Có 2 kết quả:

ㄧˇ
Âm Pinyin: , ㄧˇ
Tổng nét: 12
Bộ: mù 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一ノ丶一丨フ一丨
Thương Hiệt: DKMR (木大一口)
Unicode: U+6905
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: kỷ,
Âm Nôm: ghế, kỉ,
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ji1, ji2

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng, gỗ dùng được. § Còn có tên là “sơn đồng tử” 山桐子.
2. Một âm là “ỷ”. (Danh) Ghế dựa. ◎Như: “trác ỷ” 桌椅 bàn ghế. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lí Thập nhi tọa tại ỷ tử thượng, khiêu trước nhất chích thối” 李十兒坐在椅子上, 蹺著一隻腿 (Đệ cửu thập cửu hồi) Lí Thập ngồi trên ghế, vắt chân chữ ngũ.

ㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái ghế tựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng, gỗ dùng được. § Còn có tên là “sơn đồng tử” 山桐子.
2. Một âm là “ỷ”. (Danh) Ghế dựa. ◎Như: “trác ỷ” 桌椅 bàn ghế. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lí Thập nhi tọa tại ỷ tử thượng, khiêu trước nhất chích thối” 李十兒坐在椅子上, 蹺著一隻腿 (Đệ cửu thập cửu hồi) Lí Thập ngồi trên ghế, vắt chân chữ ngũ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây y.
② Một âm là ỷ. Cái ghế dựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ghế dựa: 藤椅 Ghế mây;
② Cây ỷ (Idesia policarpa). Cg. 山桐子.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng. Gỗ dùng vào việc được — Một âm khác là Ỷ. Xem Ỷ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ghế có chỗ dựa lưng — Ta còn hiểu là cái ngai thờ.

Từ điển Trung-Anh

chair

Từ ghép 33