Có 1 kết quả:
gěng ㄍㄥˇ
Tổng nét: 11
Bộ: mù 木 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木更
Nét bút: 一丨ノ丶一丨フ一一ノ丶
Thương Hiệt: DMLK (木一中大)
Unicode: U+6897
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cánh, ngạnh
Âm Nôm: cành, chành, gánh, ngáng, ngành, nhành
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): ふさぐ (fusagu), やまにれ (yamanire), おおむね (ōmune)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: gang2, gwaang2
Âm Nôm: cành, chành, gánh, ngáng, ngành, nhành
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): ふさぐ (fusagu), やまにれ (yamanire), おおむね (ōmune)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: gang2, gwaang2
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu xuất Giang Lăng nam phố, phụng ký Trịnh thiếu doãn Thẩm - 舟出江陵南浦,奉寄鄭少尹審 (Đỗ Phủ)
• Đồ kinh Tân Trịnh khất thuỷ Vu Sơn gia lão phố nhân dĩ thi tạ - 途經新鄭乞水于山家老圃因以詩謝 (Trịnh Hoài Đức)
• Độc thán - 獨嘆 (Nguyễn Khuyến)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Pha Điệp dịch ngẫu tác - 坡疊驛偶作 (Hoàng Đức Lương)
• Quy cố viên hương - 歸故園鄉 (Phạm Đình Hổ)
• Thiền - 蟬 (Lý Thương Ẩn)
• Tiên tỷ huý nhật cảm hoài - 先妣諱日感懷 (Phan Huy Chú)
• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)
• Tương hiểu kỳ 1 - 將曉其一 (Đỗ Phủ)
• Đồ kinh Tân Trịnh khất thuỷ Vu Sơn gia lão phố nhân dĩ thi tạ - 途經新鄭乞水于山家老圃因以詩謝 (Trịnh Hoài Đức)
• Độc thán - 獨嘆 (Nguyễn Khuyến)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Pha Điệp dịch ngẫu tác - 坡疊驛偶作 (Hoàng Đức Lương)
• Quy cố viên hương - 歸故園鄉 (Phạm Đình Hổ)
• Thiền - 蟬 (Lý Thương Ẩn)
• Tiên tỷ huý nhật cảm hoài - 先妣諱日感懷 (Phan Huy Chú)
• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)
• Tương hiểu kỳ 1 - 將曉其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cành cây
2. cánh bèo
3. ngang ngạnh
4. ngay thẳng
2. cánh bèo
3. ngang ngạnh
4. ngay thẳng
Từ điển phổ thông
(xem: kết cánh 桔梗)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây cỏ có gai.
2. (Danh) Cành cây, cọng, cuống. ◎Như: “hoa ngạnh” 花梗 cuống hoa, “thái ngạnh” 菜梗 cọng rau, “bình ngạnh” 萍梗 cánh bèo (nghĩa bóng: chỉ người bị trôi giạt).
3. (Danh) Bệnh tật, đau đớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Chí kim vi ngạnh” 至今爲梗 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Đến nay chịu đau bệnh.
4. (Động) Cây cỏ đâm vào người.
5. (Động) Cản trở, làm nghẽn. ◎Như: “ngạnh tắc” 梗塞 tắc nghẽn (đường sá), “tác ngạnh” 作梗 ngăn trở. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Âm hao toại ngạnh” 音耗遂梗 (Trần Vân Thê 陳雲棲) Tin tức bị ngăn trở.
6. (Động) Nghển, vươn. ◎Như: “ngạnh trước bột tử” 梗著脖子 nghển cổ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phượng Thư thính liễu, bả đầu nhất ngạnh” 鳳姐聽了, 把頭一梗 (Đệ nhị thập tam hồi) Phượng Thư nghe thế, ngẩng đầu lên.
7. (Tính) Ngang ngạnh, bướng. ◎Như: “ngoan ngạnh” 頑梗 bướng bỉnh.
8. (Tính) Ngay thẳng. ◎Như: “ngạnh trực” 梗直 ngay thẳng, “phong cốt ngạnh chánh” 風骨梗正 cốt cách ngay thẳng.
9. (Tính) Sơ lược, đại khái. ◎Như: “ngạnh khái” 梗概 sơ lược.
2. (Danh) Cành cây, cọng, cuống. ◎Như: “hoa ngạnh” 花梗 cuống hoa, “thái ngạnh” 菜梗 cọng rau, “bình ngạnh” 萍梗 cánh bèo (nghĩa bóng: chỉ người bị trôi giạt).
3. (Danh) Bệnh tật, đau đớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Chí kim vi ngạnh” 至今爲梗 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Đến nay chịu đau bệnh.
4. (Động) Cây cỏ đâm vào người.
5. (Động) Cản trở, làm nghẽn. ◎Như: “ngạnh tắc” 梗塞 tắc nghẽn (đường sá), “tác ngạnh” 作梗 ngăn trở. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Âm hao toại ngạnh” 音耗遂梗 (Trần Vân Thê 陳雲棲) Tin tức bị ngăn trở.
6. (Động) Nghển, vươn. ◎Như: “ngạnh trước bột tử” 梗著脖子 nghển cổ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phượng Thư thính liễu, bả đầu nhất ngạnh” 鳳姐聽了, 把頭一梗 (Đệ nhị thập tam hồi) Phượng Thư nghe thế, ngẩng đầu lên.
7. (Tính) Ngang ngạnh, bướng. ◎Như: “ngoan ngạnh” 頑梗 bướng bỉnh.
8. (Tính) Ngay thẳng. ◎Như: “ngạnh trực” 梗直 ngay thẳng, “phong cốt ngạnh chánh” 風骨梗正 cốt cách ngay thẳng.
9. (Tính) Sơ lược, đại khái. ◎Như: “ngạnh khái” 梗概 sơ lược.
Từ điển Thiều Chửu
① Cành cây.
② Cánh bèo, bèo có cành không rễ, nổi trên mặt nước, không dính vào đâu, vì thế gọi các người bị trôi giạt là bình ngạnh 萍梗.
② Cây cỏ đâm vào người gọi là ngạnh, đường sá mắc nghẽn gọi là ngạnh tắc 梗塞, làm ngăn trở sự gì gọi là tác ngạnh 作梗, v.v.
③ Ngang ngạnh.
④ Nhạnh khải, nói lược qua sự gì gọi là ngạnh.
⑤ Ngay thẳng.
⑥ Bệnh.
② Cánh bèo, bèo có cành không rễ, nổi trên mặt nước, không dính vào đâu, vì thế gọi các người bị trôi giạt là bình ngạnh 萍梗.
② Cây cỏ đâm vào người gọi là ngạnh, đường sá mắc nghẽn gọi là ngạnh tắc 梗塞, làm ngăn trở sự gì gọi là tác ngạnh 作梗, v.v.
③ Ngang ngạnh.
④ Nhạnh khải, nói lược qua sự gì gọi là ngạnh.
⑤ Ngay thẳng.
⑥ Bệnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cành, cuống: 荷梗 Cuống sen; 花梗 Cành hoa;
② (văn) Cánh bèo: 萍梗 Người trôi giạt như cánh bèo;
③ Vươn, nghển: 梗着脖子 Nghển cổ;
④ Cản trở, trở ngại: 從中作梗 Trở ngại từ bên trong;
⑤ (Cây cỏ) đâm vào người;
⑥ Ngang ngạnh;
⑦ (văn) Ngay thẳng;
⑧ (văn) Bệnh.
② (văn) Cánh bèo: 萍梗 Người trôi giạt như cánh bèo;
③ Vươn, nghển: 梗着脖子 Nghển cổ;
④ Cản trở, trở ngại: 從中作梗 Trở ngại từ bên trong;
⑤ (Cây cỏ) đâm vào người;
⑥ Ngang ngạnh;
⑦ (văn) Ngay thẳng;
⑧ (văn) Bệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Cát cánh 桔梗. Vần Cát — Một âm là Ngạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đáng lẽ đọc Cạnh. Ta quen đọc Ngạnh. Xem vần Ngạnh. Một âm khác là Cánh. Xem Cát cánh ở vần Cát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cành cây — Cái gai của cây — Ngay thẳng — Mạnh mẽ, cứng cỏi — Ngăn trở, làm bế tắc — Đáng lẽ đọc Cạnh.
Từ điển Trung-Anh
(1) branch
(2) stem
(3) stalk
(4) CL:根[gen1]
(5) to block
(6) to hinder
(7) (Tw) interesting, fresh, or amusing subject matter or scenario
(2) stem
(3) stalk
(4) CL:根[gen1]
(5) to block
(6) to hinder
(7) (Tw) interesting, fresh, or amusing subject matter or scenario
Từ ghép 27
dòu niú gěng 斗牛梗 • dòu niú gěng 鬥牛梗 • gěng gài 梗概 • gěng quǎn 梗犬 • gěng sè 梗塞 • gěng sǐ 梗死 • gěng yè 梗咽 • gěng zhí 梗直 • gěng zǔ 梗阻 • huā gěng 花梗 • jié gěng 桔梗 • lǎo gěng 老梗 • niú tóu gěng 牛头梗 • niú tóu gěng 牛頭梗 • pò gěng 破梗 • qī gěng 凄梗 • qí gěng 脐梗 • qí gěng 臍梗 • wán gěng 頑梗 • wán gěng 顽梗 • wàn néng gěng 万能梗 • wàn néng gěng 萬能梗 • wàn néng gěng quǎn 万能梗犬 • wàn néng gěng quǎn 萬能梗犬 • xīn gěng 心梗 • xīn jī gěng sè 心肌梗塞 • xīn jī gěng sǐ 心肌梗死