Có 1 kết quả:

táo ㄊㄠˊ
Âm Pinyin: táo ㄊㄠˊ
Tổng nét: 10
Bộ: mù 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: DLMO (木中一人)
Unicode: U+6843
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đào
Âm Nôm: đào
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): もも (momo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tou4

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

táo ㄊㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cây hoa đào
2. lễ cưới

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây đào.
2. (Danh) Vật có hình như trái đào. ◎Như: “thọ đào” 壽桃 bánh hình trái đào để chúc thọ. Xem § Ghi chú (2).
3. (Danh) Gọi thay cho sinh nhật. ◎Như: “đào thương” 桃觴 (hay “thọ thương” 壽觴) chén đựng rượu chúc thọ (sinh nhật), cũng chỉ rượu uống chúc mừng sinh nhật.
4. (Danh) Họ “Đào”.
5. (Tính) Làm bằng trái đào. ◎Như: “đào tô” 桃酥 một thứ bánh làm bằng trái đào.
6. § Ghi chú: (1) Sắc đào rất đẹp, cho nên người đẹp gọi là “đào tai” 桃腮 má đào. (2) Tương truyền rằng bà “Tây Vương Mẫu” 西王母 cho “Hán Võ Đế” 漢武帝 quả đào và bảo rằng thứ đào này ba nghìn năm mới chín một lần, ăn được trường sinh bất tử, cho nên chúc thọ hay dùng chữ “bàn đào” 蟠桃. (3) Cổ nhân bảo cành đào trừ được các sự không lành, cho nên đến tết nhà nào nhà nấy đều cắm cành đào ở cửa gọi là “đào phù” 桃符, các câu đối tết cũng thường dùng hai chữ ấy. (4) Ông “Địch Nhân Kiệt” 狄仁傑 hay tiến cử người hiền, nên đời khen là “đào lí tại công môn” 桃李在公門 nghĩa là người hiền đều ở cửa ông ấy cả. Nay gọi các kẻ môn hạ là “môn tường đào lí” 門牆桃李 là do nghĩa ấy. (5) “Đào yêu” 桃夭 là một bài trong “Thi Kinh” 詩經, nói việc hôn nhân chính đáng, nay ta gọi con gái đi lấy chồng là “đào yêu” 桃夭 là vì đó. (6) Ông “Đào Tiềm” 陶潛 có bài “Đào hoa nguyên kí” 桃花源記 nói về sự người Tần chán đời, vì thế ngày nay mới gọi người ở ẩn là “thế ngoại đào nguyên” 世外桃源. (7) Cổ nhân có câu “đào hoa khinh bạc” 桃花輕薄 vì thế nay mới gọi con gái bất trinh là đào hoa, nhà xem số gọi là số đào hoa cũng là do ý đó. (8) “Di Tử Hà” 彌子瑕 ăn đào thấy ngon để dành dâng vua “Vệ” 衛, vì thế vua yêu, nay gọi kẻ đàn ông được ai yêu là “dư đào” 餘桃 là bởi cớ đó.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây đào, sắc đào rất đẹp, cho nên người đẹp gọi là đào tai 桃腮 má đào. Tương truyền rằng bà Tây Vương Mẫu cho Hán Võ Ðế quả đào và bảo rằng thứ đào này ba nghìn năm mới chín một lần, cho nên chúc thọ hay dùng chữ bàn đào 蟠桃. Cổ nhân bảo cành đào trừ được các sự không lành, cho nên đến tết nhà nào nhà nấy đều cắm cành đào ở cửa gọi là đào phù 桃符, các câu đối tết cũng thường dùng hai chữ ấy. Ông Ðịch Nhân Kiệt hay tiến cử người hiền, nên đời khen là đào lí tại công môn 桃李在公門 nghĩa là người hiền đều ở cửa ông ấy cả. Nay gọi các kẻ môn hạ là môn tường đào lí 門牆桃李 là do nghĩa ấy.
② Ðào yêu 桃夭, một thơ trong Kinh Thi nói việc hôn nhân chính đáng, nay ta gọi con gái đi lấy chồng là đào yêu 桃夭 là vì đó.
③ Ông Ðào Tiềm có bài kí gọi là đào hoa nguyên kí 桃花源記 nói về sự người Tần chán đời, vì thế ngày nay mới gọi người ở ẩn là thế ngoại đào nguyên 世外桃源.
④ Cổ nhân có câu: Đào hoa khinh bạc 桃花輕薄 vì thế nay mới gọi con gái bất trinh là đào hoa, nhà xem số gọi là số đào hoa cũng là do ý đó. 5 Dư đào 餘桃, người Dy Tỉ Hà (彌子瑕) ăn đào thấy ngon để dành dâng vua Vệ, vì thế vua yêu, nay gọi kẻ đàn ông được ai yêu là dư đào là bởi cớ đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây đào: 桃子 Quả đào; 桃之天天 Cây đào mơn mởn (Thi Kinh);
② Vật tròn như quả đào: 棉桃 Quả bông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, hoa màu đỏ, quả thơm ngon. Ta cũng gọi là cây đào — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

peach

Từ ghép 92

biǎn táo 扁桃biǎn táo tǐ 扁桃体biǎn táo tǐ 扁桃體biǎn táo tǐ yán 扁桃体炎biǎn táo tǐ yán 扁桃體炎biǎn táo xiàn 扁桃腺biǎn táo xiàn yán 扁桃腺炎fēn táo 分桃hēi táo 黑桃hóng táo 紅桃hóng táo 红桃hóu zi tōu táo 猴子偷桃hú táo 胡桃jiā zhú táo 夹竹桃jiā zhú táo 夾竹桃làn táo huā 烂桃花làn táo huā 爛桃花lǐ dài táo jiāng 李代桃僵mí hóu táo 猕猴桃mí hóu táo 獼猴桃mì táo 蜜桃pán táo 蟠桃pán táo shèng huì 蟠桃勝會pán táo shèng huì 蟠桃胜会piān táo 扁桃piān táo tǐ 扁桃体piān táo tǐ 扁桃體piān táo tǐ yán 扁桃体炎piān táo tǐ yán 扁桃體炎shān hú táo mù 山胡桃木shì wài táo huā yuán 世外桃花源shì wài táo yuán 世外桃源shòu táo 壽桃shòu táo 寿桃shòu táo bāo 壽桃包shòu táo bāo 寿桃包shuǐ mì táo 水蜜桃Sōng táo Miáo zú Zì zhì xiàn 松桃苗族自治县Sōng táo Miáo zú Zì zhì xiàn 松桃苗族自治縣Sōng táo xiàn 松桃县Sōng táo xiàn 松桃縣táo hóng 桃紅táo hóng 桃红táo huā 桃花táo huā shuǐ mǔ 桃花水母táo huā xīn mù 桃花心木táo huā xùn 桃花汛táo huā yuán 桃花源táo huā yùn 桃花运táo huā yùn 桃花運táo jīn niáng 桃金娘táo jīn niáng kē 桃金娘科táo rén 桃仁táo sāi fěn liǎn 桃腮粉脸táo sāi fěn liǎn 桃腮粉臉táo sè 桃色táo sè àn jiàn 桃色案件táo sè xīn wén 桃色新聞táo sè xīn wén 桃色新闻táo shù 桃树táo shù 桃樹táo xīn 桃心táo xùn 桃汛táo yuán 桃园táo yuán 桃園táo yuán 桃源táo yuán jié yì 桃园结义táo yuán jié yì 桃園結義táo zi 桃子tóu táo bào lǐ 投桃報李tóu táo bào lǐ 投桃报李Xiān táo 仙桃Xiān táo shì 仙桃市yàn rú táo lǐ 艳如桃李yàn rú táo lǐ 艷如桃李yáng pú táo 洋蒲桃yáng táo 杨桃yáng táo 楊桃yáng táo 羊桃yīng táo 樱桃yīng táo 櫻桃yīng táo luó bo 樱桃萝卜yīng táo luó bo 櫻桃蘿蔔yīng táo xiǎo fān qié 樱桃小番茄yīng táo xiǎo fān qié 櫻桃小番茄yīng táo xiǎo kǒu 樱桃小口yīng táo xiǎo kǒu 櫻桃小口yīng táo xiǎo zuǐ 樱桃小嘴yīng táo xiǎo zuǐ 櫻桃小嘴Yīng táo Yuán 樱桃园Yīng táo Yuán 櫻桃園yóu táo 油桃