Có 1 kết quả:
qǐ ㄑㄧˇ
Âm Pinyin: qǐ ㄑㄧˇ
Tổng nét: 12
Bộ: mù 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱𢼄木
Nét bút: 丶フ一ノノ一ノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: HKD (竹大木)
Unicode: U+68E8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: mù 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱𢼄木
Nét bút: 丶フ一ノノ一ノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: HKD (竹大木)
Unicode: U+68E8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khải, khể
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): てがた (tegata)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: kai2
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): てがた (tegata)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: kai2
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp thị chư nữ quyến kỳ 2 - 答示諸女眷其二 (Phan Huy Ích)
• Hạ quý cấu để vu Bích Câu cựu doanh thổ, công thuyên kỷ hoài - 夏季構邸于碧溝舊營土,工竣紀懷 (Phan Huy Ích)
• Kinh Ngô Khê kỳ 1 - 經吾溪其一 (Phan Huy Thực)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Hạ quý cấu để vu Bích Câu cựu doanh thổ, công thuyên kỷ hoài - 夏季構邸于碧溝舊營土,工竣紀懷 (Phan Huy Ích)
• Kinh Ngô Khê kỳ 1 - 經吾溪其一 (Phan Huy Thực)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái kích bọc lụa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vật làm tin, bằng gỗ, hình như cái “kích” 戟, dùng như thông hành ngày xưa.
2. (Danh) Một loại nghi trượng ngày xưa, làm bằng gỗ, hình như cái kích. § Các hàng vương công ngày xưa đi đâu có lính cầm kích bọc lụa hay sơn đỏ đi trước gọi là “du kích” 油戟 hay “khể kích” 棨戟. Nay ta gọi kẻ sang đến nhà là “khể kích dao lâm” 棨戟遙臨 là ý đó. ◇Vương Bột 王勃: “Đô đốc Diêm Công chi nhã vọng, khể kích diêu lâm” 都督閻公之雅望, 棨戟遙臨 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Quan Đô đốc Diêm Công Dư là bậc cao nhã, khể kích từ xa tới đóng.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “khải”.
2. (Danh) Một loại nghi trượng ngày xưa, làm bằng gỗ, hình như cái kích. § Các hàng vương công ngày xưa đi đâu có lính cầm kích bọc lụa hay sơn đỏ đi trước gọi là “du kích” 油戟 hay “khể kích” 棨戟. Nay ta gọi kẻ sang đến nhà là “khể kích dao lâm” 棨戟遙臨 là ý đó. ◇Vương Bột 王勃: “Đô đốc Diêm Công chi nhã vọng, khể kích diêu lâm” 都督閻公之雅望, 棨戟遙臨 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Quan Đô đốc Diêm Công Dư là bậc cao nhã, khể kích từ xa tới đóng.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “khải”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái kích bọc lụa hay sơn đỏ. Các hàng vương công ngày xưa đi đâu có lính cầm kích bọc lụa hay sơn đỏ đi trước cho oai gọi là du kích 油戟 hay khể kích 棨戟. Nay ta gọi kẻ sang đến nhà là khể kích dao lâm 棨戟遙臨 là ý đó. Cũng đọc là chữ khải.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Một loại) ấn tín bằng gỗ thời xưa;
② Cây kích bằng gỗ có bọc lụa hay sơn đỏ (thời xưa dùng làm đồ nghi trượng khi quan lại xuất hành): 棨戟遙臨 Người sang đến nhà.
② Cây kích bằng gỗ có bọc lụa hay sơn đỏ (thời xưa dùng làm đồ nghi trượng khi quan lại xuất hành): 棨戟遙臨 Người sang đến nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thẻ bài dùng trong khi báo tin tức. Thẻ làm bằng gỗ, khắc chữ ở trên, gấp lại được, người báo tin chỉ việc mở ra mỗi khi xét hỏi. Cũng đọc Khể.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thẻ dài làm bằng gỗ, trên khắc chữ, người được sai đưa tin sẽ cầm thẻ này mà đi đường, để không bị ngăn cản. Cũng đọc Khải.
Từ điển Trung-Anh
tally for going through a pass