎn 古根罕Gǔ gēn hǎn Pēn qì Tuī jìn Yán jiū Zhōng xīn 古根罕喷气推进研究中心Gǔ gēn hǎn Pēn qì Tuī jìn Yán jiū Zhōng xīn 古根罕噴氣推進研究中心guī gēn 归根guī gēn 歸根guī gēn dào dǐ 归根到底guī gēn dào dǐ 歸根到底guī gēn jié dǐ 归根结底guī gēn jié dǐ 归根结柢guī gēn jié dǐ 歸根結底guī gēn jié dǐ 歸根結柢guī gēn jié dì 归根结蒂guī gēn jié dì 歸根結蒂Hā gēn Dá sī 哈根达斯Hā gēn Dá sī 哈根達斯hā líng gēn 哈灵根hā líng gēn 哈靈根Hǎi ní gēn 海尼根huò gēn 祸根huò gēn 禍根jiǎn cǎo chú gēn 剪草除根jiáo shé gēn 嚼舌根jiǎo gēn 脚根jiǎo gēn 腳根jiū qí gēn yuán 究其根源kǔ gēn 苦根kuài gēn 块根kuài gēn 塊根là gēn 辣根Léi gēn 雷根Lǐ gēn 里根lì fāng gēn 立方根lián gēn bá 连根拔lián gēn bá 連根拔luò dì shēng gēn 落地生根Luò yè guī gēn 落叶归根Luò yè guī gēn 落葉歸根máo gēn 毛根Mì xī gēn 密西根Mì xī gēn Zhōu 密西根州Mì xiē gēn 密歇根Mì xiē gēn Dà xué 密歇根大学Mì xiē gēn Dà xué 密歇根大學Mì xiē gēn Hú 密歇根湖Mì xiē gēn zhōu 密歇根州mìng gēn 命根mìng gēn zi 命根子Mó ěr gēn 摩尔根Mó ěr gēn 摩爾根Mó gēn 摩根Mó gēn · Fú lǐ màn 摩根弗里曼Mó gēn Shì dān lì 摩根士丹利nán gēn 男根niè jiǎo gēn 蹑脚根niè jiǎo gēn 躡腳根pán gēn cuò jié 盘根错节pán gēn cuò jié 盤根錯節pán gēn cuò jié 蟠根錯節pán gēn cuò jié 蟠根错节pán gēn jiū dǐ 盘根究底pán gēn jiū dǐ 盤根究底pán gēn wèn dǐ 盘根问底pán gēn wèn dǐ 盤根問底páo gēn 刨根páo gēn wèn dǐ 刨根問底páo gēn wèn dǐ 刨根问底péi gēn 培根piào gēn 票根píng fāng gēn 平方根qí gēn 齊根qí gēn 齐根qiáng gēn 墙根qiáng gēn 牆根qīng yǎng gēn 氢氧根qīng yǎng gēn 氫氧根qīng yǎng gēn lí zǐ 氢氧根离子qīng yǎng gēn lí zǐ 氫氧根離子qù gēn 去根ròu zhì gēn 肉質根ròu zhì gēn 肉质根shǎo gēn jīn 少根筋shé gēn 舌根Shēn gēn 申根shí gēn 实根shí gēn 實根shù gāo qiān zhàng , luò yè guī gēn 树高千丈,落叶归根shù gāo qiān zhàng , luò yè guī gēn 樹高千丈,落葉歸根shù gāo qiān zhàng , yè luò guī gēn 树高千丈,叶落归根shù gāo qiān zhàng , yè luò guī gēn 樹高千丈,葉落歸根shù gēn 树根shù gēn 樹根sù gēn 宿根suān gēn 酸根suàn nǎ gēn cōng 算哪根葱suàn nǎ gēn cōng 算哪根蔥tīng qiáng gēn 听墙根tīng qiáng gēn 聽牆根Tú lín gēn 图林根Tú lín gēn 圖林根tǔ gēn 吐根Wéi tè gēn sī tǎn 維特根斯坦Wéi tè gēn sī tǎn 维特根斯坦Xí fán níng gēn 席凡宁根Xí fán níng gēn 席凡寧根Xiāng gēn 箱根xiāng gēn cǎo 香根草xū gēn 須根xū gēn 须根xún gēn sù yuán 寻根溯源xún gēn sù yuán 尋根溯源xún gēn wèn dǐ 寻根问底xún gēn wèn dǐ 尋根問底xún gēn wèn dǐ 詢根問底xún gēn wèn dǐ 询根问底yá gēn 牙根yà gēn 压根yà gēn 壓根yǎo dìng yá gēn 咬定牙根yǎo jǐn yá gēn 咬紧牙根yǎo jǐn yá gēn 咬緊牙根yè gēn 业根yè gēn 業根yè luò guī gēn 叶落归根yè luò guī gēn 葉落歸根yī gēn jīn 一根筋yī gēn shéng shàng de mà zha 一根繩上的螞蚱yī gēn shéng shàng de mà zha 一根绳上的蚂蚱yǐ suān gēn 乙酸根yín gēn 銀根yín gēn 银根Yuē gēn 約根Yuē gēn 约根zhā gēn 扎根zhǎn cǎo chú gēn 斩草除根zhǎn cǎo chú gēn 斬草除根zhī gēn 支根zhí gēn 植根zhí gēn 直根zhí gēn yú 植根于zhí gēn yú 植根於zhuī gēn 追根zhuī gēn jiū dǐ 追根究底zhuī gēn jiū dǐr 追根究底儿zhuī gēn jiū dǐr 追根究底兒zhuī gēn qiú yuán 追根求源zhuī gēn sù yuán 追根溯源zhuī gēn wèn dǐ 追根問底zhuī gēn wèn dǐ 追根问底zhuī gēn xún dǐ 追根寻底zhuī gēn xún dǐ 追根尋底zì gēn 字根zì gēn biǎo 字根表zì gēn hé tǐ zì 字根合体字zì gēn hé tǐ zì 字根合體字zì gēn tōng yòng mǎ 字根通用码zì gēn tōng yòng mǎ 字根通用碼