Có 1 kết quả:

xuàn ㄒㄩㄢˋ
Âm Quan thoại: xuàn ㄒㄩㄢˋ
Tổng nét: 13
Bộ: mù 木 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶丶丶フ一丨フ一一一
Thương Hiệt: DJMM (木十一一)
Unicode: U+6966
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: huyên, tuyên
Âm Nôm: huyễn
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Quảng Đông: hyun3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

1/1

xuàn ㄒㄩㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái cốt giày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cốt giày, khuôn gỗ để đóng giày. § Cũng viết là .
2. (Động) Dùng cốt gỗ để căng giày cho rộng ra. ◎Như: “tân hài tiểu liễu nhất điểm, yếu tuyên nhất tuyên” , giày mới hơi chật một chút, cần phải căng nó ra.
3. (Động) Dồn đầy làm cho căng rộng đồ vật ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cốt giày, cái cốt bằng gỗ để gò giày. Có khi viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhồi chặt, độn chặt: Độn chặt rương đồ sứ;
② Khuôn (làm giày hoặc mũ);
③ Căng giày bằng khuôn giày. Cv. .

Từ điển Trung-Anh

(1) (wooden) shoe last
(2) variant of [xuan4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to block (a hat)
(2) to stretch (a shoe)

Từ ghép 6