Có 2 kết quả:
chuí ㄔㄨㄟˊ • zhuī ㄓㄨㄟ
Tổng nét: 12
Bộ: mù 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木隹
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: DOG (木人土)
Unicode: U+690E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chuy, truỳ
Âm Nôm: choi, chuỳ, dùi, truy
Âm Nhật (onyomi): ツイ (tsui), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): つち (tsuchi), う.つ (u.tsu)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: ceoi4, zeoi1
Âm Nôm: choi, chuỳ, dùi, truy
Âm Nhật (onyomi): ツイ (tsui), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): つち (tsuchi), う.つ (u.tsu)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: ceoi4, zeoi1
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Hạ quy Lam Sơn kỳ 2 - 賀歸藍山其二 (Nguyễn Trãi)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Hoàng Hà kỳ 1 - 黃河其一 (Đỗ Phủ)
• Kế giai đồ trung - 計偕途中 (Vương Thế Trinh)
• Kình Thiên đại vương - 驚天大王 (Dương Bang Bản)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 094 - 山居百詠其九十四 (Tông Bản thiền sư)
• Tam vận tam thiên kỳ 2 - 三韻三篇其二 (Đỗ Phủ)
• Tần Cối tượng kỳ 1 - 秦檜像其一 (Nguyễn Du)
• Hạ quy Lam Sơn kỳ 2 - 賀歸藍山其二 (Nguyễn Trãi)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Hoàng Hà kỳ 1 - 黃河其一 (Đỗ Phủ)
• Kế giai đồ trung - 計偕途中 (Vương Thế Trinh)
• Kình Thiên đại vương - 驚天大王 (Dương Bang Bản)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 094 - 山居百詠其九十四 (Tông Bản thiền sư)
• Tam vận tam thiên kỳ 2 - 三韻三篇其二 (Đỗ Phủ)
• Tần Cối tượng kỳ 1 - 秦檜像其一 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nện, đánh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái vồ, cái dùi (dùng để đánh, đập). Cũng dùng làm binh khí.
2. (Danh) Cái búi tóc hình như cái vồ. § Còn gọi là “trùy kế” 椎髻.
3. (Danh) Đầu hói (phương ngôn).
4. (Động) Đánh bằng trùy (vũ khí). ◇Sử Kí 史記: “Chu Hợi tụ tứ thập cân thiết trùy, trùy sát Tấn Bỉ” 朱亥袖四十斤鐵椎, 椎殺晉鄙 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Chu Hợi (rút) cây trùy sắt nặng bốn mươi cân giấu trong tay áo, đập chết Tấn Bỉ.
5. (Động) Phiếm chỉ nện, đánh, đấm. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Tảo nỗ nha đột chủy, quyền trùy cước thích, đả đích nhĩ khốc đề đề” 早努牙突嘴, 拳椎腳踢, 打的你哭啼啼 (Cứu phong trần 救風塵, Đệ nhất chiệp) Sớm nghiến răng chẩu mỏ (vẻ phẫn nộ), tay đấm chân đá, đánh mi khóc hu hu.
6. (Tính) Chậm chạp, ngu độn. ◇Phương Hiếu Nhụ 方孝孺: “Mỗ chất tính trùy độn, học bất đốc chuyên, hành năng vô sở khả thủ” 某質性椎鈍, 學不篤專, 行能無所可取 (Dữ Thái Linh tiên sanh thư 與采苓先生書) Tôi bổn chất ngu độn, học không chuyên nhất, tài năng chẳng có gì đáng kể.
7. Một âm là “chuy”. (Danh) “Chuy cốt” 椎骨 đốt xương sống.
2. (Danh) Cái búi tóc hình như cái vồ. § Còn gọi là “trùy kế” 椎髻.
3. (Danh) Đầu hói (phương ngôn).
4. (Động) Đánh bằng trùy (vũ khí). ◇Sử Kí 史記: “Chu Hợi tụ tứ thập cân thiết trùy, trùy sát Tấn Bỉ” 朱亥袖四十斤鐵椎, 椎殺晉鄙 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Chu Hợi (rút) cây trùy sắt nặng bốn mươi cân giấu trong tay áo, đập chết Tấn Bỉ.
5. (Động) Phiếm chỉ nện, đánh, đấm. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Tảo nỗ nha đột chủy, quyền trùy cước thích, đả đích nhĩ khốc đề đề” 早努牙突嘴, 拳椎腳踢, 打的你哭啼啼 (Cứu phong trần 救風塵, Đệ nhất chiệp) Sớm nghiến răng chẩu mỏ (vẻ phẫn nộ), tay đấm chân đá, đánh mi khóc hu hu.
6. (Tính) Chậm chạp, ngu độn. ◇Phương Hiếu Nhụ 方孝孺: “Mỗ chất tính trùy độn, học bất đốc chuyên, hành năng vô sở khả thủ” 某質性椎鈍, 學不篤專, 行能無所可取 (Dữ Thái Linh tiên sanh thư 與采苓先生書) Tôi bổn chất ngu độn, học không chuyên nhất, tài năng chẳng có gì đáng kể.
7. Một âm là “chuy”. (Danh) “Chuy cốt” 椎骨 đốt xương sống.
Từ điển Trung-Anh
a hammer
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái vồ, cái dùi (dùng để đánh, đập). Cũng dùng làm binh khí.
2. (Danh) Cái búi tóc hình như cái vồ. § Còn gọi là “trùy kế” 椎髻.
3. (Danh) Đầu hói (phương ngôn).
4. (Động) Đánh bằng trùy (vũ khí). ◇Sử Kí 史記: “Chu Hợi tụ tứ thập cân thiết trùy, trùy sát Tấn Bỉ” 朱亥袖四十斤鐵椎, 椎殺晉鄙 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Chu Hợi (rút) cây trùy sắt nặng bốn mươi cân giấu trong tay áo, đập chết Tấn Bỉ.
5. (Động) Phiếm chỉ nện, đánh, đấm. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Tảo nỗ nha đột chủy, quyền trùy cước thích, đả đích nhĩ khốc đề đề” 早努牙突嘴, 拳椎腳踢, 打的你哭啼啼 (Cứu phong trần 救風塵, Đệ nhất chiệp) Sớm nghiến răng chẩu mỏ (vẻ phẫn nộ), tay đấm chân đá, đánh mi khóc hu hu.
6. (Tính) Chậm chạp, ngu độn. ◇Phương Hiếu Nhụ 方孝孺: “Mỗ chất tính trùy độn, học bất đốc chuyên, hành năng vô sở khả thủ” 某質性椎鈍, 學不篤專, 行能無所可取 (Dữ Thái Linh tiên sanh thư 與采苓先生書) Tôi bổn chất ngu độn, học không chuyên nhất, tài năng chẳng có gì đáng kể.
7. Một âm là “chuy”. (Danh) “Chuy cốt” 椎骨 đốt xương sống.
2. (Danh) Cái búi tóc hình như cái vồ. § Còn gọi là “trùy kế” 椎髻.
3. (Danh) Đầu hói (phương ngôn).
4. (Động) Đánh bằng trùy (vũ khí). ◇Sử Kí 史記: “Chu Hợi tụ tứ thập cân thiết trùy, trùy sát Tấn Bỉ” 朱亥袖四十斤鐵椎, 椎殺晉鄙 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Chu Hợi (rút) cây trùy sắt nặng bốn mươi cân giấu trong tay áo, đập chết Tấn Bỉ.
5. (Động) Phiếm chỉ nện, đánh, đấm. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Tảo nỗ nha đột chủy, quyền trùy cước thích, đả đích nhĩ khốc đề đề” 早努牙突嘴, 拳椎腳踢, 打的你哭啼啼 (Cứu phong trần 救風塵, Đệ nhất chiệp) Sớm nghiến răng chẩu mỏ (vẻ phẫn nộ), tay đấm chân đá, đánh mi khóc hu hu.
6. (Tính) Chậm chạp, ngu độn. ◇Phương Hiếu Nhụ 方孝孺: “Mỗ chất tính trùy độn, học bất đốc chuyên, hành năng vô sở khả thủ” 某質性椎鈍, 學不篤專, 行能無所可取 (Dữ Thái Linh tiên sanh thư 與采苓先生書) Tôi bổn chất ngu độn, học không chuyên nhất, tài năng chẳng có gì đáng kể.
7. Một âm là “chuy”. (Danh) “Chuy cốt” 椎骨 đốt xương sống.
Từ điển Thiều Chửu
① Nện, đánh.
② Cái vồ.
③ Chậm chạp, ngu độn gọi là chuy độn 椎鈍.
② Cái vồ.
③ Chậm chạp, ngu độn gọi là chuy độn 椎鈍.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nện, đánh;
② Cái vồ;
③ Chậm chạp: 椎鈍 Chậm chạp ngu độn.
② Cái vồ;
③ Chậm chạp: 椎鈍 Chậm chạp ngu độn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xương sống, sống: 頸椎 Đốt xương sống cổ, đốt sống cổ; 尾椎 Đốt sống cùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chày để đập, hoặc giặt quần áo, bằng gỗ, đầu to đầu nhỏ — Đập bằng chày.
Từ điển Trung-Anh
spine
Từ ghép 40
gǔ jǐ zhuī dòng wù xué 古脊椎动物学 • gǔ jǐ zhuī dòng wù xué 古脊椎動物學 • jǐ zhuī 脊椎 • jǐ zhuī cè wān 脊椎侧弯 • jǐ zhuī cè wān 脊椎側彎 • jǐ zhuī dòng wù 脊椎动物 • jǐ zhuī dòng wù 脊椎動物 • jǐ zhuī dòng wù mén 脊椎动物门 • jǐ zhuī dòng wù mén 脊椎動物門 • jǐ zhuī gǔ 脊椎骨 • jǐ zhuī zhǐ yā liáo fǎ 脊椎指压疗法 • jǐ zhuī zhǐ yā liáo fǎ 脊椎指壓療法 • jǐ zhuī zhǐ yā zhì liáo shī 脊椎指压治疗师 • jǐ zhuī zhǐ yā zhì liáo shī 脊椎指壓治療師 • jǐ zhuī zhǐ yā zhì liáo yī shēng 脊椎指压治疗医生 • jǐ zhuī zhǐ yā zhì liáo yī shēng 脊椎指壓治療醫生 • jiàn zhuī 荐椎 • jiàn zhuī 薦椎 • jǐng zhuī 頸椎 • jǐng zhuī 颈椎 • jǐng zhuī bìng 頸椎病 • jǐng zhuī bìng 颈椎病 • wěi zhuī 尾椎 • wú jǐ zhuī 无脊椎 • wú jǐ zhuī 無脊椎 • wú jǐ zhuī dòng wù 无脊椎动物 • wú jǐ zhuī dòng wù 無脊椎動物 • xiōng zhuī 胸椎 • yāo zhuī 腰椎 • yāo zhuī jiān pán 腰椎間盤 • yāo zhuī jiān pán 腰椎间盘 • yāo zhuī jiān pán tū chū 腰椎間盤突出 • yāo zhuī jiān pán tū chū 腰椎间盘突出 • yāo zhuī jiān pán tū chū zhèng 腰椎間盤突出症 • yāo zhuī jiān pán tū chū zhèng 腰椎间盘突出症 • yuán kǒu gāng jǐ zhuī dòng wù 圆口纲脊椎动物 • yuán kǒu gāng jǐ zhuī dòng wù 圓口綱脊椎動物 • zhuī gǔ 椎骨 • zhuī jiān pán 椎間盤 • zhuī jiān pán 椎间盘