Có 2 kết quả:

chuí ㄔㄨㄟˊzhuī ㄓㄨㄟ
Âm Pinyin: chuí ㄔㄨㄟˊ, zhuī ㄓㄨㄟ
Tổng nét: 12
Bộ: mù 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: DOG (木人土)
Unicode: U+690E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chuy, truỳ
Âm Nôm: choi, chuỳ, dùi, truy
Âm Nhật (onyomi): ツイ (tsui), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): つち (tsuchi), う.つ (u.tsu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ceoi4, zeoi1

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

chuí ㄔㄨㄟˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nện, đánh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vồ, cái dùi (dùng để đánh, đập). Cũng dùng làm binh khí.
2. (Danh) Cái búi tóc hình như cái vồ. § Còn gọi là “trùy kế” 椎髻.
3. (Danh) Đầu hói (phương ngôn).
4. (Động) Đánh bằng trùy (vũ khí). ◇Sử Kí 史記: “Chu Hợi tụ tứ thập cân thiết trùy, trùy sát Tấn Bỉ” 朱亥袖四十斤鐵椎, 椎殺晉鄙 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Chu Hợi (rút) cây trùy sắt nặng bốn mươi cân giấu trong tay áo, đập chết Tấn Bỉ.
5. (Động) Phiếm chỉ nện, đánh, đấm. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Tảo nỗ nha đột chủy, quyền trùy cước thích, đả đích nhĩ khốc đề đề” 早努牙突嘴, 拳椎腳踢, 打的你哭啼啼 (Cứu phong trần 救風塵, Đệ nhất chiệp) Sớm nghiến răng chẩu mỏ (vẻ phẫn nộ), tay đấm chân đá, đánh mi khóc hu hu.
6. (Tính) Chậm chạp, ngu độn. ◇Phương Hiếu Nhụ 方孝孺: “Mỗ chất tính trùy độn, học bất đốc chuyên, hành năng vô sở khả thủ” 某質性椎鈍, 學不篤專, 行能無所可取 (Dữ Thái Linh tiên sanh thư 與采苓先生書) Tôi bổn chất ngu độn, học không chuyên nhất, tài năng chẳng có gì đáng kể.
7. Một âm là “chuy”. (Danh) “Chuy cốt” 椎骨 đốt xương sống.

Từ điển Trung-Anh

a hammer

zhuī ㄓㄨㄟ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vồ, cái dùi (dùng để đánh, đập). Cũng dùng làm binh khí.
2. (Danh) Cái búi tóc hình như cái vồ. § Còn gọi là “trùy kế” 椎髻.
3. (Danh) Đầu hói (phương ngôn).
4. (Động) Đánh bằng trùy (vũ khí). ◇Sử Kí 史記: “Chu Hợi tụ tứ thập cân thiết trùy, trùy sát Tấn Bỉ” 朱亥袖四十斤鐵椎, 椎殺晉鄙 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Chu Hợi (rút) cây trùy sắt nặng bốn mươi cân giấu trong tay áo, đập chết Tấn Bỉ.
5. (Động) Phiếm chỉ nện, đánh, đấm. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Tảo nỗ nha đột chủy, quyền trùy cước thích, đả đích nhĩ khốc đề đề” 早努牙突嘴, 拳椎腳踢, 打的你哭啼啼 (Cứu phong trần 救風塵, Đệ nhất chiệp) Sớm nghiến răng chẩu mỏ (vẻ phẫn nộ), tay đấm chân đá, đánh mi khóc hu hu.
6. (Tính) Chậm chạp, ngu độn. ◇Phương Hiếu Nhụ 方孝孺: “Mỗ chất tính trùy độn, học bất đốc chuyên, hành năng vô sở khả thủ” 某質性椎鈍, 學不篤專, 行能無所可取 (Dữ Thái Linh tiên sanh thư 與采苓先生書) Tôi bổn chất ngu độn, học không chuyên nhất, tài năng chẳng có gì đáng kể.
7. Một âm là “chuy”. (Danh) “Chuy cốt” 椎骨 đốt xương sống.

Từ điển Thiều Chửu

① Nện, đánh.
② Cái vồ.
③ Chậm chạp, ngu độn gọi là chuy độn 椎鈍.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nện, đánh;
② Cái vồ;
③ Chậm chạp: 椎鈍 Chậm chạp ngu độn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xương sống, sống: 頸椎 Đốt xương sống cổ, đốt sống cổ; 尾椎 Đốt sống cùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chày để đập, hoặc giặt quần áo, bằng gỗ, đầu to đầu nhỏ — Đập bằng chày.

Từ điển Trung-Anh

spine

Từ ghép 40

gǔ jǐ zhuī dòng wù xué 古脊椎动物学gǔ jǐ zhuī dòng wù xué 古脊椎動物學jǐ zhuī 脊椎jǐ zhuī cè wān 脊椎侧弯jǐ zhuī cè wān 脊椎側彎jǐ zhuī dòng wù 脊椎动物jǐ zhuī dòng wù 脊椎動物jǐ zhuī dòng wù mén 脊椎动物门jǐ zhuī dòng wù mén 脊椎動物門jǐ zhuī gǔ 脊椎骨jǐ zhuī zhǐ yā liáo fǎ 脊椎指压疗法jǐ zhuī zhǐ yā liáo fǎ 脊椎指壓療法jǐ zhuī zhǐ yā zhì liáo shī 脊椎指压治疗师jǐ zhuī zhǐ yā zhì liáo shī 脊椎指壓治療師jǐ zhuī zhǐ yā zhì liáo yī shēng 脊椎指压治疗医生jǐ zhuī zhǐ yā zhì liáo yī shēng 脊椎指壓治療醫生jiàn zhuī 荐椎jiàn zhuī 薦椎jǐng zhuī 頸椎jǐng zhuī 颈椎jǐng zhuī bìng 頸椎病jǐng zhuī bìng 颈椎病wěi zhuī 尾椎wú jǐ zhuī 无脊椎wú jǐ zhuī 無脊椎wú jǐ zhuī dòng wù 无脊椎动物wú jǐ zhuī dòng wù 無脊椎動物xiōng zhuī 胸椎yāo zhuī 腰椎yāo zhuī jiān pán 腰椎間盤yāo zhuī jiān pán 腰椎间盘yāo zhuī jiān pán tū chū 腰椎間盤突出yāo zhuī jiān pán tū chū 腰椎间盘突出yāo zhuī jiān pán tū chū zhèng 腰椎間盤突出症yāo zhuī jiān pán tū chū zhèng 腰椎间盘突出症yuán kǒu gāng jǐ zhuī dòng wù 圆口纲脊椎动物yuán kǒu gāng jǐ zhuī dòng wù 圓口綱脊椎動物zhuī gǔ 椎骨zhuī jiān pán 椎間盤zhuī jiān pán 椎间盘