Có 1 kết quả:
bàng ㄅㄤˋ
Tổng nét: 12
Bộ: mù 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木奉
Nét bút: 一丨ノ丶一一一ノ丶一一丨
Thương Hiệt: DQKQ (木手大手)
Unicode: U+68D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bổng
Âm Nôm: bọng, bổng, búng, vổng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Hàn: 봉, 방
Âm Quảng Đông: paang5
Âm Nôm: bọng, bổng, búng, vổng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Hàn: 봉, 방
Âm Quảng Đông: paang5
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ Quách Mạt Nhược đồng chí - 和郭沫若同志 (Mao Trạch Đông)
• Kỳ lân mộ - 騏麟墓 (Nguyễn Du)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 041 - 山居百詠其四十一 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 062 - 山居百詠其六十二 (Tông Bản thiền sư)
• Tặng Huy thư ký - 贈輝書記 (Lưu Khắc Trang)
• Kỳ lân mộ - 騏麟墓 (Nguyễn Du)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 041 - 山居百詠其四十一 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 062 - 山居百詠其六十二 (Tông Bản thiền sư)
• Tặng Huy thư ký - 贈輝書記 (Lưu Khắc Trang)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái gậy ngắn, côn
2. cừ, giỏi
2. cừ, giỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gậy, đòn, que... ◎Như: “mộc bổng” 木棒 gậy gỗ. ◇Tây du kí 西遊記: “Như ý kim cô bổng” 如意金箍棒 (Đệ tam hồi) Gậy như ý đai vàng.
2. (Danh) Gậy đánh cầu (tiếng Anh "bat", dùng trong các môn thể thao như base-ball, cricket...). Cũng chỉ người đánh cầu.
3. (Danh) Bắp ngô. ◎Như: “ngọc mễ bổng tử” 玉米棒子.
4. (Danh) Người tiếp tục hoặc thay thế (trách nhiệm, công việc, ...). ◎Như: “tiếp bổng nhân” 接棒人.
5. (Danh) Tông giáo ở Tây Tạng thời kì đầu tục gọi là “bổng” (dịch âm "Bon"). Tựa như “vu” 巫, “đạo” 道, v.v.
6. (Danh) Lượng từ: đoạn, chặng, đợt. ◎Như: “tại tiếp lực tái trung, ngã bào đệ nhất bổng” 在接力賽中, 我跑第一棒.
7. (Động) Đánh bằng gậy. ◎Như: “bổng sát” 棒殺.
8. (Tính) Tài, giỏi, cừ. ◎Như: “tha đích thư pháp tả đắc chân bổng” 他的書法寫得真棒 thư pháp ông ấy viết thật là tài tình.
9. (Tính) Cứng, dắn, dai. ◎Như: “bổng ngạnh” 棒硬.
10. (Tính) Mạnh khỏe, kiện tráng. ◎Như: “bổng thật” 棒實.
11. (Tính) Đúng, hợp.
2. (Danh) Gậy đánh cầu (tiếng Anh "bat", dùng trong các môn thể thao như base-ball, cricket...). Cũng chỉ người đánh cầu.
3. (Danh) Bắp ngô. ◎Như: “ngọc mễ bổng tử” 玉米棒子.
4. (Danh) Người tiếp tục hoặc thay thế (trách nhiệm, công việc, ...). ◎Như: “tiếp bổng nhân” 接棒人.
5. (Danh) Tông giáo ở Tây Tạng thời kì đầu tục gọi là “bổng” (dịch âm "Bon"). Tựa như “vu” 巫, “đạo” 道, v.v.
6. (Danh) Lượng từ: đoạn, chặng, đợt. ◎Như: “tại tiếp lực tái trung, ngã bào đệ nhất bổng” 在接力賽中, 我跑第一棒.
7. (Động) Đánh bằng gậy. ◎Như: “bổng sát” 棒殺.
8. (Tính) Tài, giỏi, cừ. ◎Như: “tha đích thư pháp tả đắc chân bổng” 他的書法寫得真棒 thư pháp ông ấy viết thật là tài tình.
9. (Tính) Cứng, dắn, dai. ◎Như: “bổng ngạnh” 棒硬.
10. (Tính) Mạnh khỏe, kiện tráng. ◎Như: “bổng thật” 棒實.
11. (Tính) Đúng, hợp.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái gậy.
② Ðánh gậy.
② Ðánh gậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gậy: 木棒 Gậy gỗ; 棍棒 Gậy gộc;
② (văn) Đánh gậy;
③ (khn) Khỏe, tài, giỏi, hay, tốt, đẹp, cừ: 這小伙子身體眞棒 Cậu thanh niên này khỏe thật; 畫得棒 Vẽ rất tài; 字寫得棒 Chữ viết đẹp; 唱得眞棒 Hát rất hay; 他足球踢得眞棒 Anh ta đá bóng rất cừ;
④ (đph) Cứng, rắn, dai: 棒硬 Cứng nhắc, rắn đanh; 肉沒煮爛,還棒着哪! Thịt nấu chưa nhừ, còn dai quá!
② (văn) Đánh gậy;
③ (khn) Khỏe, tài, giỏi, hay, tốt, đẹp, cừ: 這小伙子身體眞棒 Cậu thanh niên này khỏe thật; 畫得棒 Vẽ rất tài; 字寫得棒 Chữ viết đẹp; 唱得眞棒 Hát rất hay; 他足球踢得眞棒 Anh ta đá bóng rất cừ;
④ (đph) Cứng, rắn, dai: 棒硬 Cứng nhắc, rắn đanh; 肉沒煮爛,還棒着哪! Thịt nấu chưa nhừ, còn dai quá!
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gậy.
Từ điển Trung-Anh
(1) stick
(2) club
(3) cudgel
(4) smart
(5) capable
(6) strong
(7) wonderful
(8) classifier for legs of a relay race
(2) club
(3) cudgel
(4) smart
(5) capable
(6) strong
(7) wonderful
(8) classifier for legs of a relay race
Từ ghép 107
àn mó bàng 按摩棒 • bàng bàng dā 棒棒哒 • bàng bàng dā 棒棒噠 • bàng bàng jī 棒棒机 • bàng bàng jī 棒棒機 • bàng bàng táng 棒棒糖 • bàng bàng tuǐ 棒棒腿 • bàng bīng 棒冰 • bàng cái 棒材 • bàng chuí 棒槌 • bàng jí le 棒极了 • bàng jí le 棒極了 • bàng liú 棒硫 • bàng mó jī 棒磨机 • bàng mó jī 棒磨機 • bàng qiú 棒球 • bàng qiú mí 棒球迷 • bàng sài 棒賽 • bàng sài 棒赛 • bàng shā 棒杀 • bàng shā 棒殺 • bàng tán 棒坛 • bàng tán 棒壇 • bàng táng 棒糖 • bàng xuán xīng xì 棒旋星系 • bàng zi 棒子 • bàng zi miàn 棒子面 • bàng zi miàn 棒子麵 • bàng zi miànr 棒子面儿 • bàng zi miànr 棒子麵兒 • bèir bàng 倍儿棒 • bèir bàng 倍兒棒 • bīng bàng 冰棒 • cā bàng qiú 擦棒球 • dà bàng 大棒 • diàn bàng 电棒 • diàn bàng 電棒 • diàn jī bàng 电击棒 • diàn jī bàng 電擊棒 • dǐng bàng 頂棒 • dǐng bàng 顶棒 • dōng yī láng tóu xī yī bàng zi 东一榔头西一棒子 • dōng yī láng tóu xī yī bàng zi 東一榔頭西一棒子 • fá rán liào bàng 乏燃料棒 • Gāo lí bàng zi 高丽棒子 • Gāo lí bàng zi 高麗棒子 • guī bàng 硅棒 • gùn bàng 棍棒 • hā bàng 哈棒 • Hán bàng zi 韓棒子 • Hán bàng zi 韩棒子 • hǎo bàng 好棒 • jì liàng bàng 計量棒 • jì liàng bàng 计量棒 • jiǎn yùn bàng 检孕棒 • jiǎn yùn bàng 檢孕棒 • jiē bàng rén 接棒人 • jiē lì bàng 接力棒 • jīn gū bàng 金箍棒 • jīn shǔ bàng 金属棒 • jīn shǔ bàng 金屬棒 • kòng zhì bàng 控制棒 • kū sāng bàng 哭丧棒 • kū sāng bàng 哭喪棒 • lú chái bàng 芦柴棒 • lú chái bàng 蘆柴棒 • lǔ bàng 魯棒 • lǔ bàng 鲁棒 • lǔ bàng xìng 魯棒性 • lǔ bàng xìng 鲁棒性 • měi bàng 鎂棒 • měi bàng 镁棒 • mián bàng 棉棒 • mián huā bàng 棉花棒 • mó bàng 魔棒 • mó shù bàng 魔术棒 • mó shù bàng 魔術棒 • píng héng bàng 平衡棒 • pú bàng 蒲棒 • qiào bàng 撬棒 • qīng jī bàng 輕擊棒 • qīng jī bàng 轻击棒 • qióng bàng zi 穷棒子 • qióng bàng zi 窮棒子 • qiú bàng 球棒 • quán bàng 拳棒 • rán liào yuán jiàn xì bàng 燃料元件細棒 • rán liào yuán jiàn xì bàng 燃料元件细棒 • ròu bàng 肉棒 • sāng bàng 丧棒 • sāng bàng 喪棒 • tiě bàng 鐵棒 • tiě bàng 铁棒 • U S B jì yì bàng USB記憶棒 • U S B jì yì bàng USB记忆棒 • xiān nǚ bàng 仙女棒 • yá xiàn bàng 牙線棒 • yá xiàn bàng 牙线棒 • yàn yùn bàng 驗孕棒 • yàn yùn bàng 验孕棒 • yī jí bàng 一級棒 • yī jí bàng 一级棒 • yíng guāng bàng 熒光棒 • yíng guāng bàng 荧光棒 • zhēn bàng 真棒 • zhǐ huī bàng 指挥棒 • zhǐ huī bàng 指揮棒