Có 1 kết quả:

tóng ㄊㄨㄥˊ

1/1

tóng ㄊㄨㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: ngô đồng 梧桐)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây vông (lat. Paulownia tomentosa), gỗ dùng để đóng đàn. § Cây “ngô đồng” 梧桐 lá to bằng bàn tay, hột ăn được. Có thơ rằng: “Ngô đồng nhất diệp lạc, thiên hạ cộng tri thu” 梧桐一葉落, 天下共知秋 Một lá ngô đồng rụng, ai cũng biết là mùa thu (đến). Cây “du đồng” 油桐 quả có dầu, ép lấy dầu dùng được.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây đồng (cây vông), một thứ gỗ dùng để đóng đàn.
② Cây ngô đồng, lá to bằng bàn tay, hột ăn được.
③ Cây du đồng, quả có dầu, ép lấy dầu dùng được.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) ① Cây trẩu;
② Ngô đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây, tức cây Ngô Đồng 梧桐. Ta có người cho là cây vông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nhẹ nhàng — Xem Đồng.

Từ điển Trung-Anh

tree name (variously Paulownia, Firmiana or Aleurites)

Từ ghép 18