Có 1 kết quả:

nán ㄋㄢˊ
Âm Pinyin: nán ㄋㄢˊ
Tổng nét: 13
Bộ: mù 木 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨フ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: DJBJ (木十月十)
Unicode: U+6960
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nam
Âm Nôm: nam, nêm
Âm Nhật (onyomi): ナン (nan), ダン (dan), ゼン (zen), ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): くす (kusu), くすのき (kusunoki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: naam4

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

nán ㄋㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây nam, cây chò

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “nam”, thân cao hơn mười trượng, lá dài hình bầu dục, hoa xanh lục nhạt, quả đen, gỗ chắc và thơm, dùng làm cột nhà rất tốt. § Cũng viết là “nam” 枏.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ nam 枏.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây nam, cây chò. Như 枬.【楠木】nam mộc [nán mù] (thực) Gỗ lim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây lớn, cao hơn 10 trượng gỗ tốt, thời xưa thường dùng làm cột nhà.

Từ điển Trung-Anh

variant of 楠[nan2]

Từ điển Trung-Anh

variant of 楠[nan2]

Từ điển Trung-Anh

(1) Machilus nanmu
(2) Chinese cedar
(3) Chinese giant redwood

Từ ghép 2