Có 1 kết quả:
zhàn ㄓㄢˋ
Tổng nét: 12
Bộ: mù 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木戔
Nét bút: 一丨ノ丶一フノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: DII (木戈戈)
Unicode: U+68E7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chăn, sạn, trản, trăn, xiễn
Âm Nôm: sàn, sến
Âm Nhật (onyomi): サン (san), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): かけはし (kakehashi)
Âm Hàn: 잔, 전
Âm Quảng Đông: zaan2, zaan6
Âm Nôm: sàn, sến
Âm Nhật (onyomi): サン (san), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): かけはし (kakehashi)
Âm Hàn: 잔, 전
Âm Quảng Đông: zaan2, zaan6
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi chư công thướng Bạch Đế thành yến Việt công đường chi tác [Bồi chư công Bạch Đế thành đầu yến Việt công đường chi tác] - 陪諸公上白帝城宴越公堂之作《陪諸公白帝城頭宴越公堂之作》 (Đỗ Phủ)
• Dạ chí lâm trung vô nhân gia kết liêu vi trú - 夜至林中無人家結寮爲住 (Nguyễn Quang Bích)
• Du Lục Vân động - 遊綠雲洞 (Ngô Thì Sĩ)
• Du Quan Âm nham - 遊觀音巖 (Phan Huy Ích)
• Đông dạ bất mị - 冬夜不寐 (Nguyễn Sĩ Giác)
• Lạng Sơn đạo trung ký kiến - 諒山道中記見 (Phan Huy Ích)
• Man phụ hành - 蠻婦行 (Cao Bá Quát)
• Ngũ Hiểm than - 五險灘 (Trịnh Hoài Đức)
• Phi Tiên các - 飛仙閣 (Đỗ Phủ)
• Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 2 - 自閬州領妻子卻赴蜀山行其二 (Đỗ Phủ)
• Dạ chí lâm trung vô nhân gia kết liêu vi trú - 夜至林中無人家結寮爲住 (Nguyễn Quang Bích)
• Du Lục Vân động - 遊綠雲洞 (Ngô Thì Sĩ)
• Du Quan Âm nham - 遊觀音巖 (Phan Huy Ích)
• Đông dạ bất mị - 冬夜不寐 (Nguyễn Sĩ Giác)
• Lạng Sơn đạo trung ký kiến - 諒山道中記見 (Phan Huy Ích)
• Man phụ hành - 蠻婦行 (Cao Bá Quát)
• Ngũ Hiểm than - 五險灘 (Trịnh Hoài Đức)
• Phi Tiên các - 飛仙閣 (Đỗ Phủ)
• Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 2 - 自閬州領妻子卻赴蜀山行其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhà kho
2. quán trọ
2. quán trọ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cầu treo, đường xếp bằng gỗ. ◎Như: Những chỗ núi non hiểm trở phải đục hai bên sườn núi đá mà bắc ván gỗ làm đường đi gọi là “sạn đạo” 棧道. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vân sạn oanh hu đăng Kiếm Các” 雲棧縈紆登劍閣 (Trường hận ca 長恨歌) Đường mây khuất khúc, quanh co đi lên Kiếm Các. Tản Đà dịch thơ: Đường thang mây Kiếm Các lần đi.
2. (Danh) Nhà quán để xếp hàng hóa và cho khách trọ. ◎Như: “hóa sạn” 貨棧 kho chứa, “khách sạn” 客棧 quán trọ.
3. (Danh) Xe bằng tre.
4. Một âm là “xiễn”. (Danh) Cái chuồng, chuồng đóng bằng gỗ hay tre cho giống muông ở.
5. Một âm nữa là “trăn”. (Danh) Cái chuông nhỏ.
6. Lại một âm nữa là “chăn”. (Tính) “Chăn chăn” 棧棧 bùm tum, tả cái vẻ tốt tươi và nhiều.
2. (Danh) Nhà quán để xếp hàng hóa và cho khách trọ. ◎Như: “hóa sạn” 貨棧 kho chứa, “khách sạn” 客棧 quán trọ.
3. (Danh) Xe bằng tre.
4. Một âm là “xiễn”. (Danh) Cái chuồng, chuồng đóng bằng gỗ hay tre cho giống muông ở.
5. Một âm nữa là “trăn”. (Danh) Cái chuông nhỏ.
6. Lại một âm nữa là “chăn”. (Tính) “Chăn chăn” 棧棧 bùm tum, tả cái vẻ tốt tươi và nhiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kho, quán, khách sạn: 貨棧 Kho hàng; 客棧 Quán trọ, khách sạn;
② Tàu, chuồng: 馬棧 Tàu ngựa; 羊棧 Chuồng dê;
③ (văn) Cầu treo;
④ (văn) Xe bằng tre.
② Tàu, chuồng: 馬棧 Tàu ngựa; 羊棧 Chuồng dê;
③ (văn) Cầu treo;
④ (văn) Xe bằng tre.
Từ điển Trung-Anh
(1) a wooden or bamboo pen for sheep or cattle
(2) wood or bamboo trestlework
(3) a warehouse
(2) wood or bamboo trestlework
(3) a warehouse
Từ ghép 41
duī zhàn 堆棧 • guān zhàn 關棧 • guān zhàn fèi 關棧費 • háng zhàn 行棧 • huò zhàn 貨棧 • jìn zhàn 進棧 • kè zhàn 客棧 • lǎo mǎ liàn zhàn 老馬戀棧 • lào zhàn 落棧 • liàn zhàn 戀棧 • liáng zhàn 糧棧 • lù tiān duī zhàn 露天堆棧 • luò zhàn 落棧 • mào yì huò zhàn 貿易貨棧 • míng xiū zhàn dào , àn dù Chén cāng 明修棧道,暗渡陳倉 • nú mǎ liàn zhàn 駑馬戀棧 • nú mǎ liàn zhàn dòu 駑馬戀棧豆 • Qín lǐng shǔ zhàn dào 秦嶺蜀棧道 • shāng zhàn 商棧 • yáng zhàn 羊棧 • yīng jià zhàn tái 鷹架棧臺 • zhàn bǎn 棧板 • zhàn chē 棧車 • zhàn cún chǔ qì 棧存儲器 • zhàn dān 棧單 • zhàn dào 棧道 • zhàn dì zhǐ 棧地址 • zhàn dǐng 棧頂 • zhàn dòu 棧豆 • zhàn fáng 棧房 • zhàn gé 棧閣 • zhàn jià 棧架 • zhàn jìng 棧徑 • zhàn liàn 棧戀 • zhàn qiáo 棧橋 • zhàn qiáo shì mǎ tou 棧橋式碼頭 • zhàn shān háng hǎi 棧山航海 • zhàn zhǔ 棧主 • zhàn zū 棧租 • zhuǎn yùn zhàn 轉運棧 • zhuāng gòu zhàn dào 樁構棧道