Có 1 kết quả:

chuán ㄔㄨㄢˊ
Âm Pinyin: chuán ㄔㄨㄢˊ
Tổng nét: 13
Bộ: mù 木 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶フフ一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: DVNO (木女弓人)
Unicode: U+693D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chuyên, triện
Âm Nôm: duyên
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): えん (en), たるき (taruki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cyun4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

1/1

chuán ㄔㄨㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái đòn tay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đòn tay nhà, cây rui (để lợp ngói). § Cũng gọi là “chuyên tử” 椽子. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chuyên lữ si thoát” 椽梠差脫 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Đòn tay kèo ngang trật khớp.
2. (Danh) Lượng từ: căn, gian (nhà, phòng ốc). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Mao ốc sổ chuyên, nhục thử bất kham kì nhiệt” 茅屋數椽, 溽暑不堪其熱 (Tiểu Tạ 小謝) Nhà tranh mấy gian, ẩm bức không chịu được.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đòn tay.

Từ điển Trần Văn Chánh

【椽子】 chuyên tử [chuánzi] Cây rui (để lợp ngói). Cg. 椽條 [chuántiáo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cột chống mái hiên. Truyện Hoa Tiên : » Nguyệt cài trên triện hoa rơi trước rèm «.

Từ điển Trung-Anh

(1) beam
(2) rafter
(3) classifier for rooms

Từ ghép 1