Có 2 kết quả:
jiè ㄐㄧㄝˋ • xiè ㄒㄧㄝˋ
Tổng nét: 11
Bộ: mù 木 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木戒
Nét bút: 一丨ノ丶一一ノ丨フノ丶
Thương Hiệt: DIT (木戈廿)
Unicode: U+68B0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giới
Âm Nôm: giới
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): かせ (kase)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: haai6
Âm Nôm: giới
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): かせ (kase)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: haai6
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh phụ oán - 征婦怨 (Tôn Nguyên Tương)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Quá Hồ Bắc - 過湖北 (Hồ Chí Minh)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Quá Hồ Bắc - 過湖北 (Hồ Chí Minh)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Binh khí, vũ khí. ◎Như: “binh giới” 兵械 đồ binh.
2. (Danh) Gông, cùm.
3. (Danh) Thuật khéo, xảo trá. ◎Như: “ki giới bách xuất” 機械白出 dối trá trăm điều.
4. (Danh) Đồ dùng, dụng cụ. ◎Như: “khí giới” 器械 khí cụ, “cơ giới” 機械 máy móc. ◇Trang Tử 莊子: “Hữu giới ư thử, nhất nhật tẩm bách huề, dụng lực thậm quả, nhi kiến công đa, phu tử bất dục hồ?” 有械於此, 一日浸百畦, 用力甚寡, 而見功多, 夫子不欲乎 (Thiên địa 天地) Có cái máy ở đó, mỗi ngày tưới hàng trăm thửa ruộng, dùng sức rất ít, mà thấy công nhiều, cụ không muốn thế sao?
5. (Động) Bó buộc.
2. (Danh) Gông, cùm.
3. (Danh) Thuật khéo, xảo trá. ◎Như: “ki giới bách xuất” 機械白出 dối trá trăm điều.
4. (Danh) Đồ dùng, dụng cụ. ◎Như: “khí giới” 器械 khí cụ, “cơ giới” 機械 máy móc. ◇Trang Tử 莊子: “Hữu giới ư thử, nhất nhật tẩm bách huề, dụng lực thậm quả, nhi kiến công đa, phu tử bất dục hồ?” 有械於此, 一日浸百畦, 用力甚寡, 而見功多, 夫子不欲乎 (Thiên địa 天地) Có cái máy ở đó, mỗi ngày tưới hàng trăm thửa ruộng, dùng sức rất ít, mà thấy công nhiều, cụ không muốn thế sao?
5. (Động) Bó buộc.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đồ khí giới
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Binh khí, vũ khí. ◎Như: “binh giới” 兵械 đồ binh.
2. (Danh) Gông, cùm.
3. (Danh) Thuật khéo, xảo trá. ◎Như: “ki giới bách xuất” 機械白出 dối trá trăm điều.
4. (Danh) Đồ dùng, dụng cụ. ◎Như: “khí giới” 器械 khí cụ, “cơ giới” 機械 máy móc. ◇Trang Tử 莊子: “Hữu giới ư thử, nhất nhật tẩm bách huề, dụng lực thậm quả, nhi kiến công đa, phu tử bất dục hồ?” 有械於此, 一日浸百畦, 用力甚寡, 而見功多, 夫子不欲乎 (Thiên địa 天地) Có cái máy ở đó, mỗi ngày tưới hàng trăm thửa ruộng, dùng sức rất ít, mà thấy công nhiều, cụ không muốn thế sao?
5. (Động) Bó buộc.
2. (Danh) Gông, cùm.
3. (Danh) Thuật khéo, xảo trá. ◎Như: “ki giới bách xuất” 機械白出 dối trá trăm điều.
4. (Danh) Đồ dùng, dụng cụ. ◎Như: “khí giới” 器械 khí cụ, “cơ giới” 機械 máy móc. ◇Trang Tử 莊子: “Hữu giới ư thử, nhất nhật tẩm bách huề, dụng lực thậm quả, nhi kiến công đa, phu tử bất dục hồ?” 有械於此, 一日浸百畦, 用力甚寡, 而見功多, 夫子不欲乎 (Thiên địa 天地) Có cái máy ở đó, mỗi ngày tưới hàng trăm thửa ruộng, dùng sức rất ít, mà thấy công nhiều, cụ không muốn thế sao?
5. (Động) Bó buộc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồ khí giới, như binh giới 兵械 đồ binh.
② Cái cùm chân tay.
③ Thuật khéo, người hay dối dá gọi là ki giới bách xuất 機械白出 dối trá trăm điều.
④ Bó buộc.
② Cái cùm chân tay.
③ Thuật khéo, người hay dối dá gọi là ki giới bách xuất 機械白出 dối trá trăm điều.
④ Bó buộc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cơ giới, khí cụ: 機械 Máy móc, cơ giới;
② Khí giới: 繳械 Tước khí giới;
③ (cũ) Gông xiềng, cái cùm (chân tay);
④ Xảo trá, dối trá: 機械百出 Dối trá trăm chiều;
⑤ (văn) Bó buộc.
② Khí giới: 繳械 Tước khí giới;
③ (cũ) Gông xiềng, cái cùm (chân tay);
④ Xảo trá, dối trá: 機械百出 Dối trá trăm chiều;
⑤ (văn) Bó buộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cùm bằng gỗ để cùm tay chân tội nhân thời cổ — Đồ dùng — Vật dịng bằng máy móc — Binh khí. Chẳng hạn Giới đấu ( dùng võ khí mà đánh nhau ).
Từ điển Trung-Anh
(1) appliance
(2) tool
(3) weapon
(4) shackles
(5) also pr. [jie4]
(2) tool
(3) weapon
(4) shackles
(5) also pr. [jie4]
Từ ghép 49
chí xiè 持械 • jī xiè 机械 • jī xiè 機械 • jī xiè fān yì 机械翻译 • jī xiè fān yì 機械翻譯 • jī xiè gōng 机械工 • jī xiè gōng 機械工 • jī xiè gōng chéng 机械工程 • jī xiè gōng chéng 機械工程 • jī xiè gōng rén 机械工人 • jī xiè gōng rén 機械工人 • jī xiè huà 机械化 • jī xiè huà 機械化 • jī xiè mǎ 机械码 • jī xiè mǎ 機械碼 • jī xiè néng 机械能 • jī xiè néng 機械能 • jī xiè shī 机械师 • jī xiè shī 機械師 • jī xiè xìng 机械性 • jī xiè xìng 機械性 • jī xiè yǔ yán 机械语言 • jī xiè yǔ yán 機械語言 • Jī xiè Zhàn jǐng 机械战警 • Jī xiè Zhàn jǐng 機械戰警 • jī xiè zhōng 机械钟 • jī xiè zhōng 機械鐘 • jiǎo xiè 繳械 • jiǎo xiè 缴械 • jǐng xiè 警械 • nóng yè jī xiè 农业机械 • nóng yè jī xiè 農業機械 • qì xiè 器械 • qiāng xiè 枪械 • qiāng xiè 槍械 • Shàng hǎi Zhèn huá Gǎng kǒu Jī xiè 上海振华港口机械 • Shàng hǎi Zhèn huá Gǎng kǒu Jī xiè 上海振華港口機械 • wā jué jī xiè 挖掘机械 • wā jué jī xiè 挖掘機械 • xiè dòu 械斗 • xiè dòu 械鬥 • xiè xì 械系 • xiè xì 械繫 • yè lún jī xiè 叶轮机械 • yè lún jī xiè 葉輪機械 • yī liáo qì xiè 医疗器械 • yī liáo qì xiè 醫療器械 • Zhōng guó Jīng mì Jī xiè Jìn Chū kǒu Gōng sī 中国精密机械进出口公司 • Zhōng guó Jīng mì Jī xiè Jìn Chū kǒu Gōng sī 中國精密機械進出口公司