Có 1 kết quả:
jí ㄐㄧˊ
Tổng nét: 12
Bộ: mù 木 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰朿朿
Nét bút: 一丨フ丨ノ丶一丨フ丨ノ丶
Thương Hiệt: DBDB (木月木月)
Unicode: U+68D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cức
Âm Nôm: cức, gấc
Âm Nhật (onyomi): キョク (kyoku)
Âm Nhật (kunyomi): いばら (ibara), とげ (toge)
Âm Hàn: 극
Âm Quảng Đông: gik1
Âm Nôm: cức, gấc
Âm Nhật (onyomi): キョク (kyoku)
Âm Nhật (kunyomi): いばら (ibara), とげ (toge)
Âm Hàn: 극
Âm Quảng Đông: gik1
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bản phủ thái thú uổng giá kiến phỏng - 本府太守枉駕見訪 (Nguyễn Văn Giao)
• Bằng Mạnh thương tào tương thư mịch Thổ Lâu cựu trang - 憑孟倉曹將書覓土婁舊莊 (Đỗ Phủ)
• Cảm thời kỳ 1 - 感時其一 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Nguyễn Du)
• Nam thụ vị phong vũ sở bạt thán - 楠樹為風雨所拔嘆 (Đỗ Phủ)
• Tặc thoái hậu nhập kinh - 賊退後入京 (Kwon Pil)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Văn Vương hữu thanh 3 - 文王有聲 3 (Khổng Tử)
• Viên quan tống thái - 園官送菜 (Đỗ Phủ)
• Bằng Mạnh thương tào tương thư mịch Thổ Lâu cựu trang - 憑孟倉曹將書覓土婁舊莊 (Đỗ Phủ)
• Cảm thời kỳ 1 - 感時其一 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Nguyễn Du)
• Nam thụ vị phong vũ sở bạt thán - 楠樹為風雨所拔嘆 (Đỗ Phủ)
• Tặc thoái hậu nhập kinh - 賊退後入京 (Kwon Pil)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Văn Vương hữu thanh 3 - 文王有聲 3 (Khổng Tử)
• Viên quan tống thái - 園官送菜 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây gai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây gai, một thứ cây gỗ dắn ruột đỏ nhiều gai. § Cây “cức” hay móc áo người, người đi đường rất sợ, cho nên đường xá hiểm trở gọi là “kinh cức” 荊棘.
2. (Danh) Vũ khí cán dài. § Thông “kích” 戟.
3. (Danh) § Xem “tam hòe cửu cức” 三槐九棘.
4. (Danh) Họ “Cức”.
5. (Tính) Khó khăn, nguy khốn. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy viết vu sĩ, Khổng cức thả đãi” 維曰于仕, 孔棘且殆 (Tiểu nhã 小雅, Vũ vô chánh 雨無正) Chỉ nói việc đi làm quan, Rất khốn khó và nguy hiểm.
2. (Danh) Vũ khí cán dài. § Thông “kích” 戟.
3. (Danh) § Xem “tam hòe cửu cức” 三槐九棘.
4. (Danh) Họ “Cức”.
5. (Tính) Khó khăn, nguy khốn. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy viết vu sĩ, Khổng cức thả đãi” 維曰于仕, 孔棘且殆 (Tiểu nhã 小雅, Vũ vô chánh 雨無正) Chỉ nói việc đi làm quan, Rất khốn khó và nguy hiểm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây gai, một thứ cây gỗ dắn ruột đỏ nhiều gai, hay móc áo người, người đi đường rất sợ, cho nên đường xá hiểm trở gọi là kinh cức 荊棘, như kinh thiên cức địa 荊天棘地 trời đất chông gai, ý nói loạn lạc không chỗ nào yên vậy, sự gì khó làm được cũng gọi là cức thủ 棘手. Ðời Ngũ Ðại học trò vào thi hay làm rầm, quan tràng bắt trồng gai kín cả xung quang tràng thi, cấm ra vào ồn ào, nên gọi thi hương thi hội là cức vi 棘圍.
② Ngày xưa gọi là ba quan công chín quan khanh là tam hòe cửu cức 三槐九棘, vì thế đời sau mới gọi các quan to là cức, như cức khanh 棘卿, cức thự 棘署 dinh quan khanh, v.v.
③ Kíp, Kinh Thi có câu: Khổng cức thả đãi 孔棘且殆 rất kíp và nguy, vì thế những người đang có tang tự xưng là cức nhân 棘人.
② Ngày xưa gọi là ba quan công chín quan khanh là tam hòe cửu cức 三槐九棘, vì thế đời sau mới gọi các quan to là cức, như cức khanh 棘卿, cức thự 棘署 dinh quan khanh, v.v.
③ Kíp, Kinh Thi có câu: Khổng cức thả đãi 孔棘且殆 rất kíp và nguy, vì thế những người đang có tang tự xưng là cức nhân 棘人.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gai;
② Cây táo gai;
③ (văn) Quan to: 棘卿 Quan khanh; 棘署 Dinh quan khanh;
④ (văn) Kíp, gấp: 孔棘且殆 Rất gấp và lại nguy (Thi Kinh); 棘人 Người đang có tang (đang có việc gấp).
② Cây táo gai;
③ (văn) Quan to: 棘卿 Quan khanh; 棘署 Dinh quan khanh;
④ (văn) Kíp, gấp: 孔棘且殆 Rất gấp và lại nguy (Thi Kinh); 棘人 Người đang có tang (đang có việc gấp).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gai của cây.
Từ điển Trung-Anh
thorns
Từ ghép 21
jí bí Qīng dǎo lóng 棘鼻青岛龙 • jí bí Qīng dǎo lóng 棘鼻青島龍 • jí chǔ 棘楚 • jí lún 棘輪 • jí lún 棘轮 • jí pí dòng wù 棘皮动物 • jí pí dòng wù 棘皮動物 • jí shǒu 棘手 • jīng jí 荆棘 • jīng jí 荊棘 • jīng jí zài tú 荆棘载途 • jīng jí zài tú 荊棘載途 • pī jīng zhǎn jí 披荆斩棘 • pī jīng zhǎn jí 披荊斬棘 • qiāng jí yú 腔棘魚 • qiāng jí yú 腔棘鱼 • shā jí 沙棘 • shā jí shǔ 沙棘属 • shā jí shǔ 沙棘屬 • shí tú wò jí 食荼卧棘 • shí tú wò jí 食荼臥棘