Có 2 kết quả:

chūn ㄔㄨㄣchún ㄔㄨㄣˊ
Âm Pinyin: chūn ㄔㄨㄣ, chún ㄔㄨㄣˊ
Tổng nét: 13
Bộ: mù 木 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一一一ノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: DQKA (木手大日)
Unicode: U+693F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thung, xuân
Âm Nôm: xoan, xuân
Âm Nhật (onyomi): チン (chin), チュン (chun)
Âm Nhật (kunyomi): つばき (tsubaki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ceon1

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

1/2

chūn ㄔㄨㄣ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “xuân”, thân cao ba bốn trượng, mùa hè ra hoa trắng, lá non ăn được, gỗ dùng làm đàn. § Tục gọi là “hương xuân” 香椿. Trang Tử nói đời xưa có cây xuân lớn, lấy tám nghìn năm làm một mùa xuân, tám nghìn năm làm một mùa thu.
2. (Danh) Chỉ phụ thân (cha). ◎Như: “xuân đình” 椿庭 cha, “xuân huyên” 椿萱 cha mẹ.
3. (Hình) Cao tuổi, thọ. ◎Như: “xuân thọ” 椿壽 trường thọ.
4. § Ghi chú: Tục đọc là “thung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây xuân. Ông Trang tử nói đời xưa có cây xuân lớn, lấy tám nghìn năm làm một mùa xuân, tám nghìn năm là một mùa thu, vì thế người ta hay dùng chữ xuân để chúc thọ. Nay ta gọi cha là xuân đình 椿庭 cũng theo ý ấy. Tục đọc là chữ thung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây xuân;
② [Chun] (Họ) Xuân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây lớn, cao tới ba bốn trượng, sống rất lâu — Chỉ người cha, ý mong cha sống lâu như cây xuân.

Từ điển Trung-Anh

(1) Chinese toon (Toona sinensis)
(2) tree of heaven (Ailanthus altissima)
(3) (literary metaphor) father

Từ ghép 2

chún ㄔㄨㄣˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây xuân