Có 2 kết quả:
Méi ㄇㄟˊ • méi ㄇㄟˊ
Tổng nét: 11
Bộ: mù 木 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木每
Nét bút: 一丨ノ丶ノ一フフ丶一丶
Thương Hiệt: DOWY (木人田卜)
Unicode: U+6885
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mai
Âm Nôm: mai, mây, moi, môi, mui
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): うめ (ume)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: mui4
Âm Nôm: mai, mây, moi, môi, mui
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): うめ (ume)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: mui4
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc vọng kỳ 1 - 北望其一 (Nguyễn Văn Giao)
• Cảm xuân (Mai sao liễu nhãn lộng xuân kiều) - 感春(梅梢柳眼弄春嬌) (Trương Lỗi)
• Cô Sơn vấn mai - 孤山問梅 (Hồ Trọng Cung)
• Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên - 題黃御史梅雪軒 (Nguyễn Trãi)
• Điếu đài - 釣臺 (Nguyễn Ức)
• Hồ Nam xuân nhật kỳ 1 - 湖南春日其一 (Nhung Dục)
• Tây giang nguyệt - 西江月 (Tào Tuyết Cần)
• Thuỷ điệu từ kỳ 06 - 水調詞其六 (Trần Đào)
• Tí Dạ xuân ca - 子夜春歌 (Tiêu Diễn)
• Vũ Di sơn trung - 武夷山中 (Tạ Phương Đắc)
• Cảm xuân (Mai sao liễu nhãn lộng xuân kiều) - 感春(梅梢柳眼弄春嬌) (Trương Lỗi)
• Cô Sơn vấn mai - 孤山問梅 (Hồ Trọng Cung)
• Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên - 題黃御史梅雪軒 (Nguyễn Trãi)
• Điếu đài - 釣臺 (Nguyễn Ức)
• Hồ Nam xuân nhật kỳ 1 - 湖南春日其一 (Nhung Dục)
• Tây giang nguyệt - 西江月 (Tào Tuyết Cần)
• Thuỷ điệu từ kỳ 06 - 水調詞其六 (Trần Đào)
• Tí Dạ xuân ca - 子夜春歌 (Tiêu Diễn)
• Vũ Di sơn trung - 武夷山中 (Tạ Phương Đắc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Mei
Từ ghép 59
Dé Méi yīn 得梅因 • Dé Méi yīn 德梅因 • Jīn Píng Méi Cí Huà 金瓶梅詞話 • Jīn Píng Méi Cí Huà 金瓶梅词话 • Kǎ nèi jī Méi lóng Dà xué 卡內基梅隆大學 • Kǎ nèi jī Méi lóng Dà xué 卡内基梅隆大学 • Lè huá Méi lán 乐华梅兰 • Lè huá Méi lán 樂華梅蘭 • Méi dé wéi jié fū 梅德韋傑夫 • Méi dé wéi jié fū 梅德韦杰夫 • Méi hé kǒu 梅河口 • Méi hé kǒu shì 梅河口市 • Méi jiāng 梅江 • Méi jiāng qū 梅江区 • Méi jiāng qū 梅江區 • Méi Lán fāng 梅兰芳 • Méi Lán fāng 梅蘭芳 • Méi lǐ měi 梅里美 • Méi lǐ sī 梅里斯 • Méi lǐ sī Dá wò ěr zú qū 梅里斯达斡尔族区 • Méi lǐ sī Dá wò ěr zú qū 梅里斯達斡爾族區 • Méi lǐ sī qū 梅里斯区 • Méi lǐ sī qū 梅里斯區 • Méi lǐ xuě shān 梅里雪山 • Méi lǐ yà mǔ · Wéi bó sī tè 梅里亚姆韦伯斯特 • Méi lǐ yà mǔ · Wéi bó sī tè 梅里亞姆韋伯斯特 • Méi liè 梅列 • Méi liè qū 梅列区 • Méi liè qū 梅列區 • Méi lín 梅林 • Méi luò 梅洛 • Méi nà dé 梅納德 • Méi nà dé 梅纳德 • Méi pài 梅派 • Méi sài dé sī Bēn chí 梅塞德斯奔馳 • Méi sài dé sī Bēn chí 梅塞德斯奔驰 • Méi sè 梅瑟 • Méi sēn 梅森 • Méi shān 梅山 • Méi shān xiāng 梅山乡 • Méi shān xiāng 梅山鄉 • Méi shì 梅氏 • Méi shì xiàn 梅氏腺 • Méi sī 梅斯 • Méi sī méi ěr 梅斯梅尔 • Méi sī méi ěr 梅斯梅爾 • Méi xī 梅西 • Méi xī yē 梅西耶 • Méi xī yē xīng biǎo 梅西耶星表 • Méi xī yè 梅西叶 • Méi xī yè 梅西葉 • Méi xī yè xīng biǎo 梅西叶星表 • Méi xī yè xīng biǎo 梅西葉星表 • Méi xiàn 梅县 • Méi xiàn 梅縣 • Méi zhōu 梅州 • Méi zhōu shì 梅州市 • Sān pǔ Méi yuán 三浦梅园 • Sān pǔ Méi yuán 三浦梅園
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây hoa mai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây mơ (lat. Prunus mume). § Đầu xuân nở hoa, có hai thứ trắng và đỏ. Thứ trắng gọi là “lục ngạc mai” 綠萼梅, nở hết hoa rồi mới nẩy lá, quả chua, chín thì sắc vàng.
2. (Danh) Chỉ hoa mơ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bạch mai lãn phú phú hồng mai” 白梅懶賦賦紅梅 (Đệ ngũ thập hồi) Hoa mai trắng biếng vịnh (lại) vịnh hoa mai đỏ.
3. (Danh) Chỉ trái mơ. ◇Thư Kinh 書經: “Nhược tác hòa canh, nhĩ duy diêm mai” 若作和羹, 爾惟鹽梅 (Thuyết mệnh hạ 說命下) Nếu nấu canh ăn, chỉ nên dùng muối và trái mơ. § Muối mặn, mơ chua làm gia vị cho canh ngon, ý nói việc lương tướng hiền thần giúp vua trị nước. Nay gọi quan Tể tướng là “điều mai” 調梅 hay “hòa mai” 和梅 là bởi ý đó.
4. (Danh) Chỉ cây “nam” 楠.
5. (Danh) Chỉ cây “dương mai” 楊梅 (lat. Myrica rubra).
6. (Danh) Vẻ mặt chua cay, ganh ghét. § Xem “mai mục” 梅目.
7. (Danh) Tên thời tiết. § Các nơi ở phía đông nam bến bể, đầu mùa hè đã đổi gió hay mưa mà vừa gặp lúc mơ chín nên gọi mùa ấy là “mai tiết” 梅節. ◇Âu Dương Chiêm 歐陽詹: “Giang cao tạc dạ vũ thu mai, Tịch tịch hoành môn dữ điếu đài” 江皋昨夜雨收梅, 寂寂衡門與釣臺 (Tiết xá nhân hàn phán quan vũ tình... 薛舍人韓判官雨晴). § Tác giả chú: “Giang Nam hạ vũ viết mai” 江南夏雨曰梅.
8. (Danh) Họ “Mai”.
2. (Danh) Chỉ hoa mơ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bạch mai lãn phú phú hồng mai” 白梅懶賦賦紅梅 (Đệ ngũ thập hồi) Hoa mai trắng biếng vịnh (lại) vịnh hoa mai đỏ.
3. (Danh) Chỉ trái mơ. ◇Thư Kinh 書經: “Nhược tác hòa canh, nhĩ duy diêm mai” 若作和羹, 爾惟鹽梅 (Thuyết mệnh hạ 說命下) Nếu nấu canh ăn, chỉ nên dùng muối và trái mơ. § Muối mặn, mơ chua làm gia vị cho canh ngon, ý nói việc lương tướng hiền thần giúp vua trị nước. Nay gọi quan Tể tướng là “điều mai” 調梅 hay “hòa mai” 和梅 là bởi ý đó.
4. (Danh) Chỉ cây “nam” 楠.
5. (Danh) Chỉ cây “dương mai” 楊梅 (lat. Myrica rubra).
6. (Danh) Vẻ mặt chua cay, ganh ghét. § Xem “mai mục” 梅目.
7. (Danh) Tên thời tiết. § Các nơi ở phía đông nam bến bể, đầu mùa hè đã đổi gió hay mưa mà vừa gặp lúc mơ chín nên gọi mùa ấy là “mai tiết” 梅節. ◇Âu Dương Chiêm 歐陽詹: “Giang cao tạc dạ vũ thu mai, Tịch tịch hoành môn dữ điếu đài” 江皋昨夜雨收梅, 寂寂衡門與釣臺 (Tiết xá nhân hàn phán quan vũ tình... 薛舍人韓判官雨晴). § Tác giả chú: “Giang Nam hạ vũ viết mai” 江南夏雨曰梅.
8. (Danh) Họ “Mai”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây mơ, đầu xuân đã nở hoa, có hai thứ trắng và đỏ. Thứ trắng gọi là lục ngạc mai 綠萼梅, nở hết hoa rồi mới nẩy lá, quả chua, chín thì sắc vàng. Kinh Thư có câu: Nhược tác hoà canh, nhĩ duy diêm mai 若作和羹,爾惟鹽梅 bằng nấu canh canh ăn, bui dùng muối mơ, nay gọi quan Tể tướng là điều mai 調梅 hay hoà mai 和梅 là bởi ý đó. Kinh Thi có thơ phiếu mai 標梅 nói sự trai gái lấy nhau cập thời, nay gọi con gái sắp đi lấy chồng là bởi cớ đó.
② Mùa, các nơi ở phía đông nam bến bể, đầu mùa hè đã đổi gió hay mưa mà vừa gặp lúc mơ chín nên gọi mùa ấy là mai tiết 梅節.
② Mùa, các nơi ở phía đông nam bến bể, đầu mùa hè đã đổi gió hay mưa mà vừa gặp lúc mơ chín nên gọi mùa ấy là mai tiết 梅節.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây hoa mai, hoa mai;
② Cây mơ, quả mơ;
③ [Méi] (Họ) Mai.
② Cây mơ, quả mơ;
③ [Méi] (Họ) Mai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
❶ Cây mơ — Chỉ vóc dáng thanh tú như cây mơ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Mai cốt cách tuyết tinh thần, mỗi người một vẻ mười phân vẹn mười « — Tên gọi tắt của bệnh dương mai, một bệnh phong tình nguy hiểm. Mai: Cây mơ có hoa trắng năm cạnh, nở mùa đông giữa băng tuyết có quả khô, tươi, dùng ăn và nêm nấu hay làm thuốc. Văn nhân ví mai là tiên, vì có vẻ thanh cao không sợ tuyết sương và có sắc đẹp hương thơm. » Thuở đăng đồ mai chưa dạn gió, hỏi ngày về chỉ độ đào bông « ( Chinh phụ ngâm ). ❷ Cây mai. Ví người đẹp đẽ trinh chính. Vì mai là một thứ cây trổ bông trước nhất trong tiết đông lạnh, có vẻ cao nhã khẳng khái. Trúc và mai là hai thứ cây đến mùa đông đều cùng xanh tốt. Tranh vẽ của người Tàu thường vẽ cây trúc với cây mai luôn. Có chỗ cho cây » mai « là cây tre lớn để đi cặp với cây trúc là cây tre nhỏ. Sách » Lưỡng bạn thu Vũ tuỳ bút « lại chép: Có một chàng trai và cô gái đứng trò chuyện với nhau trên bờ một đầm kia ở huyện Long môn, tỉnh Quảng đông. Hai người cầm hai cây thanh trúc ném xuống đầm mà nói rằng: » Hai thanh trúc nầy mà khép lại với nhau thì chúng ta sẽ lấy nhau làm vợ chồng «, may sao hai thanh trúc này cùng hiệp lại làm một như lời nguyện của đôi trai gái. Sau thiên hạ vùng đó gọi đầm ấy là » Đổ phụ đàm « 賭婦潭 nghĩa là đầm đánh các được vợ, còn trúc mọc trên đầm ấy gọi là mai trúc. » Thấp cao, cao thấp biết tài, vầy sau bạn trước cùng mai mới mầu « ( Lục Vân Tiên ) Mai, lan, cúc, trúc hoặc mai, điểu, tùng, lộc vốn là những bức tứ bình được nhiều bậc văn nhân ưa thích, vì miêu tả được đầy đủ sự thanh cao. Xem thơ biết ý gần xa. » Mai hoà vận điểu, điểu hoà vận mai « ( Lục Vân Tiên ).
Từ điển Trung-Anh
(1) plum
(2) plum flower
(3) Japanese apricot (Prunus mume)
(2) plum flower
(3) Japanese apricot (Prunus mume)
Từ điển Trung-Anh
variant of 梅[mei2]
Từ điển Trung-Anh
old variant of 梅[mei2]
Từ ghép 65
Ā ěr méi lǐ yà 阿尔梅里亚 • Ā ěr méi lǐ yà 阿爾梅里亞 • ǎi yáng méi 矮杨梅 • ǎi yáng méi 矮楊梅 • Bù lái méi 不來梅 • Bù lái méi 不来梅 • bù lái méi 不莱梅 • bù lái méi 不萊梅 • Bù lái méi gǎng 不來梅港 • Bù lái méi gǎng 不来梅港 • Chén Xiāng méi 陈香梅 • Chén Xiāng méi 陳香梅 • Ēn jiǎ méi nà 恩賈梅納 • Ēn jiǎ méi nà 恩贾梅纳 • gān méi zi 乾梅子 • gān méi zi 干梅子 • Hā méi nèi yī 哈梅內伊 • Hā méi nèi yī 哈梅内伊 • hóng méi huā què 紅梅花雀 • hóng méi huā què 红梅花雀 • huà méi 話梅 • huà méi 话梅 • Huáng méi 黃梅 • Huáng méi 黄梅 • Huáng méi xì 黃梅戲 • Huáng méi xì 黄梅戏 • Huáng méi xiàn 黃梅縣 • Huáng méi xiàn 黄梅县 • Jié ěr méi zī 捷尔梅兹 • Jié ěr méi zī 捷爾梅茲 • Jīn píng méi 金瓶梅 • Kǎ méi lún 卡梅伦 • Kǎ méi lún 卡梅倫 • là méi 腊梅 • là méi 臘梅 • là méi 蜡梅 • là méi 蠟梅 • méi dú 梅毒 • méi hé qì 梅核气 • méi hé qì 梅核氣 • méi hóng 梅紅 • méi hóng 梅红 • méi huā 梅花 • méi huā lù 梅花鹿 • méi huā quán 梅花拳 • méi sà lín 梅萨林 • méi sà lín 梅薩林 • méi sēn sù shù 梅森素数 • méi sēn sù shù 梅森素數 • Méi sī méi ěr 梅斯梅尔 • Méi sī méi ěr 梅斯梅爾 • méi yǔ 梅雨 • méi zi 梅子 • qīng méi zhú mǎ 青梅竹馬 • qīng méi zhú mǎ 青梅竹马 • suān méi 酸梅 • tà xuě xún méi 踏雪寻梅 • tà xuě xún méi 踏雪尋梅 • Tiě ěr méi zī 鐵爾梅茲 • Tiě ěr méi zī 铁尔梅兹 • wàng méi zhǐ kě 望梅止渴 • Yáng méi 杨梅 • Yáng méi 楊梅 • Yáng méi zhèn 杨梅镇 • Yáng méi zhèn 楊梅鎮