Có 2 kết quả:

hán ㄏㄢˊjiān ㄐㄧㄢ
Âm Pinyin: hán ㄏㄢˊ, jiān ㄐㄧㄢ
Tổng nét: 13
Bộ: mù 木 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一ノ一丨フ一フノ丶
Thương Hiệt: DIHR (木戈竹口)
Unicode: U+6937
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: giam, hàm
Âm Quảng Đông: gaam1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hộp, rương, hòm.
2. (Danh) Thư tín. § Thông “giam” 緘.
3. (Động) Phong kín, bịt, ngậm. § Thông “giam” 緘.
4. Một âm là “hàm”. (Danh) Chén để đong.
5. (Động) Bọc, chứa. § Thông “hàm” 函.

jiān ㄐㄧㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái hộp
2. phong bì thư
3. cái chén

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hộp, rương, hòm.
2. (Danh) Thư tín. § Thông “giam” 緘.
3. (Động) Phong kín, bịt, ngậm. § Thông “giam” 緘.
4. Một âm là “hàm”. (Danh) Chén để đong.
5. (Động) Bọc, chứa. § Thông “hàm” 函.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hộp.
② Cái phong bì thơ, một phong thơ gọi là nhất giam 一椷.
② Một âm là hàm. Cái chén.
③ Lại một âm là ham. Ðong, chứa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hộp gỗ;
② Phong thơ, phong bì thơ: 一椷 Một phong thơ. Như 緘 (bộ 糸);
③ Li có chân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chén bằng gỗ để uống rượu — Phong thư.

Từ điển Trung-Anh

(1) (wooden) box
(2) cup
(3) old variant of 緘|缄[jian1]
(4) letter