Có 1 kết quả:
jié ㄐㄧㄝˊ
Tổng nét: 10
Bộ: mù 木 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱舛木
Nét bút: ノフ丶一フ丨一丨ノ丶
Thương Hiệt: NQD (弓手木)
Unicode: U+6840
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kiệt
Âm Nôm: kẹt, kiệt, kịt
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): ます (masu), はりつけ (haritsuke)
Âm Hàn: 걸
Âm Quảng Đông: git6
Âm Nôm: kẹt, kiệt, kịt
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): ます (masu), はりつけ (haritsuke)
Âm Hàn: 걸
Âm Quảng Đông: git6
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bá hề 1 - 伯兮 1 (Khổng Tử)
• Biệt Tô Châu kỳ 1 - 別蘇州其一 (Lưu Vũ Tích)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Mãn giang hồng (Thương hải hoành lưu) - 滿江紅(滄海横流) (Quách Mạt Nhược)
• Nghệ An đạo trung - 乂安道中 (Ngô Thì Nhậm)
• Phủ điền 2 - 甫田 2 (Khổng Tử)
• Quân tử vu dịch 2 - 君子于役 2 (Khổng Tử)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thỉnh đế xuất quân thảo Lý Giác - 請帝出軍討李覺 (Lý Thường Kiệt)
• Biệt Tô Châu kỳ 1 - 別蘇州其一 (Lưu Vũ Tích)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Mãn giang hồng (Thương hải hoành lưu) - 滿江紅(滄海横流) (Quách Mạt Nhược)
• Nghệ An đạo trung - 乂安道中 (Ngô Thì Nhậm)
• Phủ điền 2 - 甫田 2 (Khổng Tử)
• Quân tử vu dịch 2 - 君子于役 2 (Khổng Tử)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thỉnh đế xuất quân thảo Lý Giác - 請帝出軍討李覺 (Lý Thường Kiệt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vua Kiệt (đời nhà Hạ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cọc cho gà đậu. ◇Thi Kinh 詩經: “Kê tê vu kiệt, Nhật chi tịch hĩ” 雞棲于桀, 日之夕矣 (Vương phong 王風, Quân tử vu dịch 君子于役) Gà đậu trên cọc, Ngày đã tối rồi.
2. (Danh) Người có tài năng xuất chúng. § Thông “kiệt” 傑.
3. (Danh) Cuối đời nhà Hạ 夏 có một nhà vua ác, dân gọi là vua “Kiệt” 桀.
4. (Danh) Hình phạt xé xác thời xưa.
5. (Danh) Họ “Kiệt”.
6. (Tính) Hung bạo. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Quan lại nhược nhi nhân dân kiệt, như thử tắc quốc táo” 官吏弱而人民桀, 如此則國躁 (Vong trưng 亡徵) Quan lại nhu nhược thì dân hung dữ, như vậy quốc gia tất nhiễu loạn.
7. (Động) Gánh, vác. ◇Tả truyện 左傳: “Kiệt thạch dĩ đầu nhân” 桀石以投人 (Thành Công nhị niên 成公二年) Vác đá ném người.
2. (Danh) Người có tài năng xuất chúng. § Thông “kiệt” 傑.
3. (Danh) Cuối đời nhà Hạ 夏 có một nhà vua ác, dân gọi là vua “Kiệt” 桀.
4. (Danh) Hình phạt xé xác thời xưa.
5. (Danh) Họ “Kiệt”.
6. (Tính) Hung bạo. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Quan lại nhược nhi nhân dân kiệt, như thử tắc quốc táo” 官吏弱而人民桀, 如此則國躁 (Vong trưng 亡徵) Quan lại nhu nhược thì dân hung dữ, như vậy quốc gia tất nhiễu loạn.
7. (Động) Gánh, vác. ◇Tả truyện 左傳: “Kiệt thạch dĩ đầu nhân” 桀石以投人 (Thành Công nhị niên 成公二年) Vác đá ném người.
Từ điển Thiều Chửu
① Kẻ hay giết hại người, cuối đời nhà Hạ có một nhà vua ác, dân gọi là vua Kiệt.
② Hình xé xác.
③ Cùng một nghĩa với chữ kiệt 傑.
④ Gánh vác.
② Hình xé xác.
③ Cùng một nghĩa với chữ kiệt 傑.
④ Gánh vác.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kẻ hay giết người;
② Hình phạt xé xác;
③ Như 傑 (bộ 亻);
④ Gánh, vác;
⑤ [Jié] Tên ông vua cuối đời nhà Hạ (Trung Quốc).
② Hình phạt xé xác;
③ Như 傑 (bộ 亻);
④ Gánh, vác;
⑤ [Jié] Tên ông vua cuối đời nhà Hạ (Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng cỏ cây tươi tốt rậm rạp. Cũng nói Kiết kiết 戛戛— Một âm khác là Kiệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cọc gỗ — Tên vị vua cuối cùng của nhà Hạ — Dùng như chữ Kiệt 杰— Một âm khác là Kiết.
Từ điển Trung-Anh
(1) (emperor of Xia dynasty)
(2) cruel
(2) cruel
Từ ghép 4