Có 2 kết quả:
yē ㄜ • yé ㄜˊ
Tổng nét: 12
Bộ: mù 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木耶
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨一一一フ丨
Thương Hiệt: DSJL (木尸十中)
Unicode: U+6930
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: da, gia
Âm Nôm: da, dừa, gia
Âm Nhật (onyomi): ヤ (ya)
Âm Nhật (kunyomi): やし (yashi)
Âm Hàn: 야
Âm Quảng Đông: je4
Âm Nôm: da, dừa, gia
Âm Nhật (onyomi): ヤ (ya)
Âm Nhật (kunyomi): やし (yashi)
Âm Hàn: 야
Âm Quảng Đông: je4
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• An Nam quan kỳ - 安南觀棋 (Lý Tư Diễn)
• Bình Hà tiểu bạc - 平河小泊 (Thái Thuận)
• Long Hàm nham tức sự - 龍頷岩即事 (Phan Huy Ích)
• Tống thị lang Trí Tử Nguyên sứ An Nam - 送侍郎智子元使安南 (Lê Tắc)
• Trích Lĩnh Nam đạo trung tác - 謫嶺南道中作 (Lý Đức Dụ)
• Bình Hà tiểu bạc - 平河小泊 (Thái Thuận)
• Long Hàm nham tức sự - 龍頷岩即事 (Phan Huy Ích)
• Tống thị lang Trí Tử Nguyên sứ An Nam - 送侍郎智子元使安南 (Lê Tắc)
• Trích Lĩnh Nam đạo trung tác - 謫嶺南道中作 (Lý Đức Dụ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây dừa, quả dừa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây dừa. § Cây dừa, trái dừa đều gọi là “da tử” 椰子. ◇Tây du kí 西遊記: “Quảng thiết trân tu bách vị, mãn châm da dịch đào tương, dữ chúng ẩm yến đa thì” 廣設珍饈百味, 滿斟椰液萄漿, 與眾飲宴多時 (Đệ tam hồi) Bày ra trăm món ngon quý, rót đầy nước dừa rượu nho, cùng mọi người yến tiệc tưng bừng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây dừa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây dừa. 【椰子】da tử [yezi] ① Cây dừa;
② Quả dừa.
② Quả dừa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên cây, một loại cây dừa. Cũng gọi là Gia tử.
Từ điển Trung-Anh
(1) coconut palm
(2) Taiwan pr. [ye2]
(2) Taiwan pr. [ye2]
Từ ghép 29
hǎi dǐ yē 海底椰 • hǎi yē zi 海椰子 • huā yē cài 花椰菜 • lǜ huā yē cài 綠花椰菜 • lǜ huā yē cài 绿花椰菜 • qīng huā yē cài 青花椰菜 • yē cài 椰菜 • yē cài huā 椰菜花 • yē guǒ 椰果 • yē jiāng 椰浆 • yē jiāng 椰漿 • yē ké 椰壳 • yē ké 椰殼 • yē ké xiān wéi 椰壳纤维 • yē ké xiān wéi 椰殼纖維 • yē lín 椰林 • yē lín piāo xiāng 椰林飄香 • yē lín piāo xiāng 椰林飘香 • yē nǎi 椰奶 • yē sī 椰丝 • yē sī 椰絲 • yē yóu 椰油 • yē yú 椰揄 • yē yú 椰榆 • yē zhī 椰汁 • yē zi 椰子 • yē zi māo 椰子猫 • yē zi māo 椰子貓 • yē zi zhī 椰子汁
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây dừa. § Cây dừa, trái dừa đều gọi là “da tử” 椰子. ◇Tây du kí 西遊記: “Quảng thiết trân tu bách vị, mãn châm da dịch đào tương, dữ chúng ẩm yến đa thì” 廣設珍饈百味, 滿斟椰液萄漿, 與眾飲宴多時 (Đệ tam hồi) Bày ra trăm món ngon quý, rót đầy nước dừa rượu nho, cùng mọi người yến tiệc tưng bừng.
Từ ghép 1