Có 2 kết quả:
shèn ㄕㄣˋ • zhēn ㄓㄣ
Tổng nét: 13
Bộ: mù 木 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木甚
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨一一一ノ丶フ
Thương Hiệt: DTMV (木廿一女)
Unicode: U+6939
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: châm, thầm
Âm Nôm: châm, cụm, thầm
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), チン (chin), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): さわら (sawara), あてぎ (ategi), くわのみ (kuwanomi)
Âm Hàn: 침, 심
Âm Quảng Đông: sam6, zam1
Âm Nôm: châm, cụm, thầm
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), チン (chin), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): さわら (sawara), あてぎ (ategi), くわのみ (kuwanomi)
Âm Hàn: 침, 심
Âm Quảng Đông: sam6, zam1
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái búa bổ củi
2. quả dâu
2. quả dâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Cũng như “châm” 砧.
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Quả dâu.
3. (Danh) Một loài vi khuẩn sinh ra ở trên cây. ◇Dữu Tín 庾信: “Thấp dương sanh tế thẩm, Lạn thảo biến sơ huỳnh” 濕楊生細椹, 爛草變初螢 (Đối vũ 對雨) Cây dương ẩm ướt sinh ra vi khuẩn, Cỏ mục hóa thành đom đóm.
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Quả dâu.
3. (Danh) Một loài vi khuẩn sinh ra ở trên cây. ◇Dữu Tín 庾信: “Thấp dương sanh tế thẩm, Lạn thảo biến sơ huỳnh” 濕楊生細椹, 爛草變初螢 (Đối vũ 對雨) Cây dương ẩm ướt sinh ra vi khuẩn, Cỏ mục hóa thành đom đóm.
Từ điển Trung-Anh
variant of 葚[shen4]
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Cũng như “châm” 砧.
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Quả dâu.
3. (Danh) Một loài vi khuẩn sinh ra ở trên cây. ◇Dữu Tín 庾信: “Thấp dương sanh tế thẩm, Lạn thảo biến sơ huỳnh” 濕楊生細椹, 爛草變初螢 (Đối vũ 對雨) Cây dương ẩm ướt sinh ra vi khuẩn, Cỏ mục hóa thành đom đóm.
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Quả dâu.
3. (Danh) Một loài vi khuẩn sinh ra ở trên cây. ◇Dữu Tín 庾信: “Thấp dương sanh tế thẩm, Lạn thảo biến sơ huỳnh” 濕楊生細椹, 爛草變初螢 (Đối vũ 對雨) Cây dương ẩm ướt sinh ra vi khuẩn, Cỏ mục hóa thành đom đóm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái búa bổ củi.
② Một âm là thầm. Quả dâu.
② Một âm là thầm. Quả dâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái thớt dùng để chém đầu (một hình cụ thời xưa).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Quả dâu. Như 葚 (bộ 艹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đồ bằng gỗ để kê mà chặt. Công dụng tương tự như cái thớt — Một âm khác là Thậm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quả cây dâu — Loại nấm mọc trên cây lớn.