Có 2 kết quả:
Sāng ㄙㄤ • sāng ㄙㄤ
Tổng nét: 10
Bộ: mù 木 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình & hội ý
Hình thái: ⿱叒木
Nét bút: フ丶フ丶フ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: EEED (水水水木)
Unicode: U+6851
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tang
Âm Nôm: dâu, tang
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): くわ (kuwa)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: song1
Âm Nôm: dâu, tang
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): くわ (kuwa)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: song1
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Gia Định tam thập cảnh - Liên Chiểu miên âu - 嘉定三十景-蓮沼眠鷗 (Trịnh Hoài Đức)
• Hạ trung thư thị lang - 賀中書侍郎 (Nguyễn Phi Khanh)
• Huyết thi đề y trung - 血詩題衣中 (Lâm Chiêu)
• Lũng Tây hành kỳ 1 - 隴西行其一 (Trần Đào)
• Nghĩ cổ kỳ 9 - 拟古其九 (Đào Tiềm)
• Sơn hành tức sự - 山行即事 (Hồ Sĩ Đống)
• Tống Nhật Bản quốc tăng Kính Long quy - 送日本國僧敬龍歸 (Vi Trang)
• Vịnh Đồng Thiên quán - 詠同天館 (Trần Bá Lãm)
• Xuân tứ - 春思 (Lý Bạch)
• Gia Định tam thập cảnh - Liên Chiểu miên âu - 嘉定三十景-蓮沼眠鷗 (Trịnh Hoài Đức)
• Hạ trung thư thị lang - 賀中書侍郎 (Nguyễn Phi Khanh)
• Huyết thi đề y trung - 血詩題衣中 (Lâm Chiêu)
• Lũng Tây hành kỳ 1 - 隴西行其一 (Trần Đào)
• Nghĩ cổ kỳ 9 - 拟古其九 (Đào Tiềm)
• Sơn hành tức sự - 山行即事 (Hồ Sĩ Đống)
• Tống Nhật Bản quốc tăng Kính Long quy - 送日本國僧敬龍歸 (Vi Trang)
• Vịnh Đồng Thiên quán - 詠同天館 (Trần Bá Lãm)
• Xuân tứ - 春思 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Sang
Từ ghép 35
Nán Qiáo zhì yà dǎo hé Nán Sāng wēi qí 南乔治亚岛和南桑威奇 • Nán Qiáo zhì yà dǎo hé Nán Sāng wēi qí 南喬治亞島和南桑威奇 • Sāng dé ěr fú dé 桑德尔福德 • Sāng dé ěr fú dé 桑德爾福德 • Sāng dé lā 桑德拉 • Sāng dé sī 桑德斯 • Sāng dì nuò Mín zú Jiě fàng Zhèn xiàn 桑地諾民族解放陣線 • Sāng dì nuò Mín zú Jiě fàng Zhèn xiàn 桑地诺民族解放阵线 • Sāng hǎi 桑海 • Sāng jǐ bā ěr 桑給巴爾 • Sāng jǐ bā ěr 桑给巴尔 • Sāng jiān Pú shàng 桑間濮上 • Sāng jiān Pú shàng 桑间濮上 • Sāng jiāo wéi sāi 桑娇维塞 • Sāng jiāo wéi sāi 桑嬌維塞 • Sāng kē 桑科 • Sāng nèi sī 桑內斯 • Sāng nèi sī 桑内斯 • Sāng pà yuē 桑帕約 • Sāng pà yuē 桑帕约 • Sāng rì 桑日 • Sāng rì xiàn 桑日县 • Sāng rì xiàn 桑日縣 • Sāng tǎ nà 桑塔納 • Sāng tǎ nà 桑塔纳 • Sāng tǎn dé 桑坦德 • Sāng tuō lǐ ní Dǎo 桑托里尼岛 • Sāng tuō lǐ ní Dǎo 桑托里尼島 • Sāng yē 桑耶 • Sāng zhí 桑植 • Sāng zhí xiàn 桑植县 • Sāng zhí xiàn 桑植縣 • Tài yáng Zhào Zài Sāng gān Hé Shàng 太阳照在桑干河上 • Tài yáng Zhào Zài Sāng gān Hé Shàng 太陽照在桑乾河上 • Tūn mǐ Sāng bù zhá 吞米桑布札
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây dâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây dâu, lá dùng để chăn tằm, quả chín ăn ngon gọi là “tang thẩm” 桑葚.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây dâu, lá dùng để chăn tằm, quả chín ăn ngon gọi là tang thẩm 桑葚. Kinh thi về Trịnh Phong có bài thơ tang trung 桑中 chê kẻ dâm bôn. Vì thế kẻ dâm bôn gọi là tang trung chi ước 桑中之約, hay tang bộc 桑濮, ta dịch là trên bộc trong dâu, đều là chê thói dâm đãng cả.
② Tang tử 桑梓 quê nhà. Kinh Thi có câu: Duy tang dữ tử, tất cung kính chỉ 惟桑與梓,必恭敬止 bụi cây dâu cùng cây tử, ắt cung kính vậy, nghĩa là cây của cha mẹ trồng thì phải kính, vì thế gọi quê cha đất tổ là tang tử.
③ Tang du 桑榆 phương tây, chỗ mặt trời lặn gần sát đất, như thất chi đông ngu, thu chi tang du 失之東隅,收之桑榆 mất ở gốc đông, thu lại góc tây, ý nói mới ra lầm lỡ sau lại đền bù được vậy. Tuổi già sức yếu gọi là tang du mộ cảnh 桑榆暮景 bóng ngả cành dâu.
② Tang tử 桑梓 quê nhà. Kinh Thi có câu: Duy tang dữ tử, tất cung kính chỉ 惟桑與梓,必恭敬止 bụi cây dâu cùng cây tử, ắt cung kính vậy, nghĩa là cây của cha mẹ trồng thì phải kính, vì thế gọi quê cha đất tổ là tang tử.
③ Tang du 桑榆 phương tây, chỗ mặt trời lặn gần sát đất, như thất chi đông ngu, thu chi tang du 失之東隅,收之桑榆 mất ở gốc đông, thu lại góc tây, ý nói mới ra lầm lỡ sau lại đền bù được vậy. Tuổi già sức yếu gọi là tang du mộ cảnh 桑榆暮景 bóng ngả cành dâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dâu: 桑葉 Lá dâu;
② [Sang] (Họ) Tang.
② [Sang] (Họ) Tang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây dâu. Td: Tàm tang 蠶桑 ( việc trồng dây nuôi tằm ).
Từ điển Trung-Anh
mulberry tree
Từ điển Trung-Anh
old variant of 桑[sang1]
Từ ghép 57
bǎo jīng cāng sāng 飽經滄桑 • bǎo jīng cāng sāng 饱经沧桑 • bó xiè sāng tián 渤澥桑田 • cāng hǎi sāng tián 沧海桑田 • cāng hǎi sāng tián 滄海桑田 • cāng sāng 沧桑 • cāng sāng 滄桑 • Fú sāng 扶桑 • fú sāng 榑桑 • Hā sāng 哈桑 • Jī sāng jiā ní 基桑加尼 • Kǎ sāng dé lā 卡桑德拉 • Lā fū sāng jiǎ ní 拉夫桑賈尼 • Lā fū sāng jiǎ ní 拉夫桑贾尼 • lì jìn cāng sāng 历尽沧桑 • lì jìn cāng sāng 歷盡滄桑 • Luò sāng 洛桑 • mā ma sāng 妈妈桑 • mā ma sāng 媽媽桑 • Mò bó sāng 莫泊桑 • Mò sāng bǐ kè 莫桑比克 • Nà sā ní ěr · Huò sāng 納撒尼爾霍桑 • Nà sā ní ěr · Huò sāng 纳撒尼尔霍桑 • Ní sāng 尼桑 • nóng sāng 农桑 • nóng sāng 農桑 • ōu ba sāng 欧巴桑 • ōu ba sāng 歐巴桑 • ōu jí sāng 欧吉桑 • ōu jí sāng 歐吉桑 • Pǔ sāng jiào chē 普桑轎車 • Pǔ sāng jiào chē 普桑轿车 • Sà sāng Wáng cháo 萨桑王朝 • Sà sāng Wáng cháo 薩桑王朝 • sāng bā 桑巴 • sāng cán 桑蚕 • sāng cán 桑蠶 • sāng ná 桑拿 • sāng nà 桑那 • sāng shèn 桑葚 • sāng shù 桑树 • sāng shù 桑樹 • sāng zǐ 桑梓 • shī zhī dōng yú , shōu zhī sāng yú 失之东隅,收之桑榆 • shī zhī dōng yú , shōu zhī sāng yú 失之東隅,收之桑榆 • shōu zhī sāng yú 收之桑榆 • Tǎn sāng ní yà 坦桑尼亚 • Tǎn sāng ní yà 坦桑尼亞 • Tǔ sāng 土桑 • Yà lì sāng nà 亚利桑那 • Yà lì sāng nà 亞利桑那 • Yà lì sāng nà zhōu 亚利桑纳州 • Yà lì sāng nà zhōu 亚利桑那州 • Yà lì sāng nà zhōu 亞利桑納州 • Yà lì sāng nà zhōu 亞利桑那州 • zhǐ sāng mà huái 指桑罵槐 • zhǐ sāng mà huái 指桑骂槐