Có 2 kết quả:
guāng ㄍㄨㄤ • guàng ㄍㄨㄤˋ
Tổng nét: 10
Bộ: mù 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木光
Nét bút: 一丨ノ丶丨丶ノ一ノフ
Thương Hiệt: DFMU (木火一山)
Unicode: U+6844
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quáng
Âm Nôm: khoang, quang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): よこぎ (yokogi)
Âm Hàn: 광
Âm Quảng Đông: gwong1, gwong3
Âm Nôm: khoang, quang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): よこぎ (yokogi)
Âm Hàn: 광
Âm Quảng Đông: gwong1, gwong3
Tự hình 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• An Nam ca tống Thẩm sứ quân - 安南歌送沈使君 (Từ Trinh Khanh)
• Mãi sơn ngâm - 買山吟 (Vu Hộc)
• Mân trung xuân mộ - 閩中春暮 (Trương Vũ)
• Quang Lang đạo trung - 桄榔道中 (Phạm Sư Mạnh)
• Trích Lĩnh Nam đạo trung tác - 謫嶺南道中作 (Lý Đức Dụ)
• Mãi sơn ngâm - 買山吟 (Vu Hộc)
• Mân trung xuân mộ - 閩中春暮 (Trương Vũ)
• Quang Lang đạo trung - 桄榔道中 (Phạm Sư Mạnh)
• Trích Lĩnh Nam đạo trung tác - 謫嶺南道中作 (Lý Đức Dụ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: quang lang 桄榔)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái suốt ngang. ◎Như: “môn quáng” 門桄 suốt ngang cửa, “chức ki quáng” 織機桄 suốt ngang khung cửi.
2. (Danh) Lượng từ: cuộn (dây, sợi, v.v.). ◎Như: “nhất quáng mao tuyến” 一桄毛線 một cuộn len.
3. Một âm nữa là “quang”. (Danh) “Quang lang” 桄榔 cây đoác, giống cây dừa, trong lõi có phấn vàng làm bánh ăn được. § Cũng viết là “quang lang” 桄榔.
2. (Danh) Lượng từ: cuộn (dây, sợi, v.v.). ◎Như: “nhất quáng mao tuyến” 一桄毛線 một cuộn len.
3. Một âm nữa là “quang”. (Danh) “Quang lang” 桄榔 cây đoác, giống cây dừa, trong lõi có phấn vàng làm bánh ăn được. § Cũng viết là “quang lang” 桄榔.
Từ điển Trung-Anh
see 桄榔[guang1 lang2]
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái suốt ngang khung cửi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái suốt ngang. ◎Như: “môn quáng” 門桄 suốt ngang cửa, “chức ki quáng” 織機桄 suốt ngang khung cửi.
2. (Danh) Lượng từ: cuộn (dây, sợi, v.v.). ◎Như: “nhất quáng mao tuyến” 一桄毛線 một cuộn len.
3. Một âm nữa là “quang”. (Danh) “Quang lang” 桄榔 cây đoác, giống cây dừa, trong lõi có phấn vàng làm bánh ăn được. § Cũng viết là “quang lang” 桄榔.
2. (Danh) Lượng từ: cuộn (dây, sợi, v.v.). ◎Như: “nhất quáng mao tuyến” 一桄毛線 một cuộn len.
3. Một âm nữa là “quang”. (Danh) “Quang lang” 桄榔 cây đoác, giống cây dừa, trong lõi có phấn vàng làm bánh ăn được. § Cũng viết là “quang lang” 桄榔.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái suốt ngang khung cửi, cái bậc thang, vì thế nên nói về cái cơ sở của sự vật gì gọi là sơ quáng 初桄.
② Một âm nữa là quang. Quang lang 桄榔 cây quang lang, trong lõi cây có phấn vàng làm bánh ăn được (một loài cây giống cây dừa).
② Một âm nữa là quang. Quang lang 桄榔 cây quang lang, trong lõi cây có phấn vàng làm bánh ăn được (một loài cây giống cây dừa).
Từ điển Trần Văn Chánh
【桄榔】 quang lang [guangláng] (thực) Cây đoác. Xem 桄 [guàng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cuộn lại;
② (loại) Cuộn: 一桄線 Một cuộn dây;
③ (văn) Cái suốt ngang khung cửi. Xem 桄 [guang].
② (loại) Cuộn: 一桄線 Một cuộn dây;
③ (văn) Cái suốt ngang khung cửi. Xem 桄 [guang].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thanh gỗ ngang.
Từ điển Trung-Anh
(1) woven wood and bamboo utensil
(2) classifier for threads and strings
(2) classifier for threads and strings
Từ ghép 1