Có 4 kết quả:
āo ㄚㄛ • gǔn ㄍㄨㄣˇ • gùn ㄍㄨㄣˋ • hùn ㄏㄨㄣˋ
Tổng nét: 12
Bộ: mù 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木昆
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一一一フノフ
Thương Hiệt: DAPP (木日心心)
Unicode: U+68CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: côn, hỗn
Âm Nôm: côn, gon
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): つえ (tsue)
Âm Hàn: 흔, 곤
Âm Quảng Đông: gwan3
Âm Nôm: côn, gon
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): つえ (tsue)
Âm Hàn: 흔, 곤
Âm Quảng Đông: gwan3
Tự hình 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc du cảm thành - 北游感成 (Phan Châu Trinh)
• Điếu Trần Quý Cáp - 弔陳季恰 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Vân Môn tự - 雲門寺 (Ngô Thì Nhậm)
• Điếu Trần Quý Cáp - 弔陳季恰 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Vân Môn tự - 雲門寺 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gậy, que. ◎Như: “thiết côn” 鐵棍 gậy sắt, “cảnh côn” 警棍 dùi cui của cảnh sát.
2. (Danh) Kẻ vô lại. ◎Như: “đổ côn” 賭棍 con bạc, “ác côn” 惡棍 bọn côn đồ xấu ác.
2. (Danh) Kẻ vô lại. ◎Như: “đổ côn” 賭棍 con bạc, “ác côn” 惡棍 bọn côn đồ xấu ác.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gậy, que. ◎Như: “thiết côn” 鐵棍 gậy sắt, “cảnh côn” 警棍 dùi cui của cảnh sát.
2. (Danh) Kẻ vô lại. ◎Như: “đổ côn” 賭棍 con bạc, “ác côn” 惡棍 bọn côn đồ xấu ác.
2. (Danh) Kẻ vô lại. ◎Như: “đổ côn” 賭棍 con bạc, “ác côn” 惡棍 bọn côn đồ xấu ác.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái gậy
2. kẻ côn đồ
2. kẻ côn đồ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gậy, que. ◎Như: “thiết côn” 鐵棍 gậy sắt, “cảnh côn” 警棍 dùi cui của cảnh sát.
2. (Danh) Kẻ vô lại. ◎Như: “đổ côn” 賭棍 con bạc, “ác côn” 惡棍 bọn côn đồ xấu ác.
2. (Danh) Kẻ vô lại. ◎Như: “đổ côn” 賭棍 con bạc, “ác côn” 惡棍 bọn côn đồ xấu ác.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây côn.
② Kẻ vô lại gọi là côn đồ 棍徒, như đổ côn 賭棍 con bạc, tụng côn 訟棍 thầy cò, thầy kiện, v.v.
③ Cái côn, cái gậy.
② Kẻ vô lại gọi là côn đồ 棍徒, như đổ côn 賭棍 con bạc, tụng côn 訟棍 thầy cò, thầy kiện, v.v.
③ Cái côn, cái gậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gậy, que, côn: 指揮棍 Gậy chỉ huy; 鐵棍 Gậy sắt; 火柴棍 Que diêm;
② Côn đồ, ác ôn, con: 賭棍 Con bạc; 惡棍 Ác ôn; 訟棍 Thầy cò, thầy kiện.
② Côn đồ, ác ôn, con: 賭棍 Con bạc; 惡棍 Ác ôn; 訟棍 Thầy cò, thầy kiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây gậy — Kẻ vô lại dữ dằn xấu xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bó lại. Một bó — Giống. Như — Một âm là Côn. Xem Côn.
Từ điển Trung-Anh
(1) stick
(2) rod
(3) truncheon
(2) rod
(3) truncheon
Từ ghép 42
bīng gùn 冰棍 • bō huǒ gùn 拨火棍 • bō huǒ gùn 撥火棍 • cháng gùn 長棍 • cháng gùn 长棍 • dǎ guāng gùn 打光棍 • dǎ gùn zi 打棍子 • diàn jǐng gùn 电警棍 • diàn jǐng gùn 電警棍 • dǔ gùn 賭棍 • dǔ gùn 赌棍 • è gùn 恶棍 • è gùn 惡棍 • èr jié gùn 二節棍 • èr jié gùn 二节棍 • Fǎ gùn 法棍 • Fǎ guó cháng gùn 法国长棍 • Fǎ guó cháng gùn 法國長棍 • guǎi gùn 拐棍 • guāng gùn 光棍 • Guāng gùn jié 光棍節 • Guāng gùn jié 光棍节 • gùn bàng 棍棒 • gùn zhàng 棍杖 • gùn zi 棍子 • jiā gùn 夹棍 • jiā gùn 夾棍 • jǐng gùn 警棍 • liǎng jié gùn 两节棍 • liǎng jié gùn 兩節棍 • mù gùn 木棍 • qiào gùn 撬棍 • qiú gùn 球棍 • qū gùn 曲棍 • qū gùn qiú 曲棍球 • shuāng jié gùn 双截棍 • shuāng jié gùn 双节棍 • shuāng jié gùn 雙截棍 • shuāng jié gùn 雙節棍 • shuāng jié gùn dào 双节棍道 • shuāng jié gùn dào 雙節棍道 • yín gùn 淫棍
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gậy, que. ◎Như: “thiết côn” 鐵棍 gậy sắt, “cảnh côn” 警棍 dùi cui của cảnh sát.
2. (Danh) Kẻ vô lại. ◎Như: “đổ côn” 賭棍 con bạc, “ác côn” 惡棍 bọn côn đồ xấu ác.
2. (Danh) Kẻ vô lại. ◎Như: “đổ côn” 賭棍 con bạc, “ác côn” 惡棍 bọn côn đồ xấu ác.