Có 1 kết quả:

fēng ㄈㄥ

1/1

fēng ㄈㄥ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây phong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “phong”, lá đến mùa thu thì đỏ, mùa xuân nở hoa xúm xít như quả bóng tròn. § Đời nhà Hán, hay trồng phong ở cung điện, vì thế đời sau gọi triều đình là “phong thần” 楓宸 hay “phong bệ” 楓陛.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây phong: 江楓漁火 Đèn chài và cây phong bên bờ sông.

Từ điển Trung-Anh

maple (genus Acer)

Từ ghép 7