Có 2 kết quả:

ㄍㄨˋjué ㄐㄩㄝˊ
Âm Quan thoại: ㄍㄨˋ, jué ㄐㄩㄝˊ
Tổng nét: 11
Bộ: mù 木 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶ノ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: DHGR (木竹土口)
Unicode: U+688F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cốc
Âm Nôm: cốc, gáo, gốc
Âm Nhật (onyomi): コク (koku), カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): てかせ (tekase)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: guk1

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄍㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái gông bằng gỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cùm tay. ◎Như: “chất cốc” gông cùm.
2. (Động) Giam cầm, kìm kẹp. ◇Nguyễn Trãi : “Bán sanh trần thổ trường giao cốc” (Côn sơn ca ) Nửa đời người bị trói buộc mãi trong cát bụi.
3. (Tính) Rối loạn. § Sách Mạnh tử nói: Đã rối loạn lương tâm rồi, thì khí tốt không còn đủ nữa. Vì thế nay gọi những kẻ mất hết thiện lương là “dạ khí cốc vong” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cùm tay.
② Rối loạn, sách Mạnh tử nói: Ðã rối loạn lương tâm rồi, thì khí tốt không còn đủ nữa, vì thế nên nay gọi những kẻ mất hết thiện lương là dạ khí cốc vong .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái cùm tay: Gông cùm, sự giam cầm, sự kìm kẹp;
② Rối loạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cùm tay — Trói buộc — To lớn. Ngay thẳng.

Từ điển Trung-Anh

(1) braces (med.)
(2) fetters
(3) manacles

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cùm tay. ◎Như: “chất cốc” gông cùm.
2. (Động) Giam cầm, kìm kẹp. ◇Nguyễn Trãi : “Bán sanh trần thổ trường giao cốc” (Côn sơn ca ) Nửa đời người bị trói buộc mãi trong cát bụi.
3. (Tính) Rối loạn. § Sách Mạnh tử nói: Đã rối loạn lương tâm rồi, thì khí tốt không còn đủ nữa. Vì thế nay gọi những kẻ mất hết thiện lương là “dạ khí cốc vong” .