Có 2 kết quả:
qī ㄑㄧ • xī ㄒㄧ
Tổng nét: 12
Bộ: mù 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木妻
Nét bút: 一丨ノ丶一フ一一丨フノ一
Thương Hiệt: DJLV (木十中女)
Unicode: U+68F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tê, thê
Âm Nôm: thê
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): す.む (su.mu)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: cai1
Âm Nôm: thê
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): す.む (su.mu)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: cai1
Tự hình 5
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Du tiểu Động Đình - 遊小洞庭 (Bạch Cư Dị)
• Đáo thôn - 到村 (Đỗ Phủ)
• Hạ Lư phán quan tăng trật phục nhậm Nam Sách châu - 賀廬判官增秩復任南策州 (Phạm Nhữ Dực)
• Hoán khê sa - Ly Hàng nhật Lương Trọng Mưu huệ tửu cực thanh nhi mỹ, thất nguyệt thập nhị nhật vãn ngoạ tiểu các, dĩ nhi nguyệt thượng, độc chước sổ bôi - 浣溪沙-離杭日梁仲謀惠酒極清而美,七月十二日晚臥小閣,已而月上,獨酌數杯 (Trần Dư Nghĩa)
• Ký Bá học sĩ lâm cư - 寄柏學士林居 (Đỗ Phủ)
• Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 1 - 佐還山後寄其一 (Đỗ Phủ)
• Thính lô quản - 聽蘆管 (Bạch Cư Dị)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Thục thực nhật thị Tông Văn, Tông Vũ - 熟食日示宗文、宗武 (Đỗ Phủ)
• Trấn Quốc quy tăng (Trấn Quốc tùng lâm mộ tử ngưng) - 鎮國歸僧(鎮國松林暮紫凝) (Khuyết danh Việt Nam)
• Đáo thôn - 到村 (Đỗ Phủ)
• Hạ Lư phán quan tăng trật phục nhậm Nam Sách châu - 賀廬判官增秩復任南策州 (Phạm Nhữ Dực)
• Hoán khê sa - Ly Hàng nhật Lương Trọng Mưu huệ tửu cực thanh nhi mỹ, thất nguyệt thập nhị nhật vãn ngoạ tiểu các, dĩ nhi nguyệt thượng, độc chước sổ bôi - 浣溪沙-離杭日梁仲謀惠酒極清而美,七月十二日晚臥小閣,已而月上,獨酌數杯 (Trần Dư Nghĩa)
• Ký Bá học sĩ lâm cư - 寄柏學士林居 (Đỗ Phủ)
• Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 1 - 佐還山後寄其一 (Đỗ Phủ)
• Thính lô quản - 聽蘆管 (Bạch Cư Dị)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Thục thực nhật thị Tông Văn, Tông Vũ - 熟食日示宗文、宗武 (Đỗ Phủ)
• Trấn Quốc quy tăng (Trấn Quốc tùng lâm mộ tử ngưng) - 鎮國歸僧(鎮國松林暮紫凝) (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nghỉ ngơi
2. đậu (chim)
3. cái giường
2. đậu (chim)
3. cái giường
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đậu (chim). ◇Thi Kinh 詩經: “Kê tê vu thì, Nhật chi tịch hĩ” 雞棲于塒, 日之夕矣 (Vương phong 王風, Quân tử vu dịch 君子于役) Gà đậu trên ổ, Ngày đã tối rồi.
2. (Động) Nghỉ, dừng lại, lưu lại. ◎Như: “tê trì” 棲遲 nghỉ ngơi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hoạch lạc tri hà dụng, Tê trì lượng hữu dư” 濩落知何用, 棲遲諒有餘 (Tặng hữu nhân 贈友人) Rỗng tuếch (như hai ta) thì biết dùng làm gì, Nhưng nghỉ ở không thì chắc hẳn có thừa.
3. (Danh) Chỗ để nghỉ.
4. (Danh) Cái giường. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nhị tẩu sử trị trẫm tê” 二嫂使治朕棲 (Vạn Chương thượng 萬章上) Hai chị dâu khiến sửa giường ta.
5. (Trạng thanh) “Tê tê” 棲棲 rầm rập, dộn dịp, hấp tấp.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thê” cả.
2. (Động) Nghỉ, dừng lại, lưu lại. ◎Như: “tê trì” 棲遲 nghỉ ngơi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hoạch lạc tri hà dụng, Tê trì lượng hữu dư” 濩落知何用, 棲遲諒有餘 (Tặng hữu nhân 贈友人) Rỗng tuếch (như hai ta) thì biết dùng làm gì, Nhưng nghỉ ở không thì chắc hẳn có thừa.
3. (Danh) Chỗ để nghỉ.
4. (Danh) Cái giường. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nhị tẩu sử trị trẫm tê” 二嫂使治朕棲 (Vạn Chương thượng 萬章上) Hai chị dâu khiến sửa giường ta.
5. (Trạng thanh) “Tê tê” 棲棲 rầm rập, dộn dịp, hấp tấp.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thê” cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðậu, nghỉ, tê trì 棲遲 nghỉ ngơi, chỗ để nghỉ cũng gọi là tê.
② Cái giường, như nhị tẩu sử trị trẫm tê 二嫂使治朕棲 hai chị dâu khiến sửa giường ta.
③ Tê tê 棲棲 rầm rập, rộn rịp, hấp tấp, tả cái dáng xem tập xe ngựa hấp tấp. Ta quen đọc là chữ thê cả.
② Cái giường, như nhị tẩu sử trị trẫm tê 二嫂使治朕棲 hai chị dâu khiến sửa giường ta.
③ Tê tê 棲棲 rầm rập, rộn rịp, hấp tấp, tả cái dáng xem tập xe ngựa hấp tấp. Ta quen đọc là chữ thê cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 栖.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ở tạm. Ở trọ — Đậu lên ( nói về chim ) — Ngừng nghĩ — Cái giường.
Từ điển Trung-Anh
(1) to perch
(2) to rest (of birds)
(3) to dwell
(4) to live
(5) to stay
(2) to rest (of birds)
(3) to dwell
(4) to live
(5) to stay
Từ ghép 19
dǐ qī shēng wù 底棲生物 • dǐ qī yǒu kǒng chóng 底棲有孔蟲 • gòng qī 共棲 • liáng qín zé mù ér qī 良禽擇木而棲 • liǎng qī 兩棲 • liǎng qī dòng wù 兩棲動物 • liǎng qī lèi 兩棲類 • lù qī 陸棲 • qī mù 棲木 • qī shēn 棲身 • qī xī 棲息 • qī xī dì 棲息地 • qī zhù 棲住 • shù qī 樹棲 • shuāng qī shuāng sū 雙棲雙宿 • shuǐ qī 水棲 • Wú qī 梧棲 • Wú qī zhèn 梧棲鎮 • yǐn qī dòng wù xué 隱棲動物學
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đậu (chim). ◇Thi Kinh 詩經: “Kê tê vu thì, Nhật chi tịch hĩ” 雞棲于塒, 日之夕矣 (Vương phong 王風, Quân tử vu dịch 君子于役) Gà đậu trên ổ, Ngày đã tối rồi.
2. (Động) Nghỉ, dừng lại, lưu lại. ◎Như: “tê trì” 棲遲 nghỉ ngơi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hoạch lạc tri hà dụng, Tê trì lượng hữu dư” 濩落知何用, 棲遲諒有餘 (Tặng hữu nhân 贈友人) Rỗng tuếch (như hai ta) thì biết dùng làm gì, Nhưng nghỉ ở không thì chắc hẳn có thừa.
3. (Danh) Chỗ để nghỉ.
4. (Danh) Cái giường. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nhị tẩu sử trị trẫm tê” 二嫂使治朕棲 (Vạn Chương thượng 萬章上) Hai chị dâu khiến sửa giường ta.
5. (Trạng thanh) “Tê tê” 棲棲 rầm rập, dộn dịp, hấp tấp.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thê” cả.
2. (Động) Nghỉ, dừng lại, lưu lại. ◎Như: “tê trì” 棲遲 nghỉ ngơi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hoạch lạc tri hà dụng, Tê trì lượng hữu dư” 濩落知何用, 棲遲諒有餘 (Tặng hữu nhân 贈友人) Rỗng tuếch (như hai ta) thì biết dùng làm gì, Nhưng nghỉ ở không thì chắc hẳn có thừa.
3. (Danh) Chỗ để nghỉ.
4. (Danh) Cái giường. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nhị tẩu sử trị trẫm tê” 二嫂使治朕棲 (Vạn Chương thượng 萬章上) Hai chị dâu khiến sửa giường ta.
5. (Trạng thanh) “Tê tê” 棲棲 rầm rập, dộn dịp, hấp tấp.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thê” cả.
Từ ghép 2