Có 2 kết quả:

Méi ㄇㄟˊméi ㄇㄟˊ
Âm Pinyin: Méi ㄇㄟˊ, méi ㄇㄟˊ
Tổng nét: 11
Bộ: mù 木 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶ノ一フフ丶一丶
Thương Hiệt: DOWY (木人田卜)
Unicode: U+6885
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mai
Âm Nôm: mai, mây, moi, môi, mui
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): うめ (ume)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mui4

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 7

1/2

Méi ㄇㄟˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Mei

Từ ghép 59

Dé Méi yīn 得梅因Dé Méi yīn 德梅因Jīn Píng Méi Cí Huà 金瓶梅詞話Jīn Píng Méi Cí Huà 金瓶梅词话Kǎ nèi jī Méi lóng Dà xué 卡內基梅隆大學Kǎ nèi jī Méi lóng Dà xué 卡内基梅隆大学Lè huá Méi lán 乐华梅兰Lè huá Méi lán 樂華梅蘭Méi dé wéi jié fū 梅德韋傑夫Méi dé wéi jié fū 梅德韦杰夫Méi hé kǒu 梅河口Méi hé kǒu shì 梅河口市Méi jiāng 梅江Méi jiāng qū 梅江区Méi jiāng qū 梅江區Méi Lán fāng 梅兰芳Méi Lán fāng 梅蘭芳Méi lǐ měi 梅里美Méi lǐ sī 梅里斯Méi lǐ sī Dá wò ěr zú qū 梅里斯达斡尔族区Méi lǐ sī Dá wò ěr zú qū 梅里斯達斡爾族區Méi lǐ sī qū 梅里斯区Méi lǐ sī qū 梅里斯區Méi lǐ xuě shān 梅里雪山Méi lǐ yà mǔ · Wéi bó sī tè 梅里亚姆韦伯斯特Méi lǐ yà mǔ · Wéi bó sī tè 梅里亞姆韋伯斯特Méi liè 梅列Méi liè qū 梅列区Méi liè qū 梅列區Méi lín 梅林Méi luò 梅洛Méi nà dé 梅納德Méi nà dé 梅纳德Méi pài 梅派Méi sài dé sī Bēn chí 梅塞德斯奔馳Méi sài dé sī Bēn chí 梅塞德斯奔驰Méi sè 梅瑟Méi sēn 梅森Méi shān 梅山Méi shān xiāng 梅山乡Méi shān xiāng 梅山鄉Méi shì 梅氏Méi shì xiàn 梅氏腺Méi sī 梅斯Méi sī méi ěr 梅斯梅尔Méi sī méi ěr 梅斯梅爾Méi xī 梅西Méi xī yē 梅西耶Méi xī yē xīng biǎo 梅西耶星表Méi xī yè 梅西叶Méi xī yè 梅西葉Méi xī yè xīng biǎo 梅西叶星表Méi xī yè xīng biǎo 梅西葉星表Méi xiàn 梅县Méi xiàn 梅縣Méi zhōu 梅州Méi zhōu shì 梅州市Sān pǔ Méi yuán 三浦梅园Sān pǔ Méi yuán 三浦梅園

méi ㄇㄟˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây hoa mai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây mơ (lat. Prunus mume). § Đầu xuân nở hoa, có hai thứ trắng và đỏ. Thứ trắng gọi là “lục ngạc mai” 綠萼梅, nở hết hoa rồi mới nẩy lá, quả chua, chín thì sắc vàng.
2. (Danh) Chỉ hoa mơ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bạch mai lãn phú phú hồng mai” 白梅懶賦賦紅梅 (Đệ ngũ thập hồi) Hoa mai trắng biếng vịnh (lại) vịnh hoa mai đỏ.
3. (Danh) Chỉ trái mơ. ◇Thư Kinh 書經: “Nhược tác hòa canh, nhĩ duy diêm mai” 若作和羹, 爾惟鹽梅 (Thuyết mệnh hạ 說命下) Nếu nấu canh ăn, chỉ nên dùng muối và trái mơ. § Muối mặn, mơ chua làm gia vị cho canh ngon, ý nói việc lương tướng hiền thần giúp vua trị nước. Nay gọi quan Tể tướng là “điều mai” 調梅 hay “hòa mai” 和梅 là bởi ý đó.
4. (Danh) Chỉ cây “nam” 楠.
5. (Danh) Chỉ cây “dương mai” 楊梅 (lat. Myrica rubra).
6. (Danh) Vẻ mặt chua cay, ganh ghét. § Xem “mai mục” 梅目.
7. (Danh) Tên thời tiết. § Các nơi ở phía đông nam bến bể, đầu mùa hè đã đổi gió hay mưa mà vừa gặp lúc mơ chín nên gọi mùa ấy là “mai tiết” 梅節. ◇Âu Dương Chiêm 歐陽詹: “Giang cao tạc dạ vũ thu mai, Tịch tịch hoành môn dữ điếu đài” 江皋昨夜雨收梅, 寂寂衡門與釣臺 (Tiết xá nhân hàn phán quan vũ tình... 薛舍人韓判官雨晴). § Tác giả chú: “Giang Nam hạ vũ viết mai” 江南夏雨曰梅.
8. (Danh) Họ “Mai”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây mơ, đầu xuân đã nở hoa, có hai thứ trắng và đỏ. Thứ trắng gọi là lục ngạc mai 綠萼梅, nở hết hoa rồi mới nẩy lá, quả chua, chín thì sắc vàng. Kinh Thư có câu: Nhược tác hoà canh, nhĩ duy diêm mai 若作和羹,爾惟鹽梅 bằng nấu canh canh ăn, bui dùng muối mơ, nay gọi quan Tể tướng là điều mai 調梅 hay hoà mai 和梅 là bởi ý đó. Kinh Thi có thơ phiếu mai 標梅 nói sự trai gái lấy nhau cập thời, nay gọi con gái sắp đi lấy chồng là bởi cớ đó.
② Mùa, các nơi ở phía đông nam bến bể, đầu mùa hè đã đổi gió hay mưa mà vừa gặp lúc mơ chín nên gọi mùa ấy là mai tiết 梅節.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây hoa mai, hoa mai;
② Cây mơ, quả mơ;
③ [Méi] (Họ) Mai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

❶ Cây mơ — Chỉ vóc dáng thanh tú như cây mơ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Mai cốt cách tuyết tinh thần, mỗi người một vẻ mười phân vẹn mười « — Tên gọi tắt của bệnh dương mai, một bệnh phong tình nguy hiểm. Mai: Cây mơ có hoa trắng năm cạnh, nở mùa đông giữa băng tuyết có quả khô, tươi, dùng ăn và nêm nấu hay làm thuốc. Văn nhân ví mai là tiên, vì có vẻ thanh cao không sợ tuyết sương và có sắc đẹp hương thơm. » Thuở đăng đồ mai chưa dạn gió, hỏi ngày về chỉ độ đào bông « ( Chinh phụ ngâm ). ❷ Cây mai. Ví người đẹp đẽ trinh chính. Vì mai là một thứ cây trổ bông trước nhất trong tiết đông lạnh, có vẻ cao nhã khẳng khái. Trúc và mai là hai thứ cây đến mùa đông đều cùng xanh tốt. Tranh vẽ của người Tàu thường vẽ cây trúc với cây mai luôn. Có chỗ cho cây » mai « là cây tre lớn để đi cặp với cây trúc là cây tre nhỏ. Sách » Lưỡng bạn thu Vũ tuỳ bút « lại chép: Có một chàng trai và cô gái đứng trò chuyện với nhau trên bờ một đầm kia ở huyện Long môn, tỉnh Quảng đông. Hai người cầm hai cây thanh trúc ném xuống đầm mà nói rằng: » Hai thanh trúc nầy mà khép lại với nhau thì chúng ta sẽ lấy nhau làm vợ chồng «, may sao hai thanh trúc này cùng hiệp lại làm một như lời nguyện của đôi trai gái. Sau thiên hạ vùng đó gọi đầm ấy là » Đổ phụ đàm « 賭婦潭 nghĩa là đầm đánh các được vợ, còn trúc mọc trên đầm ấy gọi là mai trúc. » Thấp cao, cao thấp biết tài, vầy sau bạn trước cùng mai mới mầu « ( Lục Vân Tiên ) Mai, lan, cúc, trúc hoặc mai, điểu, tùng, lộc vốn là những bức tứ bình được nhiều bậc văn nhân ưa thích, vì miêu tả được đầy đủ sự thanh cao. Xem thơ biết ý gần xa. » Mai hoà vận điểu, điểu hoà vận mai « ( Lục Vân Tiên ).

Từ điển Trung-Anh

(1) plum
(2) plum flower
(3) Japanese apricot (Prunus mume)

Từ điển Trung-Anh

variant of 梅[mei2]

Từ điển Trung-Anh

old variant of 梅[mei2]

Từ ghép 65

Ā ěr méi lǐ yà 阿尔梅里亚Ā ěr méi lǐ yà 阿爾梅里亞ǎi yáng méi 矮杨梅ǎi yáng méi 矮楊梅Bù lái méi 不來梅Bù lái méi 不来梅bù lái méi 不莱梅bù lái méi 不萊梅Bù lái méi gǎng 不來梅港Bù lái méi gǎng 不来梅港Chén Xiāng méi 陈香梅Chén Xiāng méi 陳香梅Ēn jiǎ méi nà 恩賈梅納Ēn jiǎ méi nà 恩贾梅纳gān méi zi 乾梅子gān méi zi 干梅子Hā méi nèi yī 哈梅內伊Hā méi nèi yī 哈梅内伊hóng méi huā què 紅梅花雀hóng méi huā què 红梅花雀huà méi 話梅huà méi 话梅Huáng méi 黃梅Huáng méi 黄梅Huáng méi xì 黃梅戲Huáng méi xì 黄梅戏Huáng méi xiàn 黃梅縣Huáng méi xiàn 黄梅县Jié ěr méi zī 捷尔梅兹Jié ěr méi zī 捷爾梅茲Jīn píng méi 金瓶梅Kǎ méi lún 卡梅伦Kǎ méi lún 卡梅倫là méi 腊梅là méi 臘梅là méi 蜡梅là méi 蠟梅méi dú 梅毒méi hé qì 梅核气méi hé qì 梅核氣méi hóng 梅紅méi hóng 梅红méi huā 梅花méi huā lù 梅花鹿méi huā quán 梅花拳méi sà lín 梅萨林méi sà lín 梅薩林méi sēn sù shù 梅森素数méi sēn sù shù 梅森素數Méi sī méi ěr 梅斯梅尔Méi sī méi ěr 梅斯梅爾méi yǔ 梅雨méi zi 梅子qīng méi zhú mǎ 青梅竹馬qīng méi zhú mǎ 青梅竹马suān méi 酸梅tà xuě xún méi 踏雪寻梅tà xuě xún méi 踏雪尋梅Tiě ěr méi zī 鐵爾梅茲Tiě ěr méi zī 铁尔梅兹wàng méi zhǐ kě 望梅止渴Yáng méi 杨梅Yáng méi 楊梅Yáng méi zhèn 杨梅镇Yáng méi zhèn 楊梅鎮