Có 2 kết quả:
Liáng ㄌㄧㄤˊ • liáng ㄌㄧㄤˊ
Tổng nét: 11
Bộ: mù 木 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⿰氵刅木
Nét bút: 丶丶一フノ丶丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: EID (水戈木)
Unicode: U+6881
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lương
Âm Nôm: lương
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): はり (hari), うつばり (utsubari), うちばり (uchibari), やな (yana), はし (hashi)
Âm Hàn: 량, 양
Âm Quảng Đông: loeng4
Âm Nôm: lương
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): はり (hari), うつばり (utsubari), うちばり (uchibari), やな (yana), はし (hashi)
Âm Hàn: 량, 양
Âm Quảng Đông: loeng4
Tự hình 5
Dị thể 6
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Ngọ đông sơ chí Rã thị thư vu Chiêu An đường - 庚午冬初至野巿書于招安堂 (Vũ Phạm Khải)
• Dạ thính tỳ bà kỳ 3 - 夜聽琵琶其三 (Dương Sĩ Ngạc)
• Dụ phu trở khách - 喻夫阻客 (Vương Uẩn Tú)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Điền xá - 田舍 (Đỗ Phủ)
• Đồ trung thư sự - 途中書事 (Trịnh Hoài Đức)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Quy thứ Hán Trung cảnh thượng - 歸次漢中境上 (Lục Du)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Tục đề Bình Tường “Đối nguyệt ẩm trà” thi hậu - 續題平庠對月飲茶詩後 (Trần Bích San)
• Dạ thính tỳ bà kỳ 3 - 夜聽琵琶其三 (Dương Sĩ Ngạc)
• Dụ phu trở khách - 喻夫阻客 (Vương Uẩn Tú)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Điền xá - 田舍 (Đỗ Phủ)
• Đồ trung thư sự - 途中書事 (Trịnh Hoài Đức)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Quy thứ Hán Trung cảnh thượng - 歸次漢中境上 (Lục Du)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Tục đề Bình Tường “Đối nguyệt ẩm trà” thi hậu - 續題平庠對月飲茶詩後 (Trần Bích San)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) name of Kingdoms and Dynasties at different periods
(2) surname Liang
(2) surname Liang
Từ ghép 42
Hòu Liáng 后梁 • Hòu Liáng 後梁 • Liáng cháo 梁朝 • Liáng Chén yú 梁辰魚 • Liáng Chén yú 梁辰鱼 • Liáng hé 梁河 • Liáng hé xiàn 梁河县 • Liáng hé xiàn 梁河縣 • Liáng Jìng rú 梁静茹 • Liáng Jìng rú 梁靜茹 • Liáng píng 梁平 • Liáng píng xiàn 梁平县 • Liáng píng xiàn 梁平縣 • Liáng Qǐ chāo 梁启超 • Liáng Qǐ chāo 梁啟超 • Liáng shān 梁山 • Liáng Shān bó yǔ Zhù Yīng tái 梁山伯与祝英台 • Liáng Shān bó yǔ Zhù Yīng tái 梁山伯與祝英台 • Liáng shān shì 梁山市 • Liáng shān Xiàn 梁山县 • Liáng shān Xiàn 梁山縣 • Liáng shū 梁书 • Liáng shū 梁書 • Liáng Shù míng 梁漱溟 • Liáng Táng Jìn Hàn Zhōu shū 梁唐晉漢周書 • Liáng Táng Jìn Hàn Zhōu shū 梁唐晋汉周书 • Liáng Xiāng 梁湘 • Liáng yuán 梁园 • Liáng yuán 梁園 • Liáng yuán qū 梁园区 • Liáng yuán qū 梁園區 • Liáng zàn 梁贊 • Liáng zàn 梁赞 • Liáng Zhèn yīng 梁振英 • Liáng Zhù 梁祝 • Liáng zi hú 梁子湖 • Liáng zi hú qū 梁子湖区 • Liáng zi hú qū 梁子湖區 • Nán cháo Liáng 南朝梁 • Xiāo Liáng 萧梁 • Xiāo Liáng 蕭梁 • Zhōu Liáng Shū yí 周梁淑怡
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước Lương
2. đời nhà Lương của Trung Quốc
3. cầu
4. xà nhà
2. đời nhà Lương của Trung Quốc
3. cầu
4. xà nhà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cầu. ◎Như: “ngư lương” 魚梁 chỗ đắp bờ để dơm cá. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hà lương hạnh vị sách, Chi sanh thanh tất tốt” 河梁幸未坼, 枝撐聲窸窣 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện 自京赴奉先縣) Cầu sông may chưa gãy, Cành chống tiếng kẽo kẹt.
2. (Danh) Xà nhà. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lạc nguyệt mãn ốc lương” 落月滿屋梁 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Trăng xuống chiếu khắp xà nhà.
3. (Danh) Chỗ gồ lên của một vật: sống, đỉnh, ... ◎Như: “tị lương” 鼻梁 sống mũi, “tích lương” 脊梁 xương sống.
4. (Danh) Nhà “Lương”. “Lương Vũ Đế” 梁武帝 được nhà Tề 齊 trao ngôi cho làm vua gọi là nhà “Lương” (502-507). “Lương Thái Tổ” 梁太祖 được nhà Đường 唐 trao ngôi cho làm vua gọi là nhà “Hậu Lương” 後梁 (907-923).
5. (Danh) Đất cổ, ấp của nhà Chu thời Xuân Thu, nay thuộc Hà Nam.
6. (Danh) Nước “Lương”.
7. (Danh) Châu “Lương”, một châu trong chín châu của nước Tàu ngày xưa.
8. (Danh) Họ “Lương”.
9. (Danh) § Thông “lương” 粱. ◇Tố Vấn 素問: “Phì quý nhân tắc cao lương chi tật dã” 肥貴人則高梁之疾也 (Thông bình hư thật luận 通評虛實論) Béo mập là bệnh của người phú quý (lắm) thức ăn ngon.
10. (Tính) Tin thực, thành tín. § Thông “lượng” 諒
11. (Động) § Thông “lược” 掠.
2. (Danh) Xà nhà. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lạc nguyệt mãn ốc lương” 落月滿屋梁 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Trăng xuống chiếu khắp xà nhà.
3. (Danh) Chỗ gồ lên của một vật: sống, đỉnh, ... ◎Như: “tị lương” 鼻梁 sống mũi, “tích lương” 脊梁 xương sống.
4. (Danh) Nhà “Lương”. “Lương Vũ Đế” 梁武帝 được nhà Tề 齊 trao ngôi cho làm vua gọi là nhà “Lương” (502-507). “Lương Thái Tổ” 梁太祖 được nhà Đường 唐 trao ngôi cho làm vua gọi là nhà “Hậu Lương” 後梁 (907-923).
5. (Danh) Đất cổ, ấp của nhà Chu thời Xuân Thu, nay thuộc Hà Nam.
6. (Danh) Nước “Lương”.
7. (Danh) Châu “Lương”, một châu trong chín châu của nước Tàu ngày xưa.
8. (Danh) Họ “Lương”.
9. (Danh) § Thông “lương” 粱. ◇Tố Vấn 素問: “Phì quý nhân tắc cao lương chi tật dã” 肥貴人則高梁之疾也 (Thông bình hư thật luận 通評虛實論) Béo mập là bệnh của người phú quý (lắm) thức ăn ngon.
10. (Tính) Tin thực, thành tín. § Thông “lượng” 諒
11. (Động) § Thông “lược” 掠.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cầu, chỗ ách yếu của sự vật gì gọi là tân lương 津梁 nghĩa là như cái cầu mọi người đều phải nhờ đó mà qua vậy. Chỗ đắp bờ để đơm cá gọi là ngư lương 魚梁.
② Cái xà nhà.
③ Chỗ gồ ghề của một vật gì cũng gọi là lương, như tị lương 鼻梁 sống mũi, tích lương 脊梁 xương sống, đồ gì có chuôi để cầm xách cho tiện đều gọi là lương cả.
④ Lục lương 陸梁 chạy tán loạn, nay gọi giặc cỏ là tiểu xú khiêu lương 小醜跳梁.
⑤ Cường lương 強梁 quật cường, hùng hổ.
⑥ Nhà Lương. Lương Vũ Ðế 梁武帝 được nhà Tề trao ngôi cho làm vua gọi là nhà Lương (502-507). Lương Thái Tổ 梁太祖 được nhà Ðường trao ngôi cho làm vua gọi là nhà Hậu Lương (907-923).
⑦ Nước Lương.
⑧ Châu Lương, một châu trong chín châu của nước Tàu ngày xưa.
② Cái xà nhà.
③ Chỗ gồ ghề của một vật gì cũng gọi là lương, như tị lương 鼻梁 sống mũi, tích lương 脊梁 xương sống, đồ gì có chuôi để cầm xách cho tiện đều gọi là lương cả.
④ Lục lương 陸梁 chạy tán loạn, nay gọi giặc cỏ là tiểu xú khiêu lương 小醜跳梁.
⑤ Cường lương 強梁 quật cường, hùng hổ.
⑥ Nhà Lương. Lương Vũ Ðế 梁武帝 được nhà Tề trao ngôi cho làm vua gọi là nhà Lương (502-507). Lương Thái Tổ 梁太祖 được nhà Ðường trao ngôi cho làm vua gọi là nhà Hậu Lương (907-923).
⑦ Nước Lương.
⑧ Châu Lương, một châu trong chín châu của nước Tàu ngày xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (ktrúc) Xà, rầm: 屋梁 Xà nhà; 正梁 Xà đòn dông; 二梁 Xà nhì; 無梁殿 Điện không xà;
② Cầu: 橋梁 Cầu, nhịp cầu;
③ Sống, đỉnh: 鼻梁 Sống mũi; 山梁 Đỉnh núi;
④ [Liáng] Nhà Lương (thời Nam Bắc triều ở Trung Quốc, năm 502-557);
⑤ [Liáng] (Họ) Lương.
② Cầu: 橋梁 Cầu, nhịp cầu;
③ Sống, đỉnh: 鼻梁 Sống mũi; 山梁 Đỉnh núi;
④ [Liáng] Nhà Lương (thời Nam Bắc triều ở Trung Quốc, năm 502-557);
⑤ [Liáng] (Họ) Lương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cầu bắc ngang sông. Cũng gọi là Hà lương. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Hà lương chia rẽ đường nầy, bên đường trông bóng cờ bay ngùi ngùi « — Cái rường nhà, sà nhà — Tên một trong chín châu thời cổ Trung Hoa, tức Lương châu, đất cũ nay thuộc tỉnh Thiểm Tây — Họ người, Hoa Tiên có câu: » Cõi Tô châu giải Ngô giang, khí thiêng đúc lại họ Lương một nhà «. » Băn khoăn đến trước đình Ba, Lương không yến đỗ, song tà nhện trăng « ( Hoa Tiên ).
Từ điển Trung-Anh
(1) beam of roof
(2) bridge
(2) bridge
Từ điển Trung-Anh
variant of 梁[liang2]
Từ ghép 70
Bái hè liáng 白鶴梁 • Bái hè liáng 白鹤梁 • bǎn liáng qiáo 板梁桥 • bǎn liáng qiáo 板梁橋 • bī shàng liáng shān 逼上梁山 • bí liáng 鼻梁 • Biàn liáng 汴梁 • Dà liáng 大梁 • diāo liáng huà dòng 雕梁画栋 • diāo liáng huà dòng 雕梁畫棟 • dīng zì liáng 丁字梁 • dǐng liáng zhù 頂梁柱 • dǐng liáng zhù 顶梁柱 • dòng liáng 栋梁 • dòng liáng 棟梁 • Fú liáng 浮梁 • Fú liáng xiàn 浮梁县 • Fú liáng xiàn 浮梁縣 • Gāo liáng 高梁 • Gāo liáng chuān 高梁川 • Gāo liáng shì 高梁市 • gōng zì liáng 工字梁 • Gǔ liáng 穀梁 • Gǔ liáng 谷梁 • Gǔ liáng Zhuàn 穀梁傳 • Gǔ liáng Zhuàn 谷梁传 • héng liáng 桁梁 • héng liáng 横梁 • héng liáng 橫梁 • jié liáng zi 結梁子 • jié liáng zi 结梁子 • jīn liáng 津梁 • liáng jià 梁架 • liáng lóng 梁龍 • liáng lóng 梁龙 • liáng mù 梁木 • liáng shàng jūn zǐ 梁上君子 • Lǚ liáng 吕梁 • Lǚ liáng 呂梁 • Lǚ liáng shì 吕梁市 • Lǚ liáng shì 呂梁市 • qiáng liáng 強梁 • qiáng liáng 强梁 • qiáo liáng 桥梁 • qiáo liáng 橋梁 • rào liáng sān rì 繞梁三日 • rào liáng sān rì 绕梁三日 • shān liáng 山梁 • shàng liáng bù zhèng xià liáng wāi 上梁不正下梁歪 • tí liáng 提梁 • tiǎo dà liáng 挑大梁 • Tóng liáng 銅梁 • Tóng liáng 铜梁 • Tóng liáng xiàn 銅梁縣 • Tóng liáng xiàn 铜梁县 • tōu liáng huàn zhù 偷梁换柱 • tōu liáng huàn zhù 偷梁換柱 • tóu xuán liáng , zhuī cì gǔ 头悬梁,锥刺股 • tóu xuán liáng , zhuī cì gǔ 頭懸梁,錐刺股 • Wū liáng hǎi 乌梁海 • Wū liáng hǎi 烏梁海 • xiāng liáng 箱梁 • xuán liáng cì gǔ 悬梁刺股 • yú xiǎng rào liáng 余响绕梁 • yú xiǎng rào liáng 餘響繞梁 • yú yīn rào liáng 余音绕梁 • yú yīn rào liáng 餘音繞梁 • zhù liáng 柱梁 • zòng liáng 縱梁 • zòng liáng 纵梁