Có 1 kết quả:

àn ㄚㄋˋ

1/1

àn ㄚㄋˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái bàn dài
2. bản án

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái mâm gỗ ngày xưa, có chân ngắn, dùng để đựng thức ăn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Mỗi quy, thê vi cụ thực, bất cảm ư Hồng tiền ngưỡng thị, cử án tề mi” 每歸, 妻為具食, 不敢於鴻前仰視, 舉案齊眉 (Lương Hồng truyện 梁鴻傳) Mỗi khi về, vợ làm sẵn cơm, không dám ngẩng nhìn Lương Hồng, dâng mâm ngang mày.
2. (Danh) Cái bàn dài. ◎Như: “phục án” 伏案 cúi đầu trên bàn, chỉ sự chăm học, “án thư” 案書 bàn để sách, để đọc sách.
3. (Danh) Sự kiện liên hệ tới pháp luật hoặc chính trị. ◎Như: “ngũ tam thảm án” 五三慘案 vụ thảm sát ngày 3 tháng 5.
4. (Danh) Văn thư, thể lệ, các bản kiện tụng đã quyết định xong. ◎Như: “công án” 公案, “án bản” 案本.
5. (Danh) Hồ sơ. ◎Như: “đề án” 提案 hồ sơ đề nghị kế hoạch, “thảo án” 草案 hồ sơ dự thảo kế hoạch.
6. (Động) Đè lên. § Thông “án” 按. ◇Sử Kí 史記: “Tịch Phúc khởi vi tạ, án Quán Phu hạng, lệnh tạ” 籍福起為謝, 案灌夫項, 令謝 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Tịch Phúc đứng dậy xin lỗi, đè lên gáy Quán Phu, bắt tạ tội. § Ghi chú: Tịch Phúc ép buộc Quán Phu phải tạ tội với Vũ An Hầu.
7. (Động) Khảo xét, khảo tra. § Thông “án” 按. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thần thiết dĩ thiên hạ địa đồ án chi, chư hầu chi địa, ngũ bội ư Tần” 臣竊以天下地圖案之, 諸侯之地, 五倍於秦 (Triệu sách nhị 周趙策二) Thần trộm đem địa đồ trong thiên hạ ra xét, đất của chư hầu rộng gấp năm lần Tần.
8. (Động) Chiếu theo, y chiếu. § Thông “án” 按. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Án pháp nhi trị quan” 法而治官 (Cô phẫn 孤憤) Theo phép tắc mà cai trị.
9. (Động) Cầm vững. § Thông “án” 按. ◎Như: “án kiếm” 案劍 cầm vững gươm.
10. (Liên) Bèn, nhân đó. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố tiên vương án vi chi chế lễ nghĩa dĩ phân chi, sử hữu quý tiện chi đẳng” 故先王案為之制禮義以分之, 使有貴賤之等 (Vinh nhục 榮辱) Cho nên các vua trước bèn chia ra phép tắc lễ nghĩa, khiến cho có bậc sang hoặc hèn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bàn.
② Cái mâm.
③ Khảo xét, làm sách tự phát biểu ý kiến mình ra cũng gọi là án.
④ Các bản thể lệ nhà nước định lại lệ cũ hay các bản kiện tụng đã quyết rồi đều gọi là án, như công án 公案, án bản 案本, v.v.
⑤ Cầm vững, như án kiếm 案劍 cầm vững gươm.
⑥ Lần lượt, như án đổ như cố 案堵如故 vẫn lần lượt yên như cũ, từ nghĩa thứ ba trở xuống cùng một nghĩa như chữ án 按.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Án, cái bàn dài;
② Hồ sơ: 備案 Lập hồ sơ; 有案可查 Có hồ sơ để tra cứu;
③ Án, vụ, vụ án: 提案 Đề án, dự thảo nghị quyết; 五卅慘案 (sử) Vụ thảm sát ngày 30 tháng 5 (Trung Quốc, năm 1925);
④ (cũ) Khay;
⑤ Như 按 [àn] nghĩa
⑤.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại bàn cao — Xem xét. Cũng như chữ Án 按.

Từ điển Trung-Anh

(1) (legal) case
(2) incident
(3) record
(4) file
(5) table

Từ ghép 199

àn bǎn 案板àn bīng shù jiǎ 案兵束甲àn chèng 案称àn chèng 案稱àn dǐ 案底àn fā 案发àn fā 案發àn jiǎ xiū bīng 案甲休兵àn jiàn 案件àn juàn 案卷àn lì 案例àn lì fǎ 案例法àn qíng 案情àn shǒu 案首àn tóu 案头àn tóu 案頭àn wén 案文àn yàn 案驗àn yàn 案验àn yóu 案由àn yǔ 案語àn yǔ 案语àn zi 案子bàn àn 办案bàn àn 辦案bào àn 報案bào àn 报案bèi àn 備案bèi àn 备案bì àn 弊案biān zhě àn 編者案biān zhě àn 编者案bìng àn 病案bù xìn rèn àn 不信任案cǎn àn 惨案cǎn àn 慘案cǎo àn 草案Chū kè Pāi àn Jīng qí 初刻拍案惊奇Chū kè Pāi àn Jīng qí 初刻拍案驚奇cuò àn 錯案cuò àn 错案dá àn 答案Dà Táng Dí Gōng àn 大唐狄公案dàng àn 档案dàng àn 檔案dàng àn chuán shū xié dìng 档案传输协定dàng àn chuán shū xié dìng 檔案傳輸協定dàng àn fēn pèi qū 档案分配区dàng àn fēn pèi qū 檔案分配區dàng àn fú wù 档案服务dàng àn fú wù 檔案服務dàng àn guǎn 档案馆dàng àn guǎn 檔案館dàng àn jiàn lì 档案建立dàng àn jiàn lì 檔案建立dàng àn shǔ xìng 档案属性dàng àn shǔ xìng 檔案屬性dàng àn zhí xíng 档案执行dàng àn zhí xíng 檔案執行dàng àn zhuǎn sòng 档案转送dàng àn zhuǎn sòng 檔案轉送dàng àn zhuǎn sòng cún qǔ jí guǎn lǐ 档案转送存取及管理dàng àn zhuǎn sòng cún qǔ jí guǎn lǐ 檔案轉送存取及管理dàng àn zǒng guǎn 档案总管dàng àn zǒng guǎn 檔案總管dào àn 到案Dé léi fú sī àn jiàn 德雷福斯案件Dì èr cì Hàn zì Jiǎn huà Fāng àn 第二次汉字简化方案Dì èr cì Hàn zì Jiǎn huà Fāng àn 第二次漢字簡化方案dìng àn 定案dū gēng àn 都更案duàn àn 断案duàn àn 斷案duī àn yíng jī 堆案盈几duì àn 对案duì àn 對案Èr kè Pāi àn Jīng qí 二刻拍案惊奇Èr kè Pāi àn Jīng qí 二刻拍案驚奇fā àn 发案fā àn 發案fǎ àn 法案fān àn 翻案fàn àn 犯案fāng àn 方案fú àn 伏案gè àn 个案gè àn 個案gōng àn 公案guī àn 归案guī àn 歸案jī àn 几案jī àn 幾案jī àn 积案jī àn 積案jì shù fāng àn 技术方案jì shù fāng àn 技術方案jiǎ àn 假案jiào àn 教案jiē àn 接案jié àn 結案jié àn 结案jīng diǎn àn lì 經典案例jīng diǎn àn lì 经典案例jiù àn 旧案jiù àn 舊案jǔ àn qí méi 举案齐眉jǔ àn qí méi 舉案齊眉jué yì àn 决议案jué yì àn 決議案lì àn 立案lì àn zhēn chá 立案侦查lì àn zhēn chá 立案偵查lìng àn 另案mài àn 脈案mài àn 脉案mìng àn 命案móu shā àn 謀殺案móu shā àn 谋杀案pāi àn 拍案pāi àn ér qǐ 拍案而起pāi àn jiào jué 拍案叫絕pāi àn jiào jué 拍案叫绝pāi àn jīng qí 拍案惊奇pāi àn jīng qí 拍案驚奇pái Huá fǎ àn 排华法案pái Huá fǎ àn 排華法案piàn àn 騙案piàn àn 骗案pò àn 破案qiāng jī àn 枪击案qiāng jī àn 槍擊案qiǎng jié àn 抢劫案qiǎng jié àn 搶劫案quán lì fǎ àn 权利法案quán lì fǎ àn 權利法案shā rén àn 杀人案shā rén àn 殺人案shā rén àn jiàn 杀人案件shā rén àn jiàn 殺人案件Shān àn zuò 山案座shè àn 涉案shè hēi àn 涉黑案shòu huì àn 受賄案shòu huì àn 受贿案shū àn 书案shū àn 書案sì yī èr cǎn àn 四一二惨案sì yī èr cǎn àn 四一二慘案Sū bào àn 苏报案Sū bào àn 蘇報案táo sè àn jiàn 桃色案件tí àn 提案tí àn rén 提案人tiáo àn 条案tiáo àn 條案tóng àn fàn 同案犯tóu àn 投案tú àn 图案tú àn 圖案wù pàn àn 誤判案wù pàn àn 误判案xiāng àn 香案xiāo àn 銷案xiāo àn 销案xíng àn 刑案xíng dòng fāng àn 行动方案xíng dòng fāng àn 行動方案xiōng shā àn 兇殺案xiōng shā àn 凶杀案xiū zhèng àn 修正案xuán àn 悬案xuán àn 懸案xuè àn 血案yī àn 医案yī àn 醫案yí àn 疑案yí àn 遗案yí àn 遺案yì àn 議案yì àn 议案yù àn 預案yù àn 预案yuān àn 冤案yuān jiǎ cuò àn 冤假錯案yuān jiǎ cuò àn 冤假错案Zhōng Sū jiě jué xuán àn dà gāng xié dìng 中苏解决悬案大纲协定Zhōng Sū jiě jué xuán àn dà gāng xié dìng 中蘇解決懸案大綱協定zhòng àn 重案zhuān àn 专案zhuān àn 專案zhuān àn jīng lǐ 专案经理zhuān àn jīng lǐ 專案經理zhuān àn zǔ 专案组zhuān àn zǔ 專案組zhuō àn 桌案zhuō ná guī àn 捉拿归案zhuō ná guī àn 捉拿歸案zuì àn 罪案zuò àn 作案