Có 1 kết quả:
dòng ㄉㄨㄥˋ
Tổng nét: 12
Bộ: mù 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木東
Nét bút: 一丨ノ丶一丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: DDW (木木田)
Unicode: U+68DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đống
Âm Nôm: đóng, đống, đúng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): むね (mune), むな- (muna-)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: dung3, dung6
Âm Nôm: đóng, đống, đúng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): むね (mune), むな- (muna-)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: dung3, dung6
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Cố cung yến - 故宮燕 (Hình Phưởng)
• Đào Diệp độ hoài cổ - 桃葉渡懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Đề tân học quán - 題新學館 (Phạm Nhữ Dực)
• Quý Hợi xuân đán chế đài Hoàng Trung Thừa, phiên viện Lê Bang Bá vi Kiếm Hồ Ngọc Sơn hội kỷ thắng - 癸亥春旦制臺黃中丞藩院黎邦伯為劍湖玉山會紀勝 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tháo phỏng Hà Nội Khai Trí Tiến Đức hội quán - 造訪河內開智進德會館 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thất nguyệt nhất nhật đề Chung minh phủ thuỷ lâu kỳ 1 - 七月一日題終明府水樓其一 (Đỗ Phủ)
• Thướng Bạch Đế thành nhị thủ kỳ 2 - 上白帝城二首其二 (Đỗ Phủ)
• Xuân kinh tạp vịnh kỳ 1 - 春京雜詠其一 (Phan Huy Ích)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Cố cung yến - 故宮燕 (Hình Phưởng)
• Đào Diệp độ hoài cổ - 桃葉渡懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Đề tân học quán - 題新學館 (Phạm Nhữ Dực)
• Quý Hợi xuân đán chế đài Hoàng Trung Thừa, phiên viện Lê Bang Bá vi Kiếm Hồ Ngọc Sơn hội kỷ thắng - 癸亥春旦制臺黃中丞藩院黎邦伯為劍湖玉山會紀勝 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tháo phỏng Hà Nội Khai Trí Tiến Đức hội quán - 造訪河內開智進德會館 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thất nguyệt nhất nhật đề Chung minh phủ thuỷ lâu kỳ 1 - 七月一日題終明府水樓其一 (Đỗ Phủ)
• Thướng Bạch Đế thành nhị thủ kỳ 2 - 上白帝城二首其二 (Đỗ Phủ)
• Xuân kinh tạp vịnh kỳ 1 - 春京雜詠其一 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái cột
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cột trụ chính trong nhà. ◎Như: “đống lương” 棟梁: (1) Rường cột. ◇Trang Tử 莊子: “Phù ngưỡng nhi thị kì tế chi, tắc quyền khúc nhi bất khả dĩ vi đống lương” 夫仰而視其細枝, 則拳曲而不可以為棟梁 (Nhân gian thế 人間世) Ngẩng lên mà trông cành nhỏ của nó, thì khùng khoè mà không thể dùng làm rường cột. (2) Chỉ người có tài gánh vác việc nước. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tử Long thân cố, quốc gia tổn nhất đống lương, ngô khứ nhất tí dã” 子龍身故, 國家損一棟梁, 吾去一臂也 (Đệ cửu thập thất hồi) Tử Long mất đi, nước nhà tổn mất một bậc lương đống, ta mất đi một cánh tay.
2. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng chỉ phòng ốc: tòa, ngôi, nóc. ◎Như: “nhất đống phòng ốc” 一棟房屋 một ngôi nhà.
2. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng chỉ phòng ốc: tòa, ngôi, nóc. ◎Như: “nhất đống phòng ốc” 一棟房屋 một ngôi nhà.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(1) classifier for houses or buildings
(2) ridgepole (old)
(2) ridgepole (old)
Từ ghép 5