Có 1 kết quả:
gēn ㄍㄣ
Tổng nét: 10
Bộ: mù 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木艮
Nét bút: 一丨ノ丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: DAV (木日女)
Unicode: U+6839
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: căn
Âm Nôm: căn, cỗi
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): ね (ne), -ね (-ne)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: gan1
Âm Nôm: căn, cỗi
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): ね (ne), -ね (-ne)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: gan1
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao nam - 高楠 (Đỗ Phủ)
• Cổ bách hành - 古柏行 (Đỗ Phủ)
• Đăng Hoành Sơn ký kiến - 登橫山記見 (Phan Huy Ích)
• Nam mai - 南梅 (Trịnh Hoài Đức)
• Ngũ nguyệt thuỷ biên liễu - 五月水邊柳 (Thôi Hộ)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 7 - 絕句漫興其七 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt cú tứ thủ kỳ 4 - 絕句四首其四 (Đỗ Phủ)
• Cổ bách hành - 古柏行 (Đỗ Phủ)
• Đăng Hoành Sơn ký kiến - 登橫山記見 (Phan Huy Ích)
• Nam mai - 南梅 (Trịnh Hoài Đức)
• Ngũ nguyệt thuỷ biên liễu - 五月水邊柳 (Thôi Hộ)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 7 - 絕句漫興其七 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt cú tứ thủ kỳ 4 - 絕句四首其四 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rễ cây
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rễ cây. ◎Như: “lạc diệp quy căn” 落葉歸根 lá rụng về cội.
2. (Danh) Phần dưới, phần gốc của vật thể. ◎Như: “thiệt căn” 舌根 cuống lưỡi, “nha căn” 牙根 chân răng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Mãn đình điền địa thấp, Tề diệp sanh tường căn” 滿庭田地溼, 薺葉生牆根 (Tảo xuân 早春) Khắp sân ruộng đất ẩm, Lá tề mọc chân tường.
3. (Danh) Gốc, nguồn, nền tảng. ◎Như: “họa căn” 禍根 nguồn gốc, nguyên cớ của tai họa, “bệnh căn” 病根 nguyên nhân của bệnh.
4. (Danh) Căn số (toán học).
5. (Danh) Lượng từ: dùng cho những vật hình dài: khúc, sợi, que, cái, v.v. ◎Như: “nhất căn côn tử” 一根棍子 một cây gậy, “tam căn khoái tử” 三根筷子 ba cái đũa.
6. (Danh) Họ “Căn”.
7. (Danh) “Lục căn” 六根 (thuật ngữ Phật giáo) gồm: “nhãn” 眼 mắt, “nhĩ” 耳 tai, “tị” 鼻 mũi, “thiệt” 舌 lưỡi, “thân” 身 thân, “ý” 意 ý.
8. (Động) Trồng sâu, ăn sâu vào. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quân tử sở tính, nhân nghĩa lễ trí căn ư tâm” 君子所性, 仁義禮智根於心 (Tận tâm thượng 盡心上) Bản tính của bậc quân tử, nhân nghĩa lễ trí ăn sâu trong lòng.
9. (Phó) Triệt để, tận cùng. ◎Như: “căn tuyệt” 根絕 tiêu diệt tận gốc, “căn trừ” 根除 trừ khử tới cùng.
2. (Danh) Phần dưới, phần gốc của vật thể. ◎Như: “thiệt căn” 舌根 cuống lưỡi, “nha căn” 牙根 chân răng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Mãn đình điền địa thấp, Tề diệp sanh tường căn” 滿庭田地溼, 薺葉生牆根 (Tảo xuân 早春) Khắp sân ruộng đất ẩm, Lá tề mọc chân tường.
3. (Danh) Gốc, nguồn, nền tảng. ◎Như: “họa căn” 禍根 nguồn gốc, nguyên cớ của tai họa, “bệnh căn” 病根 nguyên nhân của bệnh.
4. (Danh) Căn số (toán học).
5. (Danh) Lượng từ: dùng cho những vật hình dài: khúc, sợi, que, cái, v.v. ◎Như: “nhất căn côn tử” 一根棍子 một cây gậy, “tam căn khoái tử” 三根筷子 ba cái đũa.
6. (Danh) Họ “Căn”.
7. (Danh) “Lục căn” 六根 (thuật ngữ Phật giáo) gồm: “nhãn” 眼 mắt, “nhĩ” 耳 tai, “tị” 鼻 mũi, “thiệt” 舌 lưỡi, “thân” 身 thân, “ý” 意 ý.
8. (Động) Trồng sâu, ăn sâu vào. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quân tử sở tính, nhân nghĩa lễ trí căn ư tâm” 君子所性, 仁義禮智根於心 (Tận tâm thượng 盡心上) Bản tính của bậc quân tử, nhân nghĩa lễ trí ăn sâu trong lòng.
9. (Phó) Triệt để, tận cùng. ◎Như: “căn tuyệt” 根絕 tiêu diệt tận gốc, “căn trừ” 根除 trừ khử tới cùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Rễ cây.
② Bộ dưới một vật gì cũng gọi là căn, như thiệt căn 舌根 cuống lưỡi.
③ Căn do (nhân), như thiện căn 善根 căn thiện, câu nói nào không có bằng cứ gọi là vô căn chi ngôn 無根之言.
④ Nhà Phật gọi mắt, tai, mũi, lưỡi, thân, ý 眼、耳、鼻、舌、身、意 là lục căn 六根.
② Bộ dưới một vật gì cũng gọi là căn, như thiệt căn 舌根 cuống lưỡi.
③ Căn do (nhân), như thiện căn 善根 căn thiện, câu nói nào không có bằng cứ gọi là vô căn chi ngôn 無根之言.
④ Nhà Phật gọi mắt, tai, mũi, lưỡi, thân, ý 眼、耳、鼻、舌、身、意 là lục căn 六根.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rễ: 樹根 Rễ cây;
② (loại) Khúc, sợi, que, cái...: 一根木料 Một khúc gỗ 兩根麻繩 Hai sợi dây đay; 三根火柴 Ba que diêm;
③ Chân, gốc, nguồn gốc, nền tảng, cội rễ: 禍根 Nguồn gốc gây ra tai hoạ; 墻根 Chân tường;
④ (toán) Căn số;
⑤ (văn) Gốc;
⑥ (tôn) Căn: 六根 Lục căn (theo nhà Phật, gồm mắt, tai, mũi, lưỡi, thân, ý).
② (loại) Khúc, sợi, que, cái...: 一根木料 Một khúc gỗ 兩根麻繩 Hai sợi dây đay; 三根火柴 Ba que diêm;
③ Chân, gốc, nguồn gốc, nền tảng, cội rễ: 禍根 Nguồn gốc gây ra tai hoạ; 墻根 Chân tường;
④ (toán) Căn số;
⑤ (văn) Gốc;
⑥ (tôn) Căn: 六根 Lục căn (theo nhà Phật, gồm mắt, tai, mũi, lưỡi, thân, ý).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rễ cây — Cái gốc rễ của sự việc — Tiếng nhà Phật, nghĩa là những giác quan, có thể sinh ra nghiệp thiện ác.
Từ điển Trung-Anh
(1) root
(2) basis
(3) classifier for long slender objects, e.g. cigarettes, guitar strings
(4) CL:條|条[tiao2]
(5) radical (chemistry)
(2) basis
(3) classifier for long slender objects, e.g. cigarettes, guitar strings
(4) CL:條|条[tiao2]
(5) radical (chemistry)
Từ ghép 247
ā gēn tíng 阿根廷 • Āī ěr lǎng gēn 埃尔朗根 • Āī ěr lǎng gēn 埃爾朗根 • Āī ěr lǎng gēn gāng lǐng 埃尔朗根纲领 • Āī ěr lǎng gēn gāng lǐng 埃爾朗根綱領 • ǎi jīng zhū shā gēn 矮茎朱砂根 • ǎi jīng zhū shā gēn 矮莖朱砂根 • Àì liú gēn nà 愛留根納 • Àì liú gēn nà 爱留根纳 • Ān Zhòng gēn 安重根 • bá gēn 拔根 • bǎn lán gēn 板蓝根 • bǎn lán gēn 板藍根 • Bēi ěr gēn 卑尔根 • Bēi ěr gēn 卑爾根 • bìng gēn 病根 • bù jìn gēn 不尽根 • bù jìn gēn 不盡根 • cǎo gēn 草根 • cǎo gēn wǎng mín 草根網民 • cǎo gēn wǎng mín 草根网民 • cè gēn 侧根 • cè gēn 側根 • chǐ gēn 齒根 • chǐ gēn 齿根 • chú gēn 除根 • cí gēn 詞根 • cí gēn 词根 • cún gēn 存根 • dà gēn lán 大根兰 • dà gēn lán 大根蘭 • dāi gēn 呆根 • dān gēn dú miáo 单根独苗 • dān gēn dú miáo 單根獨苗 • dān wèi gēn 单位根 • dān wèi gēn 單位根 • ěr gēn qīng jìng 耳根清净 • ěr gēn qīng jìng 耳根清淨 • ěr gēn ruǎn 耳根軟 • ěr gēn ruǎn 耳根软 • ěr gēn zi 耳根子 • ěr gēn zi ruǎn 耳根子軟 • ěr gēn zi ruǎn 耳根子软 • èr chóng gēn 二重根 • Fǎ lán xī sī · Péi gēn 法兰西斯培根 • Fǎ lán xī sī · Péi gēn 法蘭西斯培根 • fāng gēn 方根 • Fú lán xī sī · Péi gēn 弗兰西斯培根 • Fú lán xī sī · Péi gēn 弗蘭西斯培根 • Gē běn hā gēn 哥本哈根 • gé gēn 葛根 • Gé luó níng gēn 格罗宁根 • Gé luó níng gēn 格羅寧根 • gēn běn 根本 • gēn běn fǎ 根本法 • gēn chá 根茬 • gēn chú 根除 • gēn dǐ 根底 • gēn dǐ 根柢 • gēn hào 根号 • gēn hào 根號 • gēn jī 根基 • gēn jīng 根茎 • gēn jīng 根莖 • gēn jù 根据 • gēn jù 根據 • gēn jù dì 根据地 • gēn jù dì 根據地 • gēn jù guī dìng 根据规定 • gēn jù guī dìng 根據規定 • gēn jué 根絕 • gēn jué 根绝 • gēn shēn dì gù 根深蒂固 • gēn shēn yè mào 根深叶茂 • gēn shēn yè mào 根深葉茂 • gēn shì 根式 • gēn xì 根系 • gēn xū 根须 • gēn xū 根鬚 • gēn yīn 根音 • gēn yóu 根由 • gēn yuán 根源 • gēn zhī qì shuǐ 根汁汽水 • gēn zhì 根治 • gēn zhuàng jīng 根状茎 • gēn zhuàng jīng 根狀莖 • gòng è bù jìn gēn 共軛不盡根 • gòng è bù jìn gēn 共轭不尽根 • gòng è gēn shì 共軛根式 • gòng è gēn shì 共轭根式 • Gǔ gēn hǎi mǔ 古根海姆 • Gǔ gēn hǎn 古根罕 • Gǔ gēn hǎn Pēn qì Tuī jìn Yán jiū Zhōng xīn 古根罕喷气推进研究中心 • Gǔ gēn hǎn Pēn qì Tuī jìn Yán jiū Zhōng xīn 古根罕噴氣推進研究中心 • guī gēn 归根 • guī gēn 歸根 • guī gēn dào dǐ 归根到底 • guī gēn dào dǐ 歸根到底 • guī gēn jié dǐ 归根结底 • guī gēn jié dǐ 归根结柢 • guī gēn jié dǐ 歸根結底 • guī gēn jié dǐ 歸根結柢 • guī gēn jié dì 归根结蒂 • guī gēn jié dì 歸根結蒂 • Hā gēn Dá sī 哈根达斯 • Hā gēn Dá sī 哈根達斯 • hā líng gēn 哈灵根 • hā líng gēn 哈靈根 • Hǎi ní gēn 海尼根 • huò gēn 祸根 • huò gēn 禍根 • jiǎn cǎo chú gēn 剪草除根 • jiáo shé gēn 嚼舌根 • jiǎo gēn 脚根 • jiǎo gēn 腳根 • jiū qí gēn yuán 究其根源 • kǔ gēn 苦根 • kuài gēn 块根 • kuài gēn 塊根 • là gēn 辣根 • Léi gēn 雷根 • Lǐ gēn 里根 • lì fāng gēn 立方根 • lián gēn bá 连根拔 • lián gēn bá 連根拔 • luò dì shēng gēn 落地生根 • Luò yè guī gēn 落叶归根 • Luò yè guī gēn 落葉歸根 • máo gēn 毛根 • Mì xī gēn 密西根 • Mì xī gēn Zhōu 密西根州 • Mì xiē gēn 密歇根 • Mì xiē gēn Dà xué 密歇根大学 • Mì xiē gēn Dà xué 密歇根大學 • Mì xiē gēn Hú 密歇根湖 • Mì xiē gēn zhōu 密歇根州 • mìng gēn 命根 • mìng gēn zi 命根子 • Mó ěr gēn 摩尔根 • Mó ěr gēn 摩爾根 • Mó gēn 摩根 • Mó gēn · Fú lǐ màn 摩根弗里曼 • Mó gēn Shì dān lì 摩根士丹利 • nán gēn 男根 • niè jiǎo gēn 蹑脚根 • niè jiǎo gēn 躡腳根 • pán gēn cuò jié 盘根错节 • pán gēn cuò jié 盤根錯節 • pán gēn cuò jié 蟠根錯節 • pán gēn cuò jié 蟠根错节 • pán gēn jiū dǐ 盘根究底 • pán gēn jiū dǐ 盤根究底 • pán gēn wèn dǐ 盘根问底 • pán gēn wèn dǐ 盤根問底 • páo gēn 刨根 • páo gēn wèn dǐ 刨根問底 • páo gēn wèn dǐ 刨根问底 • péi gēn 培根 • piào gēn 票根 • píng fāng gēn 平方根 • qí gēn 齊根 • qí gēn 齐根 • qiáng gēn 墙根 • qiáng gēn 牆根 • qīng yǎng gēn 氢氧根 • qīng yǎng gēn 氫氧根 • qīng yǎng gēn lí zǐ 氢氧根离子 • qīng yǎng gēn lí zǐ 氫氧根離子 • qù gēn 去根 • ròu zhì gēn 肉質根 • ròu zhì gēn 肉质根 • shǎo gēn jīn 少根筋 • shé gēn 舌根 • Shēn gēn 申根 • shí gēn 实根 • shí gēn 實根 • shù gāo qiān zhàng , luò yè guī gēn 树高千丈,落叶归根 • shù gāo qiān zhàng , luò yè guī gēn 樹高千丈,落葉歸根 • shù gāo qiān zhàng , yè luò guī gēn 树高千丈,叶落归根 • shù gāo qiān zhàng , yè luò guī gēn 樹高千丈,葉落歸根 • shù gēn 树根 • shù gēn 樹根 • sù gēn 宿根 • suān gēn 酸根 • suàn nǎ gēn cōng 算哪根葱 • suàn nǎ gēn cōng 算哪根蔥 • tīng qiáng gēn 听墙根 • tīng qiáng gēn 聽牆根 • Tú lín gēn 图林根 • Tú lín gēn 圖林根 • tǔ gēn 吐根 • Wéi tè gēn sī tǎn 維特根斯坦 • Wéi tè gēn sī tǎn 维特根斯坦 • Xí fán níng gēn 席凡宁根 • Xí fán níng gēn 席凡寧根 • Xiāng gēn 箱根 • xiāng gēn cǎo 香根草 • xū gēn 須根 • xū gēn 须根 • xún gēn sù yuán 寻根溯源 • xún gēn sù yuán 尋根溯源 • xún gēn wèn dǐ 寻根问底 • xún gēn wèn dǐ 尋根問底 • xún gēn wèn dǐ 詢根問底 • xún gēn wèn dǐ 询根问底 • yá gēn 牙根 • yà gēn 压根 • yà gēn 壓根 • yǎo dìng yá gēn 咬定牙根 • yǎo jǐn yá gēn 咬紧牙根 • yǎo jǐn yá gēn 咬緊牙根 • yè gēn 业根 • yè gēn 業根 • yè luò guī gēn 叶落归根 • yè luò guī gēn 葉落歸根 • yī gēn jīn 一根筋 • yī gēn shéng shàng de mà zha 一根繩上的螞蚱 • yī gēn shéng shàng de mà zha 一根绳上的蚂蚱 • yǐ suān gēn 乙酸根 • yín gēn 銀根 • yín gēn 银根 • Yuē gēn 約根 • Yuē gēn 约根 • zhā gēn 扎根 • zhǎn cǎo chú gēn 斩草除根 • zhǎn cǎo chú gēn 斬草除根 • zhī gēn 支根 • zhí gēn 植根 • zhí gēn 直根 • zhí gēn yú 植根于 • zhí gēn yú 植根於 • zhuī gēn 追根 • zhuī gēn jiū dǐ 追根究底 • zhuī gēn jiū dǐr 追根究底儿 • zhuī gēn jiū dǐr 追根究底兒 • zhuī gēn qiú yuán 追根求源 • zhuī gēn sù yuán 追根溯源 • zhuī gēn wèn dǐ 追根問底 • zhuī gēn wèn dǐ 追根问底 • zhuī gēn xún dǐ 追根寻底 • zhuī gēn xún dǐ 追根尋底 • zì gēn 字根 • zì gēn biǎo 字根表 • zì gēn hé tǐ zì 字根合体字 • zì gēn hé tǐ zì 字根合體字 • zì gēn tōng yòng mǎ 字根通用码 • zì gēn tōng yòng mǎ 字根通用碼