Có 2 kết quả:
Chǔ ㄔㄨˇ • chǔ ㄔㄨˇ
Tổng nét: 13
Bộ: mù 木 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱林疋
Nét bút: 一丨ノ丶一丨ノ丶フ丨一ノ丶
Thương Hiệt: DDNYO (木木弓卜人)
Unicode: U+695A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sở
Âm Nôm: sở
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): いばら (ibara), しもと (shimoto), すわえ (suwae)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: co2
Âm Nôm: sở
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): いばら (ibara), しもと (shimoto), すわえ (suwae)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: co2
Tự hình 5
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bà Dương hồ - 鄱陽湖 (Ngô Quốc Luân)
• Cổ phong kỳ 34 (Vũ hịch như lưu tinh) - 古風其三十四(羽檄如流星) (Lý Bạch)
• Cửu nhật - 九日 (Thôi Quốc Phụ)
• Điếu Sở Tam Lư đại phu - 吊楚三閭大夫 (Ngô Thì Nhậm)
• Đình thảo - 庭草 (Đỗ Phủ)
• Đông thâm - 冬深 (Đỗ Phủ)
• Giang Nam lữ tình - 江南旅情 (Tổ Vịnh)
• Hoạ Khản pháp sư kỳ 1 - 和侃法師其一 (Dữu Tín)
• Lệ - 淚 (Lý Thương Ẩn)
• Vọng phu thạch - 望夫石 (Lý Bạch)
• Cổ phong kỳ 34 (Vũ hịch như lưu tinh) - 古風其三十四(羽檄如流星) (Lý Bạch)
• Cửu nhật - 九日 (Thôi Quốc Phụ)
• Điếu Sở Tam Lư đại phu - 吊楚三閭大夫 (Ngô Thì Nhậm)
• Đình thảo - 庭草 (Đỗ Phủ)
• Đông thâm - 冬深 (Đỗ Phủ)
• Giang Nam lữ tình - 江南旅情 (Tổ Vịnh)
• Hoạ Khản pháp sư kỳ 1 - 和侃法師其一 (Dữu Tín)
• Lệ - 淚 (Lý Thương Ẩn)
• Vọng phu thạch - 望夫石 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Chu
(2) abbr. for Hubei 湖北省[Hu2 bei3 Sheng3] and Hunan 湖南省[Hu2 nan2 Sheng3] provinces together
(3) Chinese kingdom during the Spring and Autumn and Warring States Periods (722-221 BC)
(2) abbr. for Hubei 湖北省[Hu2 bei3 Sheng3] and Hunan 湖南省[Hu2 nan2 Sheng3] provinces together
(3) Chinese kingdom during the Spring and Autumn and Warring States Periods (722-221 BC)
Từ ghép 34
Chǔ cí 楚辞 • Chǔ cí 楚辭 • Chǔ guó 楚国 • Chǔ guó 楚國 • Chǔ Hàn Xiāng zhēng 楚汉相争 • Chǔ Hàn Xiāng zhēng 楚漢相爭 • Chǔ Hàn Zhàn zhēng 楚汉战争 • Chǔ Hàn Zhàn zhēng 楚漢戰爭 • Chǔ hé Hàn jiè 楚河汉界 • Chǔ hé Hàn jiè 楚河漢界 • Chǔ Huái wáng 楚怀王 • Chǔ Huái wáng 楚懷王 • Chǔ xióng 楚雄 • Chǔ xióng shì 楚雄市 • Chǔ xióng Yí zú zì zhì zhōu 楚雄彝族自治州 • Chǔ xióng Yí zú zì zhì zhōu 楚雄彞族自治州 • Chǔ xióng zhōu 楚雄州 • Chǔ zhōu 楚州 • Chǔ zhōu qū 楚州区 • Chǔ zhōu qū 楚州區 • Chǔ Zhuāng wáng 楚庄王 • Chǔ Zhuāng wáng 楚莊王 • sì miàn Chǔ gē 四面楚歌 • Sòng Chǔ yú 宋楚瑜 • tiān dī Wú Chǔ , yǎn kōng wú wù 天低吳楚,眼空無物 • tiān dī Wú Chǔ , yǎn kōng wú wù 天低吴楚,眼空无物 • Wú Chǔ 吳楚 • Wú Chǔ 吴楚 • Wú tóu Chǔ wěi 吳頭楚尾 • Wú tóu Chǔ wěi 吴头楚尾 • Yē lǜ Chǔ cái 耶律楚材 • zhāo Qín mù Chǔ 朝秦暮楚 • Zhōng Chǔ hóng 鐘楚紅 • Zhōng Chǔ hóng 钟楚红
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rõ ràng, minh bạch
2. đau đớn, khổ sở
3. đánh đập
4. nước Sở, đất Sở
2. đau đớn, khổ sở
3. đánh đập
4. nước Sở, đất Sở
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rõ ràng, ngay ngắn, tề chỉnh, minh bạch. ◎Như: “thanh sở” 清楚 rõ ràng.
2. (Tính) Tươi sáng, hoa lệ. ◇Thi Kinh 詩經: “Phù du chi vũ, Y thường sở sở” 蜉蝣之羽, 衣裳楚楚 (Tào phong 曹風, Phù du 蜉蝣) Cánh con phù du, (Như) áo quần tươi đẹp.
3. (Tính) Đau đớn, thống khổ. ◎Như: “toan sở” 酸楚 chua cay, đau đớn, “khổ sở” 苦楚 đau khổ.
4. (Tính) Dung tục, thô tục. ◇Tống Thư 宋書: “Đạo Liên tố vô tài năng, ngôn âm thậm sở, cử chỉ thỉ vi, đa chư bỉ chuyết” 道憐素無才能, 言音甚楚, 舉止施為, 多諸鄙拙 (Trường Sa Cảnh Vương Đạo Liên truyện 長沙景王道憐傳).
5. (Tính) Thô tháo, sơ sài.
6. (Danh) Cây bụi gai. § Còn gọi là “mẫu kinh” 牡荊.
7. (Danh) Phiếm chỉ bụi rậm, tùng mãng. ◇Trương Hiệp 張協: “Khê hác vô nhân tích, Hoang sở uất tiêu sâm” 溪壑無人跡, 荒楚鬱蕭森 (Tạp thi 雜詩).
8. (Danh) Gậy nhỏ dùng để đánh phạt học trò (ngày xưa). § Cũng gọi là “giạ sở” 夏楚 gậy để đánh phạt.
9. (Danh) § Có nhiều nước ngày xưa tên gọi là “Sở” 楚.
10. (Danh) Nay gọi các tỉnh “Hồ Nam” 湖南, “Hồ Bắc” 湖北 là đất “Sở” 楚.
11. (Danh) Họ “Sở”.
12. (Động) Đánh đập. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quỷ lực sở chi, thống thậm nhi quyết” 鬼力楚之, 痛甚而蹶 (Tam sanh 三生) Quỷ đánh hết sức, đau quá ngã khụy xuống.
2. (Tính) Tươi sáng, hoa lệ. ◇Thi Kinh 詩經: “Phù du chi vũ, Y thường sở sở” 蜉蝣之羽, 衣裳楚楚 (Tào phong 曹風, Phù du 蜉蝣) Cánh con phù du, (Như) áo quần tươi đẹp.
3. (Tính) Đau đớn, thống khổ. ◎Như: “toan sở” 酸楚 chua cay, đau đớn, “khổ sở” 苦楚 đau khổ.
4. (Tính) Dung tục, thô tục. ◇Tống Thư 宋書: “Đạo Liên tố vô tài năng, ngôn âm thậm sở, cử chỉ thỉ vi, đa chư bỉ chuyết” 道憐素無才能, 言音甚楚, 舉止施為, 多諸鄙拙 (Trường Sa Cảnh Vương Đạo Liên truyện 長沙景王道憐傳).
5. (Tính) Thô tháo, sơ sài.
6. (Danh) Cây bụi gai. § Còn gọi là “mẫu kinh” 牡荊.
7. (Danh) Phiếm chỉ bụi rậm, tùng mãng. ◇Trương Hiệp 張協: “Khê hác vô nhân tích, Hoang sở uất tiêu sâm” 溪壑無人跡, 荒楚鬱蕭森 (Tạp thi 雜詩).
8. (Danh) Gậy nhỏ dùng để đánh phạt học trò (ngày xưa). § Cũng gọi là “giạ sở” 夏楚 gậy để đánh phạt.
9. (Danh) § Có nhiều nước ngày xưa tên gọi là “Sở” 楚.
10. (Danh) Nay gọi các tỉnh “Hồ Nam” 湖南, “Hồ Bắc” 湖北 là đất “Sở” 楚.
11. (Danh) Họ “Sở”.
12. (Động) Đánh đập. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quỷ lực sở chi, thống thậm nhi quyết” 鬼力楚之, 痛甚而蹶 (Tam sanh 三生) Quỷ đánh hết sức, đau quá ngã khụy xuống.
Từ điển Thiều Chửu
① Khóm cây nhỏ, bụi gai. Giạ sở 夏楚 cái gậy con dùng để đánh kẻ vô lễ. Lấy roi mà đánh người cũng gọi là giạ sở.
② Bóng choáng, áo mũ chỉnh tề gọi là tề sở 齊楚, sự làm minh bạch gọi là thanh sở 清楚.
③ Ðau đớn, như toan sở 酸楚 chua cay, đau đớn, khổ sở 苦楚 khổ sở, v.v.
④ Nước Sở.
⑤ Nay gọi các tỉnh Hồ Nam, Hồ Bắc là đất Sở.
② Bóng choáng, áo mũ chỉnh tề gọi là tề sở 齊楚, sự làm minh bạch gọi là thanh sở 清楚.
③ Ðau đớn, như toan sở 酸楚 chua cay, đau đớn, khổ sở 苦楚 khổ sở, v.v.
④ Nước Sở.
⑤ Nay gọi các tỉnh Hồ Nam, Hồ Bắc là đất Sở.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Khóm cây nhỏ, bụi gai;
② (văn) Đau khổ: 苦楚 Khổ sở, đau đớn cơ cực; 酸楚 Chua cay đau đớn;
③ Rõ ràng, bóng nhoáng: 清楚 Rõ ràng;
④ [Chư] Nước Sở (một nước chư hầu đời Chu, thuộc tỉnh Hồ Nam, Hồ Bắc Trung Quốc ngày nay);
⑤ [Chư] (Họ) Sở.
② (văn) Đau khổ: 苦楚 Khổ sở, đau đớn cơ cực; 酸楚 Chua cay đau đớn;
③ Rõ ràng, bóng nhoáng: 清楚 Rõ ràng;
④ [Chư] Nước Sở (một nước chư hầu đời Chu, thuộc tỉnh Hồ Nam, Hồ Bắc Trung Quốc ngày nay);
⑤ [Chư] (Họ) Sở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây gai, mọc thành bụi — Đau đớn cực khổ. Td: Khổ sở — Tên một nước trong Thất hùng thời Chiến quốc, tức nước Sở. Thành ngữ có câu: » Đầu Ngô mình Sở « ( chỉ sự không ăn khớp không phù hợp với nhau ) — Họ người. Xem Sở khanh.
Từ điển Trung-Anh
(1) distinct
(2) clear
(3) orderly
(4) pain
(5) suffering
(6) deciduous bush used in Chinese medicine (genus Vitex)
(7) punishment cane (old)
(2) clear
(3) orderly
(4) pain
(5) suffering
(6) deciduous bush used in Chinese medicine (genus Vitex)
(7) punishment cane (old)
Từ ghép 33
Bā chǔ 巴楚 • Bā chǔ xiàn 巴楚县 • Bā chǔ xiàn 巴楚縣 • bēi chǔ 悲楚 • cháng chǔ 苌楚 • cháng chǔ 萇楚 • chǔ chǔ 楚楚 • jí chǔ 棘楚 • jīng chǔ wǎng 荆楚网 • jīng chǔ wǎng 荊楚網 • jīng chǔ wǎng shì 荆楚网视 • jīng chǔ wǎng shì 荊楚網視 • juàn chǔ 隽楚 • juàn chǔ 雋楚 • kǔ chǔ 苦楚 • Mǎ mù chǔ 馬穆楚 • Mǎ mù chǔ 马穆楚 • Ní bù chǔ Tiáo yuē 尼布楚条约 • Ní bù chǔ Tiáo yuē 尼布楚條約 • Nián chǔ Hé 年楚河 • qī chǔ 凄楚 • qī chǔ 悽楚 • qiáo chǔ 翘楚 • qiáo chǔ 翹楚 • qīng chǔ 清楚 • suān chǔ 酸楚 • tòng chǔ 痛楚 • Wū nè chǔ 乌讷楚 • Wū nè chǔ 烏訥楚 • yī guān chǔ chǔ 衣冠楚楚 • yī qīng èr chǔ 一清二楚 • Zhōng É Ní bù chǔ Tiáo yuē 中俄尼布楚条约 • Zhōng É Ní bù chǔ Tiáo yuē 中俄尼布楚條約