Có 4 kết quả:

lēng ㄌㄥléng ㄌㄥˊlèng ㄌㄥˋlíng ㄌㄧㄥˊ
Âm Quan thoại: lēng ㄌㄥ, léng ㄌㄥˊ, lèng ㄌㄥˋ, líng ㄌㄧㄥˊ
Tổng nét: 12
Bộ: mù 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一丨一ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: DGCE (木土金水)
Unicode: U+68F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lăng
Âm Nôm: dừng, lăng, rừng, săng
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), リョウ (ryō), チョウ (chō)
Âm Quảng Đông: ling4

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “lăng” .

Từ ghép 1

léng ㄌㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. oai linh
2. góc, cạnh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “lăng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ lăng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Góc cạnh ( Nguyên nghĩa là cây có cành mọc ra bốn góc ).

Từ điển Trung-Anh

(1) square beam
(2) variant of |[leng2]

Từ điển Trung-Anh

(1) corner
(2) edge
(3) arris (sharp ridge formed by two surfaces meeting at an edge)
(4) protrusion

Từ ghép 18

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “lăng” .

líng ㄌㄧㄥˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “lăng” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cạnh, góc: Có góc có cạnh; Góc bàn;
② Sống (những đường gồ lên trên vật thể): Sống ngói;
③ (văn) Oai linh. Xem [líng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: Huyện Mục Lăng (ở Hắc Long Giang, Trung Quốc). Xem [léng].

Từ ghép 2