Có 2 kết quả:
Guì ㄍㄨㄟˋ • guì ㄍㄨㄟˋ
Tổng nét: 10
Bộ: mù 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木圭
Nét bút: 一丨ノ丶一丨一一丨一
Thương Hiệt: DGG (木土土)
Unicode: U+6842
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quế
Âm Nôm: nhài, que, quế
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): かつら (katsura)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: gwai3
Âm Nôm: nhài, que, quế
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): かつら (katsura)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: gwai3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man - Tống Hữu Chi đệ quy Phù Lương - 菩薩蠻-送祐之弟歸浮梁 (Tân Khí Tật)
• Dĩ Vũ Di trà tặng Ngô Nhữ Sơn - 以武彝茶贈吳汝山 (Trịnh Hoài Đức)
• Đề Thường Nga chiết quế đồ - 題嫦娥折桂圖 (Đường Dần)
• Độ Dương Tử giang - 渡揚子江 (Đinh Tiên Chi)
• Long Biên ái hoa hội thi - 龍邊愛花會詩 (Nguyễn Tùng Niên)
• Mộ quy - 暮歸 (Đỗ Phủ)
• Nguyệt xuất hựu vũ - 月出又雨 (Nguyễn Văn Giao)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Phụng hoạ đường huynh hiệp tá Quất Đình tiên sinh thất thập tự thọ nguyên vận - 奉和堂兄協佐橘亭先生七十自壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
• Dĩ Vũ Di trà tặng Ngô Nhữ Sơn - 以武彝茶贈吳汝山 (Trịnh Hoài Đức)
• Đề Thường Nga chiết quế đồ - 題嫦娥折桂圖 (Đường Dần)
• Độ Dương Tử giang - 渡揚子江 (Đinh Tiên Chi)
• Long Biên ái hoa hội thi - 龍邊愛花會詩 (Nguyễn Tùng Niên)
• Mộ quy - 暮歸 (Đỗ Phủ)
• Nguyệt xuất hựu vũ - 月出又雨 (Nguyễn Văn Giao)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Phụng hoạ đường huynh hiệp tá Quất Đình tiên sinh thất thập tự thọ nguyên vận - 奉和堂兄協佐橘亭先生七十自壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Gui
(2) abbr. for Guangxi Autonomous Region 廣西壯族自治區|广西壮族自治区[Guang3 xi1 Zhuang4 zu2 Zi4 zhi4 qu1]
(2) abbr. for Guangxi Autonomous Region 廣西壯族自治區|广西壮族自治区[Guang3 xi1 Zhuang4 zu2 Zi4 zhi4 qu1]
Từ ghép 32
Guì běi Yuè chéng lǐng 桂北越城岭 • Guì běi Yuè chéng lǐng 桂北越城嶺 • Guì dōng 桂东 • Guì dōng 桂東 • Guì dōng xiàn 桂东县 • Guì dōng xiàn 桂東縣 • Guì gé 桂格 • Guì lín 桂林 • Guì lín dì qū 桂林地区 • Guì lín dì qū 桂林地區 • Guì lín shì 桂林市 • Guì lín Yī Xué yuàn 桂林医学院 • Guì lín Yī Xué yuàn 桂林醫學院 • Guì Lún měi 桂綸鎂 • Guì Lún měi 桂纶镁 • Guì mù shǔ 桂木属 • Guì mù shǔ 桂木屬 • Guì píng 桂平 • Guì píng shì 桂平市 • Guì xì jūn fá 桂系军阀 • Guì xì jūn fá 桂系軍閥 • Guì yáng 桂阳 • Guì yáng 桂陽 • Guì yáng xiàn 桂阳县 • Guì yáng xiàn 桂陽縣 • Jiǎng Guì zhàn zhēng 蒋桂战争 • Jiǎng Guì zhàn zhēng 蔣桂戰爭 • Jīn Guì guān 金桂冠 • Mù Guì yīng 穆桂英 • Ní Guì zhēn 倪桂珍 • Xiāng Guì Yùn hé 湘桂运河 • Xiāng Guì Yùn hé 湘桂運河
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây quế
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây quế, dùng làm thuốc được. ◇Chu Văn An 朱文安: “Lão quế tùy phong hương thạch lộ” 老桂隨風香石路 (Miết trì 鱉池) Quế già theo gió thơm đường đá. § Ghi chú: Tục gọi cái bóng đen ở trong mặt trăng là cóc, là thỏ, là cây quế. Đời khoa cử, ai đỗ khoa hương gọi là “thiềm cung chiết quế” 蟾宮折桂 bẻ quế cung trăng, “quế tịch” 桂籍 là sổ ghi tên những người thi đậu.
2. (Danh) Tỉnh “Quảng Tây” 廣西 gọi tắt là “Quế”.
3. (Danh) Họ “Quế”.
2. (Danh) Tỉnh “Quảng Tây” 廣西 gọi tắt là “Quế”.
3. (Danh) Họ “Quế”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây quế, dùng để làm thuốc. Tục gọi cái bóng đen ở trong mặt trăng là cóc, là thỏ, là cây quế. Ở đời khoa cử, ai đỗ khoa hương gọi là thiềm cung chiết quế 蟾宮折桂 (bẻ quế cung trăng).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây quế;
②Hoa quế;
③ [Guì] (Tên gọi khác của) tỉnh Quảng Tây (Trung Quốc);
④ [Guì] (Họ) Quế.
②Hoa quế;
③ [Guì] (Tên gọi khác của) tỉnh Quảng Tây (Trung Quốc);
④ [Guì] (Họ) Quế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ cây quý, vỏ thơm, dùng làm vị thuốc bắc, rất đắt tiền. Ca dao có câu: » Tiếc thay cây quế giữa rừng, để cho thằng mán thằng mường nó leo « — Mộ tên chỉ tỉnh Quảng tây của Trung Hoa — Họ người – Tên người, tức Phạm Xuân Quế, danh sĩ đời Nguyễn, người xã Lũ phong huyệnBình chính tỉnh Quảng nam, đậu phó bảng năm 1841, niên hiệu Triệu Trị nguyên niên, làm quan tới chức Lang trang. Ông từng nhuận sắc cuốn » Việt Nam Quốc sử diễn ca «.
Từ điển Trung-Anh
(1) cassia
(2) laurel
(2) laurel
Từ ghép 33
chán gōng zhé guì 蟾宫折桂 • chán gōng zhé guì 蟾宮折桂 • dān guì 丹桂 • guān guì 官桂 • guì guān 桂冠 • guì huā 桂花 • guì lín 桂林 • guì pí 桂皮 • guì yú 桂魚 • guì yú 桂鱼 • guì yuán 桂圆 • guì yuán 桂圓 • guì zhī 桂枝 • Lǐ Chéng guì 李成桂 • Lín guì 临桂 • Lín guì 臨桂 • Lín guì xiàn 临桂县 • Lín guì xiàn 臨桂縣 • ròu guì 肉桂 • shí yù chuī guì 食玉炊桂 • Wú Sān guì 吳三桂 • Wú Sān guì 吴三桂 • xiāng guì 香桂 • yù guì 玉桂 • yuè guì 月桂 • yuè guì guān 月桂冠 • yuè guì shù 月桂树 • yuè guì shù 月桂樹 • yuè guì shù yè 月桂树叶 • yuè guì shù yè 月桂樹葉 • yuè guì yè 月桂叶 • yuè guì yè 月桂葉 • zhé guì 折桂