Có 1 kết quả:
chuán ㄔㄨㄢˊ
Tổng nét: 13
Bộ: mù 木 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木彖
Nét bút: 一丨ノ丶フフ一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: DVNO (木女弓人)
Unicode: U+693D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chuyên, triện
Âm Nôm: duyên
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): えん (en), たるき (taruki)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: cyun4
Âm Nôm: duyên
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): えん (en), たるき (taruki)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: cyun4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Nha hành - 彭衙行 (Đỗ Phủ)
• Chúc than - 粥攤 (Hồ Chí Minh)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 04 - 題道人雲水居其四 (Lê Thánh Tông)
• Điền gia - 田家 (Mâu Bảo Quyên)
• Lưu cửu pháp tào Trịnh Hà Khâu Thạch Môn yến tập - 劉九法曹鄭瑕邱石門宴集 (Đỗ Phủ)
• Ngụ hứng (Cận thuỷ mao trai sổ trúc chuyên) - 寓興(近水茅齋數竹椽) (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Quan Tiết Tắc thiếu bảo thư hoạ bích - 觀薛稷少保書畫壁 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 008 - 山居百詠其八 (Tông Bản thiền sư)
• Thôn cư (Sổ chuyên thư thất yểm bồng cao) - 村居(數椽書室掩蓬筸) (Nguyễn Phi Khanh)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
• Chúc than - 粥攤 (Hồ Chí Minh)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 04 - 題道人雲水居其四 (Lê Thánh Tông)
• Điền gia - 田家 (Mâu Bảo Quyên)
• Lưu cửu pháp tào Trịnh Hà Khâu Thạch Môn yến tập - 劉九法曹鄭瑕邱石門宴集 (Đỗ Phủ)
• Ngụ hứng (Cận thuỷ mao trai sổ trúc chuyên) - 寓興(近水茅齋數竹椽) (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Quan Tiết Tắc thiếu bảo thư hoạ bích - 觀薛稷少保書畫壁 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 008 - 山居百詠其八 (Tông Bản thiền sư)
• Thôn cư (Sổ chuyên thư thất yểm bồng cao) - 村居(數椽書室掩蓬筸) (Nguyễn Phi Khanh)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái đòn tay
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đòn tay nhà, cây rui (để lợp ngói). § Cũng gọi là “chuyên tử” 椽子. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chuyên lữ si thoát” 椽梠差脫 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Đòn tay kèo ngang trật khớp.
2. (Danh) Lượng từ: căn, gian (nhà, phòng ốc). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Mao ốc sổ chuyên, nhục thử bất kham kì nhiệt” 茅屋數椽, 溽暑不堪其熱 (Tiểu Tạ 小謝) Nhà tranh mấy gian, ẩm bức không chịu được.
2. (Danh) Lượng từ: căn, gian (nhà, phòng ốc). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Mao ốc sổ chuyên, nhục thử bất kham kì nhiệt” 茅屋數椽, 溽暑不堪其熱 (Tiểu Tạ 小謝) Nhà tranh mấy gian, ẩm bức không chịu được.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đòn tay.
Từ điển Trần Văn Chánh
【椽子】 chuyên tử [chuánzi] Cây rui (để lợp ngói). Cg. 椽條 [chuántiáo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cột chống mái hiên. Truyện Hoa Tiên : » Nguyệt cài trên triện hoa rơi trước rèm «.
Từ điển Trung-Anh
(1) beam
(2) rafter
(3) classifier for rooms
(2) rafter
(3) classifier for rooms
Từ ghép 1