Có 3 kết quả:

ㄨˊㄨˋㄩˇ

1/3

ㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây vông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ngô đồng” cây ngô đồng. ◇Mạnh Hạo Nhiên : “Vi vân đạm Hà Hán, Sơ vũ tích ngô đồng” , (Tỉnh thí kì kí trường minh ).
2. (Động) § Xem “chi ngô” .
3. Một âm là “ngộ”. (Tính) Hình dáng cao lớn, hùng vĩ. ◎Như: “khôi ngộ” cao lớn, vạm vỡ. ☆Tương tự: “cao đại” , “khôi vĩ” . ★Tương phản: “nhược tiểu” , “ải tiểu” .
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ngô” cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngô đồng cây ngô đồng.
② Chi ngô chống chỏi, có khi viết là chi ngô .
② Một âm là ngộ, như khôi ngộ vạm vỡ, lanh mẩu. Ta quen đọc là chữ ngô cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) ① Cây ngô đồng (Firmiana platanifolia).ngô đồng [wútóng] (thực) Cây ngô đồng, cây dông;
chi ngô [zhiwu] Xem (bộ ), nghĩa
⑪;
khôi ngô [kuíwú] (Vóc người) cao lớn, vạm vỡ, lực lưỡng, khôi ngô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cây tức cây Ngô đồng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Thú quê thuần hức bén mùi, giếng vàng đã rụng một vài lá ngô «.

Từ điển Trung-Anh

Sterculia platanifolia

Từ ghép 10

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ngô đồng” cây ngô đồng. ◇Mạnh Hạo Nhiên : “Vi vân đạm Hà Hán, Sơ vũ tích ngô đồng” , (Tỉnh thí kì kí trường minh ).
2. (Động) § Xem “chi ngô” .
3. Một âm là “ngộ”. (Tính) Hình dáng cao lớn, hùng vĩ. ◎Như: “khôi ngộ” cao lớn, vạm vỡ. ☆Tương tự: “cao đại” , “khôi vĩ” . ★Tương phản: “nhược tiểu” , “ải tiểu” .
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ngô” cả.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ngô đồng” cây ngô đồng. ◇Mạnh Hạo Nhiên : “Vi vân đạm Hà Hán, Sơ vũ tích ngô đồng” , (Tỉnh thí kì kí trường minh ).
2. (Động) § Xem “chi ngô” .
3. Một âm là “ngộ”. (Tính) Hình dáng cao lớn, hùng vĩ. ◎Như: “khôi ngộ” cao lớn, vạm vỡ. ☆Tương tự: “cao đại” , “khôi vĩ” . ★Tương phản: “nhược tiểu” , “ải tiểu” .
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ngô” cả.