Có 1 kết quả:

fēng ㄈㄥ
Âm Pinyin: fēng ㄈㄥ
Tổng nét: 13
Bộ: mù 木 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶ノフノ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: DHNI (木竹弓戈)
Unicode: U+6953
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phong
Âm Nôm: phong
Âm Nhật (onyomi): フウ (fū)
Âm Nhật (kunyomi): かえで (kaede)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fung1

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

1/1

fēng ㄈㄥ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây phong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “phong”, lá đến mùa thu thì đỏ, mùa xuân nở hoa xúm xít như quả bóng tròn. § Đời nhà Hán, hay trồng phong ở cung điện, vì thế đời sau gọi triều đình là “phong thần” 楓宸 hay “phong bệ” 楓陛.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây phong: 江楓漁火 Đèn chài và cây phong bên bờ sông.

Từ điển Trung-Anh

maple (genus Acer)

Từ ghép 7