Có 2 kết quả:

Liáng ㄌㄧㄤˊliáng ㄌㄧㄤˊ
Âm Pinyin: Liáng ㄌㄧㄤˊ, liáng ㄌㄧㄤˊ
Tổng nét: 11
Bộ: mù 木 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一フノ丶丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: EID (水戈木)
Unicode: U+6881
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lương
Âm Nôm: lương
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): はり (hari), うつばり (utsubari), うちばり (uchibari), やな (yana), はし (hashi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: loeng4

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

liáng ㄌㄧㄤˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nước Lương
2. đời nhà Lương của Trung Quốc
3. cầu
4. xà nhà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cầu. ◎Như: “ngư lương” 魚梁 chỗ đắp bờ để dơm cá. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hà lương hạnh vị sách, Chi sanh thanh tất tốt” 河梁幸未坼, 枝撐聲窸窣 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện 自京赴奉先縣) Cầu sông may chưa gãy, Cành chống tiếng kẽo kẹt.
2. (Danh) Xà nhà. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lạc nguyệt mãn ốc lương” 落月滿屋梁 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Trăng xuống chiếu khắp xà nhà.
3. (Danh) Chỗ gồ lên của một vật: sống, đỉnh, ... ◎Như: “tị lương” 鼻梁 sống mũi, “tích lương” 脊梁 xương sống.
4. (Danh) Nhà “Lương”. “Lương Vũ Đế” 梁武帝 được nhà Tề 齊 trao ngôi cho làm vua gọi là nhà “Lương” (502-507). “Lương Thái Tổ” 梁太祖 được nhà Đường 唐 trao ngôi cho làm vua gọi là nhà “Hậu Lương” 後梁 (907-923).
5. (Danh) Đất cổ, ấp của nhà Chu thời Xuân Thu, nay thuộc Hà Nam.
6. (Danh) Nước “Lương”.
7. (Danh) Châu “Lương”, một châu trong chín châu của nước Tàu ngày xưa.
8. (Danh) Họ “Lương”.
9. (Danh) § Thông “lương” 粱. ◇Tố Vấn 素問: “Phì quý nhân tắc cao lương chi tật dã” 肥貴人則高梁之疾也 (Thông bình hư thật luận 通評虛實論) Béo mập là bệnh của người phú quý (lắm) thức ăn ngon.
10. (Tính) Tin thực, thành tín. § Thông “lượng” 諒
11. (Động) § Thông “lược” 掠.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cầu, chỗ ách yếu của sự vật gì gọi là tân lương 津梁 nghĩa là như cái cầu mọi người đều phải nhờ đó mà qua vậy. Chỗ đắp bờ để đơm cá gọi là ngư lương 魚梁.
② Cái xà nhà.
③ Chỗ gồ ghề của một vật gì cũng gọi là lương, như tị lương 鼻梁 sống mũi, tích lương 脊梁 xương sống, đồ gì có chuôi để cầm xách cho tiện đều gọi là lương cả.
④ Lục lương 陸梁 chạy tán loạn, nay gọi giặc cỏ là tiểu xú khiêu lương 小醜跳梁.
⑤ Cường lương 強梁 quật cường, hùng hổ.
⑥ Nhà Lương. Lương Vũ Ðế 梁武帝 được nhà Tề trao ngôi cho làm vua gọi là nhà Lương (502-507). Lương Thái Tổ 梁太祖 được nhà Ðường trao ngôi cho làm vua gọi là nhà Hậu Lương (907-923).
⑦ Nước Lương.
⑧ Châu Lương, một châu trong chín châu của nước Tàu ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (ktrúc) Xà, rầm: 屋梁 Xà nhà; 正梁 Xà đòn dông; 二梁 Xà nhì; 無梁殿 Điện không xà;
② Cầu: 橋梁 Cầu, nhịp cầu;
③ Sống, đỉnh: 鼻梁 Sống mũi; 山梁 Đỉnh núi;
④ [Liáng] Nhà Lương (thời Nam Bắc triều ở Trung Quốc, năm 502-557);
⑤ [Liáng] (Họ) Lương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầu bắc ngang sông. Cũng gọi là Hà lương. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Hà lương chia rẽ đường nầy, bên đường trông bóng cờ bay ngùi ngùi « — Cái rường nhà, sà nhà — Tên một trong chín châu thời cổ Trung Hoa, tức Lương châu, đất cũ nay thuộc tỉnh Thiểm Tây — Họ người, Hoa Tiên có câu: » Cõi Tô châu giải Ngô giang, khí thiêng đúc lại họ Lương một nhà «. » Băn khoăn đến trước đình Ba, Lương không yến đỗ, song tà nhện trăng « ( Hoa Tiên ).

Từ điển Trung-Anh

(1) beam of roof
(2) bridge

Từ điển Trung-Anh

variant of 梁[liang2]

Từ ghép 70

Bái hè liáng 白鶴梁Bái hè liáng 白鹤梁bǎn liáng qiáo 板梁桥bǎn liáng qiáo 板梁橋bī shàng liáng shān 逼上梁山bí liáng 鼻梁Biàn liáng 汴梁Dà liáng 大梁diāo liáng huà dòng 雕梁画栋diāo liáng huà dòng 雕梁畫棟dīng zì liáng 丁字梁dǐng liáng zhù 頂梁柱dǐng liáng zhù 顶梁柱dòng liáng 栋梁dòng liáng 棟梁Fú liáng 浮梁Fú liáng xiàn 浮梁县Fú liáng xiàn 浮梁縣Gāo liáng 高梁Gāo liáng chuān 高梁川Gāo liáng shì 高梁市gōng zì liáng 工字梁Gǔ liáng 穀梁Gǔ liáng 谷梁Gǔ liáng Zhuàn 穀梁傳Gǔ liáng Zhuàn 谷梁传héng liáng 桁梁héng liáng 横梁héng liáng 橫梁jié liáng zi 結梁子jié liáng zi 结梁子jīn liáng 津梁liáng jià 梁架liáng lóng 梁龍liáng lóng 梁龙liáng mù 梁木liáng shàng jūn zǐ 梁上君子Lǚ liáng 吕梁Lǚ liáng 呂梁Lǚ liáng shì 吕梁市Lǚ liáng shì 呂梁市qiáng liáng 強梁qiáng liáng 强梁qiáo liáng 桥梁qiáo liáng 橋梁rào liáng sān rì 繞梁三日rào liáng sān rì 绕梁三日shān liáng 山梁shàng liáng bù zhèng xià liáng wāi 上梁不正下梁歪tí liáng 提梁tiǎo dà liáng 挑大梁Tóng liáng 銅梁Tóng liáng 铜梁Tóng liáng xiàn 銅梁縣Tóng liáng xiàn 铜梁县tōu liáng huàn zhù 偷梁换柱tōu liáng huàn zhù 偷梁換柱tóu xuán liáng , zhuī cì gǔ 头悬梁,锥刺股tóu xuán liáng , zhuī cì gǔ 頭懸梁,錐刺股Wū liáng hǎi 乌梁海Wū liáng hǎi 烏梁海xiāng liáng 箱梁xuán liáng cì gǔ 悬梁刺股yú xiǎng rào liáng 余响绕梁yú xiǎng rào liáng 餘響繞梁yú yīn rào liáng 余音绕梁yú yīn rào liáng 餘音繞梁zhù liáng 柱梁zòng liáng 縱梁zòng liáng 纵梁