Có 1 kết quả:

tóng ㄊㄨㄥˊ
Âm Quan thoại: tóng ㄊㄨㄥˊ
Tổng nét: 10
Bộ: mù 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: DBMR (木月一口)
Unicode: U+6850
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đồng, thông
Âm Nôm: đồng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): きり (kiri)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tung4

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tóng ㄊㄨㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: ngô đồng )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây vông (lat. Paulownia tomentosa), gỗ dùng để đóng đàn. § Cây “ngô đồng” lá to bằng bàn tay, hột ăn được. Có thơ rằng: “Ngô đồng nhất diệp lạc, thiên hạ cộng tri thu” , Một lá ngô đồng rụng, ai cũng biết là mùa thu (đến). Cây “du đồng” quả có dầu, ép lấy dầu dùng được.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây đồng (cây vông), một thứ gỗ dùng để đóng đàn.
② Cây ngô đồng, lá to bằng bàn tay, hột ăn được.
③ Cây du đồng, quả có dầu, ép lấy dầu dùng được.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) ① Cây trẩu;
② Ngô đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây, tức cây Ngô Đồng . Ta có người cho là cây vông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nhẹ nhàng — Xem Đồng.

Từ điển Trung-Anh

tree name (variously Paulownia, Firmiana or Aleurites)

Từ ghép 18