Có 2 kết quả:
hán ㄏㄢˊ • jiān ㄐㄧㄢ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hộp, rương, hòm.
2. (Danh) Thư tín. § Thông “giam” 緘.
3. (Động) Phong kín, bịt, ngậm. § Thông “giam” 緘.
4. Một âm là “hàm”. (Danh) Chén để đong.
5. (Động) Bọc, chứa. § Thông “hàm” 函.
2. (Danh) Thư tín. § Thông “giam” 緘.
3. (Động) Phong kín, bịt, ngậm. § Thông “giam” 緘.
4. Một âm là “hàm”. (Danh) Chén để đong.
5. (Động) Bọc, chứa. § Thông “hàm” 函.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái hộp
2. phong bì thư
3. cái chén
2. phong bì thư
3. cái chén
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hộp, rương, hòm.
2. (Danh) Thư tín. § Thông “giam” 緘.
3. (Động) Phong kín, bịt, ngậm. § Thông “giam” 緘.
4. Một âm là “hàm”. (Danh) Chén để đong.
5. (Động) Bọc, chứa. § Thông “hàm” 函.
2. (Danh) Thư tín. § Thông “giam” 緘.
3. (Động) Phong kín, bịt, ngậm. § Thông “giam” 緘.
4. Một âm là “hàm”. (Danh) Chén để đong.
5. (Động) Bọc, chứa. § Thông “hàm” 函.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hộp.
② Cái phong bì thơ, một phong thơ gọi là nhất giam 一椷.
② Một âm là hàm. Cái chén.
③ Lại một âm là ham. Ðong, chứa.
② Cái phong bì thơ, một phong thơ gọi là nhất giam 一椷.
② Một âm là hàm. Cái chén.
③ Lại một âm là ham. Ðong, chứa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hộp gỗ;
② Phong thơ, phong bì thơ: 一椷 Một phong thơ. Như 緘 (bộ 糸);
③ Li có chân.
② Phong thơ, phong bì thơ: 一椷 Một phong thơ. Như 緘 (bộ 糸);
③ Li có chân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chén bằng gỗ để uống rượu — Phong thư.
Từ điển Trung-Anh
(1) (wooden) box
(2) cup
(3) old variant of 緘|缄[jian1]
(4) letter
(2) cup
(3) old variant of 緘|缄[jian1]
(4) letter