Có 1 kết quả:
méi ㄇㄟˊ
Tổng nét: 13
Bộ: mù 木 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木眉
Nét bút: 一丨ノ丶フ丨一ノ丨フ一一一
Thương Hiệt: DAHU (木日竹山)
Unicode: U+6963
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mi, my
Âm Nôm: me, mi
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi), ミ (mi)
Âm Nhật (kunyomi): ひさし (hisashi)
Âm Hàn: 미
Âm Quảng Đông: mei4
Âm Nôm: me, mi
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi), ミ (mi)
Âm Nhật (kunyomi): ひさし (hisashi)
Âm Hàn: 미
Âm Quảng Đông: mei4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Ngọ tuế xuân chính nguyệt sơ nhất nhật hậu tự kinh để gia hương tác - 丙午歲春正月初一日後自京抵家鄉作 (Bùi Huy Bích)
• Hoạ tặng Cửu Giang thành quán chủ cống sinh Lã Triệu Tường - 和贈九江城館主貢生呂肇祥 (Phan Huy Ích)
• Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 2 - 館娃宮懷古五絕其二 (Bì Nhật Hưu)
• Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 3 - 贈黃君欽其三 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Hoạ tặng Cửu Giang thành quán chủ cống sinh Lã Triệu Tường - 和贈九江城館主貢生呂肇祥 (Phan Huy Ích)
• Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 2 - 館娃宮懷古五絕其二 (Bì Nhật Hưu)
• Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 3 - 贈黃君欽其三 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái xà nhì (xà bắc ngang trên cửa)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái xà nhì. § Xà chính trong nhà gọi là “đống” 棟, xà phụ là “mi” 楣.
2. (Danh) Xà ngang gác trên cửa. § Vì thế nhà cửa bề thế gọi là “môn mi” 門楣.
2. (Danh) Xà ngang gác trên cửa. § Vì thế nhà cửa bề thế gọi là “môn mi” 門楣.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái xà nhì. Nay gọi là cái xà ngang gác trên cửa, vì thế người ta gọi bề thế nhà là môn mi 門楣 nghĩa là coi cái cửa to nhỏ mà phân biệt cao thấp vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bậu cửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thanh gỗ ngang ở trên thanh cửa. Xem Môn mi. Vần Môn — Cái rường nhà.
Từ điển Trung-Anh
(1) lintel
(2) crossbeam
(2) crossbeam
Từ ghép 11