Có 2 kết quả:

dùn ㄉㄨㄣˋshǔn ㄕㄨㄣˇ
Âm Quan thoại: dùn ㄉㄨㄣˋ, shǔn ㄕㄨㄣˇ
Tổng nét: 13
Bộ: mù 木 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶ノノ一丨丨フ一一一
Thương Hiệt: DHJU (木竹十山)
Unicode: U+696F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thuẫn
Âm Nôm: thuẫn
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun)
Âm Nhật (kunyomi): たて (tate)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: seon5, teon5

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

dùn ㄉㄨㄣˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái khiên, cái mộc
2. thanh gỗ ngang ở lan can

shǔn ㄕㄨㄣˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái mộc để đỡ tên mác. § Thông “thuẫn” . ◇Hàn Phi Tử : “Ngô thuẫn chi kiên, vật mạc năng hãm dã” , (Nan nhất ) Thuẫn của tôi rất chắc, không gì có thể đâm thủng được.
2. (Danh) Thanh gỗ ngang ở lan can. Phiếm chỉ lan can. ◇Hoàng Thù : “Độc thướng cao lâu tam bách xích, bằng ngọc thuẫn, thê tằng không” , , (Thu phong niệu niệu tịch dương hồng từ ) Một mình lên lầu cao ba trăm thước, tựa vào lan can ngọc, nhìn tầng không.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lan can;
② Thanh gỗ ngang ở lan can.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ngưỡng cửa — Như chữ Thuẫn .

Từ điển Trung-Anh

(1) draw forth
(2) horizontal railing