Có 2 kết quả:
quān ㄑㄩㄢ • quàn ㄑㄩㄢˋ
Âm Pinyin: quān ㄑㄩㄢ, quàn ㄑㄩㄢˋ
Tổng nét: 12
Bộ: mù 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木卷
Nét bút: 一丨ノ丶丶ノ一一ノ丶フフ
Thương Hiệt: DFQU (木火手山)
Unicode: U+68EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: mù 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木卷
Nét bút: 一丨ノ丶丶ノ一一ノ丶フフ
Thương Hiệt: DFQU (木火手山)
Unicode: U+68EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Triều vãn bạc (Hỗ giá thời tác) - 東潮晚泊(扈駕時作) (Vũ Lãm)
• Trường trung ngộ mẫu huý khốc thuật - 場中遇母諱哭述 (Phan Thúc Trực)
• Trường trung ngộ mẫu huý khốc thuật - 場中遇母諱哭述 (Phan Thúc Trực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái chén làm bằng gỗ cong
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chén làm bằng gỗ cong.
2. § Ta quen đọc là “quyển”.
2. § Ta quen đọc là “quyển”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bát đĩa đan bằng mây (cái môi). ta quen đọc là chữ quyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái chén (bát) làm bằng gỗ cong.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khúc cây cong.
Từ điển Trung-Anh
bowl
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chén làm bằng gỗ cong.
2. § Ta quen đọc là “quyển”.
2. § Ta quen đọc là “quyển”.