Có 2 kết quả:

ㄏㄨˋㄎㄨˇ
Âm Pinyin: ㄏㄨˋ, ㄎㄨˇ
Tổng nét: 12
Bộ: mù 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨一丨丨フ一
Thương Hiệt: DTJR (木廿十口)
Unicode: U+695B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hộ, khổ
Âm Nôm: , gỗ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Quảng Đông: fu2, wu6

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄏㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây hộ (dùng làm tên bắn)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “hộ”, giống như cây kinh 荊, đời xưa dùng làm cán tên (để bắn cung).
2. Một âm là “khổ”. (Tính) Xấu, kém, không chắc chắn (đồ vật).
3. (Tính) Tỉ dụ không chính đáng, không đúng lễ nghĩa. ◇Tuân Tử 荀子: “Thuyết khổ giả, vật thính dã” 說楛者, 勿聽也 (Khuyến học 勸學) Nói chuyện không đúng lễ nghĩa, đừng nghe.

Từ điển Trung-Anh

(tree)

ㄎㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồ đạc xấu xí, đồ hỏng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “hộ”, giống như cây kinh 荊, đời xưa dùng làm cán tên (để bắn cung).
2. Một âm là “khổ”. (Tính) Xấu, kém, không chắc chắn (đồ vật).
3. (Tính) Tỉ dụ không chính đáng, không đúng lễ nghĩa. ◇Tuân Tử 荀子: “Thuyết khổ giả, vật thính dã” 說楛者, 勿聽也 (Khuyến học 勸學) Nói chuyện không đúng lễ nghĩa, đừng nghe.

Từ điển Trung-Anh

broken utensil