Có 1 kết quả:
àn ㄚㄋˋ
Tổng nét: 10
Bộ: mù 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱安木
Nét bút: 丶丶フフノ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: JVD (十女木)
Unicode: U+6848
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: án
Âm Nôm: án
Âm Nhật (onyomi): アン (an)
Âm Nhật (kunyomi): つくえ (tsukue)
Âm Hàn: 안
Âm Quảng Đông: ngon3, on3
Âm Nôm: án
Âm Nhật (onyomi): アン (an)
Âm Nhật (kunyomi): つくえ (tsukue)
Âm Hàn: 안
Âm Quảng Đông: ngon3, on3
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách tự lệnh - Kỷ thượng ngưng trần hí hoạ mai nhất chi - 百字令-几上凝塵戲畫梅一枝 (Hồ Huệ Trai)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 07 - 菊秋百詠其七 (Phan Huy Ích)
• Dạ trú Đồng Luân bất mị ngẫu thành - 夜駐同倫不寐偶成 (Phạm Nguyễn Du)
• Đệ thập bát cảnh - Huỳnh tự thư thanh - 第十八景-黌序書聲 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hán Vũ cung từ - 漢武宮辭 (Tiết Phùng)
• Lậu thất minh - 陋室銘 (Lưu Vũ Tích)
• Phó Lạc Đạo trung tác - 赴洛道中作 (Lục Cơ)
• Sở nam Vĩ Quán lâu - 楚南偉觀樓 (Liễu Khai)
• Thuỷ tiên hoa - 水仙花 (Hoàng Văn Hoè)
• Tư Vương Phùng Nguyên - 思王逢原 (Vương An Thạch)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 07 - 菊秋百詠其七 (Phan Huy Ích)
• Dạ trú Đồng Luân bất mị ngẫu thành - 夜駐同倫不寐偶成 (Phạm Nguyễn Du)
• Đệ thập bát cảnh - Huỳnh tự thư thanh - 第十八景-黌序書聲 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hán Vũ cung từ - 漢武宮辭 (Tiết Phùng)
• Lậu thất minh - 陋室銘 (Lưu Vũ Tích)
• Phó Lạc Đạo trung tác - 赴洛道中作 (Lục Cơ)
• Sở nam Vĩ Quán lâu - 楚南偉觀樓 (Liễu Khai)
• Thuỷ tiên hoa - 水仙花 (Hoàng Văn Hoè)
• Tư Vương Phùng Nguyên - 思王逢原 (Vương An Thạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái bàn dài
2. bản án
2. bản án
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái mâm gỗ ngày xưa, có chân ngắn, dùng để đựng thức ăn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Mỗi quy, thê vi cụ thực, bất cảm ư Hồng tiền ngưỡng thị, cử án tề mi” 每歸, 妻為具食, 不敢於鴻前仰視, 舉案齊眉 (Lương Hồng truyện 梁鴻傳) Mỗi khi về, vợ làm sẵn cơm, không dám ngẩng nhìn Lương Hồng, dâng mâm ngang mày.
2. (Danh) Cái bàn dài. ◎Như: “phục án” 伏案 cúi đầu trên bàn, chỉ sự chăm học, “án thư” 案書 bàn để sách, để đọc sách.
3. (Danh) Sự kiện liên hệ tới pháp luật hoặc chính trị. ◎Như: “ngũ tam thảm án” 五三慘案 vụ thảm sát ngày 3 tháng 5.
4. (Danh) Văn thư, thể lệ, các bản kiện tụng đã quyết định xong. ◎Như: “công án” 公案, “án bản” 案本.
5. (Danh) Hồ sơ. ◎Như: “đề án” 提案 hồ sơ đề nghị kế hoạch, “thảo án” 草案 hồ sơ dự thảo kế hoạch.
6. (Động) Đè lên. § Thông “án” 按. ◇Sử Kí 史記: “Tịch Phúc khởi vi tạ, án Quán Phu hạng, lệnh tạ” 籍福起為謝, 案灌夫項, 令謝 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Tịch Phúc đứng dậy xin lỗi, đè lên gáy Quán Phu, bắt tạ tội. § Ghi chú: Tịch Phúc ép buộc Quán Phu phải tạ tội với Vũ An Hầu.
7. (Động) Khảo xét, khảo tra. § Thông “án” 按. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thần thiết dĩ thiên hạ địa đồ án chi, chư hầu chi địa, ngũ bội ư Tần” 臣竊以天下地圖案之, 諸侯之地, 五倍於秦 (Triệu sách nhị 周趙策二) Thần trộm đem địa đồ trong thiên hạ ra xét, đất của chư hầu rộng gấp năm lần Tần.
8. (Động) Chiếu theo, y chiếu. § Thông “án” 按. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Án pháp nhi trị quan” 法而治官 (Cô phẫn 孤憤) Theo phép tắc mà cai trị.
9. (Động) Cầm vững. § Thông “án” 按. ◎Như: “án kiếm” 案劍 cầm vững gươm.
10. (Liên) Bèn, nhân đó. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố tiên vương án vi chi chế lễ nghĩa dĩ phân chi, sử hữu quý tiện chi đẳng” 故先王案為之制禮義以分之, 使有貴賤之等 (Vinh nhục 榮辱) Cho nên các vua trước bèn chia ra phép tắc lễ nghĩa, khiến cho có bậc sang hoặc hèn.
2. (Danh) Cái bàn dài. ◎Như: “phục án” 伏案 cúi đầu trên bàn, chỉ sự chăm học, “án thư” 案書 bàn để sách, để đọc sách.
3. (Danh) Sự kiện liên hệ tới pháp luật hoặc chính trị. ◎Như: “ngũ tam thảm án” 五三慘案 vụ thảm sát ngày 3 tháng 5.
4. (Danh) Văn thư, thể lệ, các bản kiện tụng đã quyết định xong. ◎Như: “công án” 公案, “án bản” 案本.
5. (Danh) Hồ sơ. ◎Như: “đề án” 提案 hồ sơ đề nghị kế hoạch, “thảo án” 草案 hồ sơ dự thảo kế hoạch.
6. (Động) Đè lên. § Thông “án” 按. ◇Sử Kí 史記: “Tịch Phúc khởi vi tạ, án Quán Phu hạng, lệnh tạ” 籍福起為謝, 案灌夫項, 令謝 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Tịch Phúc đứng dậy xin lỗi, đè lên gáy Quán Phu, bắt tạ tội. § Ghi chú: Tịch Phúc ép buộc Quán Phu phải tạ tội với Vũ An Hầu.
7. (Động) Khảo xét, khảo tra. § Thông “án” 按. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thần thiết dĩ thiên hạ địa đồ án chi, chư hầu chi địa, ngũ bội ư Tần” 臣竊以天下地圖案之, 諸侯之地, 五倍於秦 (Triệu sách nhị 周趙策二) Thần trộm đem địa đồ trong thiên hạ ra xét, đất của chư hầu rộng gấp năm lần Tần.
8. (Động) Chiếu theo, y chiếu. § Thông “án” 按. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Án pháp nhi trị quan” 法而治官 (Cô phẫn 孤憤) Theo phép tắc mà cai trị.
9. (Động) Cầm vững. § Thông “án” 按. ◎Như: “án kiếm” 案劍 cầm vững gươm.
10. (Liên) Bèn, nhân đó. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố tiên vương án vi chi chế lễ nghĩa dĩ phân chi, sử hữu quý tiện chi đẳng” 故先王案為之制禮義以分之, 使有貴賤之等 (Vinh nhục 榮辱) Cho nên các vua trước bèn chia ra phép tắc lễ nghĩa, khiến cho có bậc sang hoặc hèn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bàn.
② Cái mâm.
③ Khảo xét, làm sách tự phát biểu ý kiến mình ra cũng gọi là án.
④ Các bản thể lệ nhà nước định lại lệ cũ hay các bản kiện tụng đã quyết rồi đều gọi là án, như công án 公案, án bản 案本, v.v.
⑤ Cầm vững, như án kiếm 案劍 cầm vững gươm.
⑥ Lần lượt, như án đổ như cố 案堵如故 vẫn lần lượt yên như cũ, từ nghĩa thứ ba trở xuống cùng một nghĩa như chữ án 按.
② Cái mâm.
③ Khảo xét, làm sách tự phát biểu ý kiến mình ra cũng gọi là án.
④ Các bản thể lệ nhà nước định lại lệ cũ hay các bản kiện tụng đã quyết rồi đều gọi là án, như công án 公案, án bản 案本, v.v.
⑤ Cầm vững, như án kiếm 案劍 cầm vững gươm.
⑥ Lần lượt, như án đổ như cố 案堵如故 vẫn lần lượt yên như cũ, từ nghĩa thứ ba trở xuống cùng một nghĩa như chữ án 按.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Án, cái bàn dài;
② Hồ sơ: 備案 Lập hồ sơ; 有案可查 Có hồ sơ để tra cứu;
③ Án, vụ, vụ án: 提案 Đề án, dự thảo nghị quyết; 五卅慘案 (sử) Vụ thảm sát ngày 30 tháng 5 (Trung Quốc, năm 1925);
④ (cũ) Khay;
⑤ Như 按 [àn] nghĩa
⑤.
② Hồ sơ: 備案 Lập hồ sơ; 有案可查 Có hồ sơ để tra cứu;
③ Án, vụ, vụ án: 提案 Đề án, dự thảo nghị quyết; 五卅慘案 (sử) Vụ thảm sát ngày 30 tháng 5 (Trung Quốc, năm 1925);
④ (cũ) Khay;
⑤ Như 按 [àn] nghĩa
⑤.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại bàn cao — Xem xét. Cũng như chữ Án 按.
Từ điển Trung-Anh
(1) (legal) case
(2) incident
(3) record
(4) file
(5) table
(2) incident
(3) record
(4) file
(5) table
Từ ghép 199
àn bǎn 案板 • àn bīng shù jiǎ 案兵束甲 • àn chèng 案称 • àn chèng 案稱 • àn dǐ 案底 • àn fā 案发 • àn fā 案發 • àn jiǎ xiū bīng 案甲休兵 • àn jiàn 案件 • àn juàn 案卷 • àn lì 案例 • àn lì fǎ 案例法 • àn qíng 案情 • àn shǒu 案首 • àn tóu 案头 • àn tóu 案頭 • àn wén 案文 • àn yàn 案驗 • àn yàn 案验 • àn yóu 案由 • àn yǔ 案語 • àn yǔ 案语 • àn zi 案子 • bàn àn 办案 • bàn àn 辦案 • bào àn 報案 • bào àn 报案 • bèi àn 備案 • bèi àn 备案 • bì àn 弊案 • biān zhě àn 編者案 • biān zhě àn 编者案 • bìng àn 病案 • bù xìn rèn àn 不信任案 • cǎn àn 惨案 • cǎn àn 慘案 • cǎo àn 草案 • Chū kè Pāi àn Jīng qí 初刻拍案惊奇 • Chū kè Pāi àn Jīng qí 初刻拍案驚奇 • cuò àn 錯案 • cuò àn 错案 • dá àn 答案 • Dà Táng Dí Gōng àn 大唐狄公案 • dàng àn 档案 • dàng àn 檔案 • dàng àn chuán shū xié dìng 档案传输协定 • dàng àn chuán shū xié dìng 檔案傳輸協定 • dàng àn fēn pèi qū 档案分配区 • dàng àn fēn pèi qū 檔案分配區 • dàng àn fú wù 档案服务 • dàng àn fú wù 檔案服務 • dàng àn guǎn 档案馆 • dàng àn guǎn 檔案館 • dàng àn jiàn lì 档案建立 • dàng àn jiàn lì 檔案建立 • dàng àn shǔ xìng 档案属性 • dàng àn shǔ xìng 檔案屬性 • dàng àn zhí xíng 档案执行 • dàng àn zhí xíng 檔案執行 • dàng àn zhuǎn sòng 档案转送 • dàng àn zhuǎn sòng 檔案轉送 • dàng àn zhuǎn sòng cún qǔ jí guǎn lǐ 档案转送存取及管理 • dàng àn zhuǎn sòng cún qǔ jí guǎn lǐ 檔案轉送存取及管理 • dàng àn zǒng guǎn 档案总管 • dàng àn zǒng guǎn 檔案總管 • dào àn 到案 • Dé léi fú sī àn jiàn 德雷福斯案件 • Dì èr cì Hàn zì Jiǎn huà Fāng àn 第二次汉字简化方案 • Dì èr cì Hàn zì Jiǎn huà Fāng àn 第二次漢字簡化方案 • dìng àn 定案 • dū gēng àn 都更案 • duàn àn 断案 • duàn àn 斷案 • duī àn yíng jī 堆案盈几 • duì àn 对案 • duì àn 對案 • Èr kè Pāi àn Jīng qí 二刻拍案惊奇 • Èr kè Pāi àn Jīng qí 二刻拍案驚奇 • fā àn 发案 • fā àn 發案 • fǎ àn 法案 • fān àn 翻案 • fàn àn 犯案 • fāng àn 方案 • fú àn 伏案 • gè àn 个案 • gè àn 個案 • gōng àn 公案 • guī àn 归案 • guī àn 歸案 • jī àn 几案 • jī àn 幾案 • jī àn 积案 • jī àn 積案 • jì shù fāng àn 技术方案 • jì shù fāng àn 技術方案 • jiǎ àn 假案 • jiào àn 教案 • jiē àn 接案 • jié àn 結案 • jié àn 结案 • jīng diǎn àn lì 經典案例 • jīng diǎn àn lì 经典案例 • jiù àn 旧案 • jiù àn 舊案 • jǔ àn qí méi 举案齐眉 • jǔ àn qí méi 舉案齊眉 • jué yì àn 决议案 • jué yì àn 決議案 • lì àn 立案 • lì àn zhēn chá 立案侦查 • lì àn zhēn chá 立案偵查 • lìng àn 另案 • mài àn 脈案 • mài àn 脉案 • mìng àn 命案 • móu shā àn 謀殺案 • móu shā àn 谋杀案 • pāi àn 拍案 • pāi àn ér qǐ 拍案而起 • pāi àn jiào jué 拍案叫絕 • pāi àn jiào jué 拍案叫绝 • pāi àn jīng qí 拍案惊奇 • pāi àn jīng qí 拍案驚奇 • pái Huá fǎ àn 排华法案 • pái Huá fǎ àn 排華法案 • piàn àn 騙案 • piàn àn 骗案 • pò àn 破案 • qiāng jī àn 枪击案 • qiāng jī àn 槍擊案 • qiǎng jié àn 抢劫案 • qiǎng jié àn 搶劫案 • quán lì fǎ àn 权利法案 • quán lì fǎ àn 權利法案 • shā rén àn 杀人案 • shā rén àn 殺人案 • shā rén àn jiàn 杀人案件 • shā rén àn jiàn 殺人案件 • Shān àn zuò 山案座 • shè àn 涉案 • shè hēi àn 涉黑案 • shòu huì àn 受賄案 • shòu huì àn 受贿案 • shū àn 书案 • shū àn 書案 • sì yī èr cǎn àn 四一二惨案 • sì yī èr cǎn àn 四一二慘案 • Sū bào àn 苏报案 • Sū bào àn 蘇報案 • táo sè àn jiàn 桃色案件 • tí àn 提案 • tí àn rén 提案人 • tiáo àn 条案 • tiáo àn 條案 • tóng àn fàn 同案犯 • tóu àn 投案 • tú àn 图案 • tú àn 圖案 • wù pàn àn 誤判案 • wù pàn àn 误判案 • xiāng àn 香案 • xiāo àn 銷案 • xiāo àn 销案 • xíng àn 刑案 • xíng dòng fāng àn 行动方案 • xíng dòng fāng àn 行動方案 • xiōng shā àn 兇殺案 • xiōng shā àn 凶杀案 • xiū zhèng àn 修正案 • xuán àn 悬案 • xuán àn 懸案 • xuè àn 血案 • yī àn 医案 • yī àn 醫案 • yí àn 疑案 • yí àn 遗案 • yí àn 遺案 • yì àn 議案 • yì àn 议案 • yù àn 預案 • yù àn 预案 • yuān àn 冤案 • yuān jiǎ cuò àn 冤假錯案 • yuān jiǎ cuò àn 冤假错案 • Zhōng Sū jiě jué xuán àn dà gāng xié dìng 中苏解决悬案大纲协定 • Zhōng Sū jiě jué xuán àn dà gāng xié dìng 中蘇解決懸案大綱協定 • zhòng àn 重案 • zhuān àn 专案 • zhuān àn 專案 • zhuān àn jīng lǐ 专案经理 • zhuān àn jīng lǐ 專案經理 • zhuān àn zǔ 专案组 • zhuān àn zǔ 專案組 • zhuō àn 桌案 • zhuō ná guī àn 捉拿归案 • zhuō ná guī àn 捉拿歸案 • zuì àn 罪案 • zuò àn 作案