Có 1 kết quả:

guǒ ㄍㄨㄛˇ
Âm Pinyin: guǒ ㄍㄨㄛˇ
Tổng nét: 12
Bộ: mù 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶丶一丨フ一フ丨一
Thương Hiệt: DYRD (木卜口木)
Unicode: U+6901
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: quách
Âm Nôm: quách
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwok3

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

1/1

guǒ ㄍㄨㄛˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái quách (để bọc ngoài áo quan)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái quách, để bọc ngoài áo quan. Có khi viết là “quách” 槨. ◇Luận Ngữ 論語: “Lí dã tử, hữu quan nhi vô quách” 鯉也死, 有棺而無椁 (Tiên tiến 先進) Lí (con Khổng Tử) chết, có quan tài nhưng không có quách (bọc áo quan).
2. Giản thể của chữ 槨.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái quách, để bọc ngoài áo quan. Có khi viết là quách 槨.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái quách: 棺槨 Quan quách.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 槨

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lớp bọc ngoài áo quan ( nhà giàu mới dùng ). Ta có thành ngữ: » Trong quan ngoài quách «.

Từ điển Trung-Anh

outer coffin

Từ ghép 1