Có 2 kết quả:

bàng ㄅㄤˋbèi ㄅㄟˋ
Âm Pinyin: bàng ㄅㄤˋ, bèi ㄅㄟˋ
Tổng nét: 12
Bộ: mù 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶丶一丶ノ一丨フ一
Thương Hiệt: DYTR (木卜廿口)
Unicode: U+68D3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bang, bội
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): つえ (tsue), ふみいた (fumiita)
Âm Quảng Đông: bui4, paang5

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

bàng ㄅㄤˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dụng cụ đập lúa

bèi ㄅㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 棒;
② Dụng cụ đập lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

【五棓子】ngũ bội tử [wưbèizi] (dược) Ngũ bội tử. Cv. 五倍子.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gậy lớn — Một âm khác là Bậu.