Có 1 kết quả:

zhàn ㄓㄢˋ
Âm Pinyin: zhàn ㄓㄢˋ
Tổng nét: 12
Bộ: mù 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一フノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: DII (木戈戈)
Unicode: U+68E7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chăn, sạn, trản, trăn, xiễn
Âm Nôm: sàn, sến
Âm Nhật (onyomi): サン (san), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): かけはし (kakehashi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: zaan2, zaan6

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

1/1

zhàn ㄓㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nhà kho
2. quán trọ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cầu treo, đường xếp bằng gỗ. ◎Như: Những chỗ núi non hiểm trở phải đục hai bên sườn núi đá mà bắc ván gỗ làm đường đi gọi là “sạn đạo” 棧道. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vân sạn oanh hu đăng Kiếm Các” 雲棧縈紆登劍閣 (Trường hận ca 長恨歌) Đường mây khuất khúc, quanh co đi lên Kiếm Các. Tản Đà dịch thơ: Đường thang mây Kiếm Các lần đi.
2. (Danh) Nhà quán để xếp hàng hóa và cho khách trọ. ◎Như: “hóa sạn” 貨棧 kho chứa, “khách sạn” 客棧 quán trọ.
3. (Danh) Xe bằng tre.
4. Một âm là “xiễn”. (Danh) Cái chuồng, chuồng đóng bằng gỗ hay tre cho giống muông ở.
5. Một âm nữa là “trăn”. (Danh) Cái chuông nhỏ.
6. Lại một âm nữa là “chăn”. (Tính) “Chăn chăn” 棧棧 bùm tum, tả cái vẻ tốt tươi và nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kho, quán, khách sạn: 貨棧 Kho hàng; 客棧 Quán trọ, khách sạn;
② Tàu, chuồng: 馬棧 Tàu ngựa; 羊棧 Chuồng dê;
③ (văn) Cầu treo;
④ (văn) Xe bằng tre.

Từ điển Trung-Anh

(1) a wooden or bamboo pen for sheep or cattle
(2) wood or bamboo trestlework
(3) a warehouse

Từ ghép 41