Có 1 kết quả:
fēng ㄈㄥ
Tổng nét: 13
Bộ: mù 木 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木風
Nét bút: 一丨ノ丶ノフノ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: DHNI (木竹弓戈)
Unicode: U+6953
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phong
Âm Nôm: phong
Âm Nhật (onyomi): フウ (fū)
Âm Nhật (kunyomi): かえで (kaede)
Âm Hàn: 풍
Âm Quảng Đông: fung1
Âm Nôm: phong
Âm Nhật (onyomi): フウ (fū)
Âm Nhật (kunyomi): かえで (kaede)
Âm Hàn: 풍
Âm Quảng Đông: fung1
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Dư Can lữ xá - 余干旅舍 (Lưu Trường Khanh)
• Đồng Vương Thập Nhất phú đắc giang viên ngâm Thuý Bình tống Lục Ba Châu chi nhậm - 同王十一賦得江猿吟翠屏送陸巴州之任 (Uông Uyển)
• Hoài Ngô Trung Phùng tú tài - 懷吳中馮秀才 (Đỗ Mục)
• Hồi vọng Quán Oa cố cung - 迴望館娃故宮 (Lý Thân)
• Kinh Khẩu nhàn cư ký Kinh Lạc hữu nhân - 京口閒居寄京洛友人 (Hứa Hồn)
• Quá Tân Khẩu - 過津口 (Đỗ Phủ)
• Sở cung - 楚宮 (Lý Thương Ẩn)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 01 - 茶陵竹枝歌其一 (Lý Đông Dương)
• Trùng biệt Lý bình sự - 重別李評事 (Vương Xương Linh)
• Tỳ Bà đình - 琵琶亭 (Tổ Vô Trạch)
• Đồng Vương Thập Nhất phú đắc giang viên ngâm Thuý Bình tống Lục Ba Châu chi nhậm - 同王十一賦得江猿吟翠屏送陸巴州之任 (Uông Uyển)
• Hoài Ngô Trung Phùng tú tài - 懷吳中馮秀才 (Đỗ Mục)
• Hồi vọng Quán Oa cố cung - 迴望館娃故宮 (Lý Thân)
• Kinh Khẩu nhàn cư ký Kinh Lạc hữu nhân - 京口閒居寄京洛友人 (Hứa Hồn)
• Quá Tân Khẩu - 過津口 (Đỗ Phủ)
• Sở cung - 楚宮 (Lý Thương Ẩn)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 01 - 茶陵竹枝歌其一 (Lý Đông Dương)
• Trùng biệt Lý bình sự - 重別李評事 (Vương Xương Linh)
• Tỳ Bà đình - 琵琶亭 (Tổ Vô Trạch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây phong
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “phong”, lá đến mùa thu thì đỏ, mùa xuân nở hoa xúm xít như quả bóng tròn. § Đời nhà Hán, hay trồng phong ở cung điện, vì thế đời sau gọi triều đình là “phong thần” 楓宸 hay “phong bệ” 楓陛.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Cây phong: 江楓漁火 Đèn chài và cây phong bên bờ sông.
Từ điển Trung-Anh
maple (genus Acer)
Từ ghép 7