Có 4 kết quả:
lēng ㄌㄥ • léng ㄌㄥˊ • lèng ㄌㄥˋ • líng ㄌㄧㄥˊ
Tổng nét: 12
Bộ: mù 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木夌
Nét bút: 一丨ノ丶一丨一ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: DGCE (木土金水)
Unicode: U+68F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lăng
Âm Nôm: dừng, lăng, rừng, săng
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), リョウ (ryō), チョウ (chō)
Âm Quảng Đông: ling4
Âm Nôm: dừng, lăng, rừng, săng
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), リョウ (ryō), チョウ (chō)
Âm Quảng Đông: ling4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cẩn - 謹 (Lý Dục Tú)
• Hải tông hành - 海棕行 (Đỗ Phủ)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tái hạ khúc kỳ 2 - 塞下曲其二 (Lư Luân)
• Tây các vũ vọng - 西閣雨望 (Đỗ Phủ)
• Thái Cực đàn - 太極壇 (Bùi Cơ Túc)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Thu hoài kỳ 4 - 秋懷其四 (Hàn Dũ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Nhạc Quý Phương hoàn kinh - 送岳季方還京 (Quách Đăng)
• Hải tông hành - 海棕行 (Đỗ Phủ)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tái hạ khúc kỳ 2 - 塞下曲其二 (Lư Luân)
• Tây các vũ vọng - 西閣雨望 (Đỗ Phủ)
• Thái Cực đàn - 太極壇 (Bùi Cơ Túc)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Thu hoài kỳ 4 - 秋懷其四 (Hàn Dũ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Nhạc Quý Phương hoàn kinh - 送岳季方還京 (Quách Đăng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. oai linh
2. góc, cạnh
2. góc, cạnh
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ “lăng” 稜.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ lăng 稜.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 稜 (bộ 禾).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Góc cạnh ( Nguyên nghĩa là cây có cành mọc ra bốn góc ).
Từ điển Trung-Anh
(1) square beam
(2) variant of 稜|棱[leng2]
(2) variant of 稜|棱[leng2]
Từ điển Trung-Anh
(1) corner
(2) edge
(3) arris (sharp ridge formed by two surfaces meeting at an edge)
(4) protrusion
(2) edge
(3) arris (sharp ridge formed by two surfaces meeting at an edge)
(4) protrusion
Từ ghép 18
Dān léng 丹棱 • Dān léng Xiàn 丹棱县 • héng léng wén 横棱纹 • huā bù léng dēng 花不棱登 • léng jiǎo 棱角 • léng jìng 棱镜 • léng tái 棱台 • léng zhù 棱柱 • léng zhuī 棱锥 • mó léng 模棱 • mó léng liǎng kě 模棱两可 • sān léng cǎo 三棱草 • sān léng jìng 三棱镜 • shòu gǔ léng léng 瘦骨棱棱 • Sī mó léng sī kè 斯摩棱斯克 • Suí léng 绥棱 • Suí léng xiàn 绥棱县 • yǒu léng yǒu jiǎo 有棱有角
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ “lăng” 稜.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ “lăng” 稜.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cạnh, góc: 見稜見角 Có góc có cạnh; 桌子稜兒 Góc bàn;
② Sống (những đường gồ lên trên vật thể): 瓦稜 Sống ngói;
③ (văn) Oai linh. Xem 棱 [líng].
② Sống (những đường gồ lên trên vật thể): 瓦稜 Sống ngói;
③ (văn) Oai linh. Xem 棱 [líng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: 穆棱縣 Huyện Mục Lăng (ở Hắc Long Giang, Trung Quốc). Xem 棱 [léng].
Từ ghép 2