Có 1 kết quả:
zǎo ㄗㄠˇ
Tổng nét: 12
Bộ: mù 木 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱朿朿
Nét bút: 一丨フ丨ノ丶一丨フ丨ノ丶
Thương Hiệt: DBDB (木月木月)
Unicode: U+68D7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tảo
Âm Nôm: táo, táu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): なつめ (natsume)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zou2
Âm Nôm: táo, táu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): なつめ (natsume)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zou2
Tự hình 2
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 11 - 菊秋百詠其十一 (Phan Huy Ích)
• Du La Phù sơn nhất thủ thị nhi tử quá - 遊羅浮山一首示兒子過 (Tô Thức)
• Điền gia kỳ 3 - 田家其三 (Liễu Tông Nguyên)
• Đông Pha bát thủ kỳ 2 - 東坡八首其二 (Tô Thức)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Mậu Tuất niên thập nguyệt hối bệnh dư dạ khởi kỳ 2 - 戊戌年十月晦病餘夜起其二 (Nguyễn Hữu Cương)
• Thất nguyệt 6 - 七月 6 (Khổng Tử)
• Thu dã kỳ 1 - 秋野其一 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Tương tư thụ kỳ 3 - 相思樹其三 (Úc Văn)
• Du La Phù sơn nhất thủ thị nhi tử quá - 遊羅浮山一首示兒子過 (Tô Thức)
• Điền gia kỳ 3 - 田家其三 (Liễu Tông Nguyên)
• Đông Pha bát thủ kỳ 2 - 東坡八首其二 (Tô Thức)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Mậu Tuất niên thập nguyệt hối bệnh dư dạ khởi kỳ 2 - 戊戌年十月晦病餘夜起其二 (Nguyễn Hữu Cương)
• Thất nguyệt 6 - 七月 6 (Khổng Tử)
• Thu dã kỳ 1 - 秋野其一 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Tương tư thụ kỳ 3 - 相思樹其三 (Úc Văn)
Bình luận 0