Có 1 kết quả:

dòng ㄉㄨㄥˋ
Âm Quan thoại: dòng ㄉㄨㄥˋ
Tổng nét: 12
Bộ: mù 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: DDW (木木田)
Unicode: U+68DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đống
Âm Nôm: đóng, đống, đúng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): むね (mune), むな- (muna-)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dung3, dung6

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

dòng ㄉㄨㄥˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái cột

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột trụ chính trong nhà. ◎Như: “đống lương” : (1) Rường cột. ◇Trang Tử : “Phù ngưỡng nhi thị kì tế chi, tắc quyền khúc nhi bất khả dĩ vi đống lương” , (Nhân gian thế ) Ngẩng lên mà trông cành nhỏ của nó, thì khùng khoè mà không thể dùng làm rường cột. (2) Chỉ người có tài gánh vác việc nước. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tử Long thân cố, quốc gia tổn nhất đống lương, ngô khứ nhất tí dã” , , (Đệ cửu thập thất hồi) Tử Long mất đi, nước nhà tổn mất một bậc lương đống, ta mất đi một cánh tay.
2. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng chỉ phòng ốc: tòa, ngôi, nóc. ◎Như: “nhất đống phòng ốc” một ngôi nhà.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nóc (nhà);
② Trụ cột;
③ Toà, ngôi, nóc (chỉ số nhà): Một toà nhà (gác).

Từ điển Trung-Anh

(1) classifier for houses or buildings
(2) ridgepole (old)

Từ ghép 5