Có 1 kết quả:

ㄐㄧˊ
Âm Pinyin: ㄐㄧˊ
Tổng nét: 12
Bộ: mù 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶フ丨丨フ一フ丶一
Thương Hiệt: DMEM (木一水一)
Unicode: U+6975
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Tự hình 3

Dị thể 1

1/1

ㄐㄧˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cực, tột cùng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột trụ nhà, rường cột nhà. ◇Trang Tử 莊子: “Kì lân hữu phu thê thần thiếp đăng cực giả” 其鄰有夫妻臣妾登極者 (Tắc Dương 則陽) Hàng xóm người ấy, có cả vợ chồng, tôi tớ, tì thiếp leo lên cột trụ nhà.
2. (Danh) Chỗ cao xa nhất, chỗ tận cùng. ◇Thi Kinh 詩經: “Du du thương thiên, Hạt kì hữu cực?” 悠悠蒼天, 曷其有極 (Đường phong 唐風, Bảo vũ 鴇羽) Trời xanh cao xa kia ơi, Bao giờ đến được chỗ tận cùng?
3. (Danh) Ngôi vua. ◎Như: “đăng cực” 登極 lên ngôi vua.
4. (Danh) Chỗ chính giữa làm chuẩn tắc, khuôn mẫu. ◇Thi Kinh 詩經: “Thương ấp dực dực, Tứ phương chi cực” 商邑翼翼, 四方之極 (Thương tụng 商頌, Ân vũ 殷武) Kinh đô nhà Thương rất tề chỉnh, Làm khuôn mẫu cho các nước ở bốn phương.
5. (Danh) Chỉ sao Bắc cực.
6. (Danh) Khí cụ (như quả cân) để xác định trọng lượng (nặng nhẹ). ◇Dật Chu thư 逸周書: “Độ tiểu đại dĩ chánh, quyền khinh trọng dĩ cực” 度小大以正, 權輕重以極 (Độ huấn 度訓) Đo lớn nhỏ thì dùng cái “chánh”, cân nặng nhẹ dùng cái “cực”.
7. (Danh) Đầu trục trái đất. ◎Như: “nam cực” 南極 cực nam địa cầu, “bắc cực” 北極 cực bắc địa cầu.
8. (Danh) Biên tế, biên giới. ◇Tuân Tử 荀子: “Vũ trung lục chỉ vị chi cực” 宇中六指謂之極 (Nho hiệu 儒效) Chỗ tận cùng của “lục chỉ” (trên, dưới và bốn phương hướng) gọi là “cực” 極, tức là biên tế.
9. (Danh) Số mục: triệu lần một triệu. § Các thuyết không thống nhất. ◇Thái bình ngự lãm 太平御覽: “Thập thập vị chi bách, thập bách vị chi thiên, thập thiên vị chi vạn, thập vạn vị chi ức, thập ức vị chi triệu, thập triệu vị chi kinh, thập kinh vị chi cai, thập cai vị chi bổ, thập bổ vị chi tuyển, thập tuyển vị chi tái, thập tái vị chi cực” 十十謂之百, 十百謂之千, 十千謂之萬, 十萬謂之億, 十億謂之兆, 十兆謂之經, 十經謂之垓, 十垓謂之補, 十補謂之選, 十選謂之載, 十載謂之極 (Quyển thất ngũ dẫn Hán Ưng Thiệu 卷七五引漢應劭, Phong tục thông 風俗通).
10. (Danh) Đầu điện. ◎Như: “âm cực” 陰極 cực điện âm, “dương cực” 陽極 cực điện dương.
11. (Động) Tìm hiểu sâu xa, cùng cứu. ◇Vương Sung 王充: “Thánh nhân chi ngôn, (...), bất năng tận giải, nghi nan dĩ cực chi” 聖人之言, (...), 不能盡解, 宜難以極之 (Luận hành 論衡, Vấn Khổng 問孔).
12. (Động) Khốn quẫn; làm cho khốn quẫn, nhọc nhằn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Kim vương điền liệp ư thử, bách tính văn vương xa mã chi âm, kiến vũ mao chi mĩ, cử tật thủ túc át nhi tương cáo viết: "Ngô vương chi hiếu điền liệp, phù hà sử ngã chí ư thử cực dã, phụ tử bất tương kiến, huynh đệ thê tử li tán." Thử vô tha, bất dữ dân đồng lạc dã” 今王田獵於此, 百姓聞王車馬之音, 見羽旄之美, 舉疾首蹙頞而相告曰: "吾王之好田獵, 夫何使我至於此極也, 父子不相見, 兄弟妻子離散." 此無他, 不與民同樂也 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nay nhà vua bày ra cuộc săn bắn ở đây, trăm họ nghe tiếng xe tiếng ngựa của vua, thấy nghi trượng vũ mao đẹp đẽ, đau đầu nhăn mũi (tỏ vẻ thống hận chán ghét) nói với nhau rằng: "Vua ta thích săn bắn, sao mà làm cho ta khốn quẫn nhọc nhằn đến thế, cha con không gặp mặt nhau, anh em vợ con li tán." Không có lí do nào khác, vua với dân không thể cùng vui thú như nhau được.
13. (Động) Tới, đến. ◇Khang Hữu Vi 康有為: “Hành giả bất tri sở tòng, cư giả bất tri sở vãng; phóng hồ trung lưu, nhi mạc tri sở hưu; chỉ hồ nam bắc, nhi mạc tri sở cực” 行者不知所從, 居者不知所往; 放乎中流, 而莫知所休; 指乎南北, 而莫知所極 (Thượng Thanh đế đệ lục thư 上清帝第六書).
14. (Động) Tới cùng, lên tới điểm cao nhất. ◇Thi Kinh 詩經: “Tuấn cực vu thiên” 駿極于天 (Đại nhã 大雅, Tung cao 崧高) Cao vút tới tận trời.
15. (Tính) Xa. ◇Từ Hạo 徐浩: “Địa cực lâm thương hải, Thiên diêu quá đẩu ngưu” 地極臨滄海, 天遙過斗牛 (Yết Vũ miếu 謁禹廟).
16. (Tính) Tận cùng, nhiều nhất, cao nhất. ◎Như: “cực điểm” 極點 điểm cao nhất, “cực phong” 極峰 ngọn núi cao nhất, chỉ người thủ lãnh cao nhất.
17. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “cực vi cao hứng” 極為高興 rất vui mừng, “mĩ cực liễu” 美極了 đẹp quá.
18. § Thông “cức” 亟.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nóc nhà;
② Chỗ cùng tột, chỗ tối cao, cực: 北極 Bắc cực; 陽極 Cực dương;
③ Tột bực, hết mức: 物極必反 Mọi sự vật khi đạt đến chỗ cùng cực thì quay trở lại; 窮凶極惡 Cực kì hung ác;
④ (pht) Rất, lắm, quá, vô cùng, rất mực, hết sức, tột bực...: 極大的憤慨 Vô cùng căm phẫn; 極爲高興 Rất vui mừng; 好吃極了 Ngon quá, ngon ghê; 好看極了 Hay quá, hay ghê; 熱極了 Nóng quá, nóng chết người; 及聞梁王薨,竇太後哭極哀Đến khi nghe Lương vương qua đời, Đậu thái hậu khóc rất bi ai (Sử kí: Lương Hiếu vương thế gia);
⑤ (văn) Mỏi mệt, mệt nhọc: 小極 Hơi mệt nhọc;
⑥ (văn) Sự xấu nhất khổ nhất, cùng cực;
⑦ (văn) Trọn, hết;
⑧ (văn) Đến;
⑨ (văn) Tiêu chuẩn: 建極 Lập nên tiêu chuẩn;
⑩ (văn) Như 亟 (bộ 二). Xem 极 [jí].

Từ điển Trung-Anh

(1) extremely
(2) pole (geography, physics)
(3) utmost
(4) top

Từ ghép 130

bā jí quán 八極拳bàng jí le 棒極了běi jí 北極běi jí guāng 北極光Běi jí ōu 北極鷗Běi jí quān 北極圈Běi jí xīng 北極星běi jí xióng 北極熊bèng jí 蹦極bù piān jí 不偏極cí dān jí zǐ 磁單極子cí jí 磁極dān jí 單極dān jīng jí lǜ 殫精極慮dēng fēng zào jí 登峰造極dēng jí 登極dì lǐ jí 地理極diàn jí 電極duō jí huà 多極化èr jí guǎn 二極管fā guāng èr jí guǎn 發光二極管fā guāng èr jí tǐ 發光二極體fù jí 負極guāng diàn èr jí guǎn 光電二極管guāng èr jí guǎn 光二極管hóng jí yī shí 紅極一時huán jí wō xuán 環極渦旋Huáng Tài jí 皇太極Huáng tài jí Qīng tài zōng 皇太極清太宗jī guāng èr jí guǎn 激光二極管jī jí 基極jī jí 積極jī jí fǎn yìng 積極反應jī jí fèn zǐ 積極份子jī jí xìng 積極性jí běi 極北jí běi liǔ yīng 極北柳鶯jí běi zhū dǐng què 極北朱頂雀jí chāo 極超jí dà 極大jí dà zhí 極大值jí dì hú 極地狐jí diǎn 極點jí dù 極度jí duān 極端jí duān fèn zǐ 極端份子jí duān zhǔ yì 極端主義jí duǎn piān xiǎo shuō 極短篇小說jí guāng 極光jí hǎo 極好jí hé 極核jí huà 極化jí jiǎo 極角jí jìng 極徑jí kè 極客jí là 極辣jí lè 極樂jí lè shì jiè 極樂世界jí le 極了jí lì 極力jí liǎo 極了jí mù yuǎn wàng 極目遠望jí nán 極南jí pǐn 極品jí qí 極其jí quán 極權jí quán zhǔ yì 極權主義jí shǎo 極少jí shǎo shù 極少數jí shēn yán jǐ 極深研幾jí shèng shí qī 極盛時期jí wéi 極為jí wéi páng dà 極為龐大jí xì xiǎo 極細小jí xiàn 極限jí xiàn yùn dòng 極限運動jí xiǎo 極小jí xíng 極刑jí xìng 極性jí yǒu kě néng 極有可能jí yòu fèn zǐ 極右份子jí yòu yì 極右翼jí zhí 極值jí zhì 極致jí zhóu 極軸jí zuò biāo 極座標jí zuò biāo xì 極座標系lè jí shēng bēi 樂極生悲liǎng jí 兩極liǎng jí fēn huà 兩極分化nán běi jí 南北極nán jí 南極Nán jí jiè 南極界Nán jí zhōu 南極洲Nán jí zhōu Bàn dǎo 南極洲半島Nán jí zuò 南極座ǒu jí 偶極pǐ jí tài lái 否極泰來piān jí 偏極piān jí huà 偏極化piān jí jìng 偏極鏡piān jí lǜ guāng jìng 偏極濾光鏡qióng shē jí chǐ 窮奢極侈qióng shē jí yù 窮奢極欲sān jí guǎn 三極管shān jí 柵極shèng jí yī shí 盛極一時shuāng jí 雙極Tài jí 太極tài jí jiàn 太極劍tài jí quán 太極拳Tài jí tú 太極圖Tài jí Tú shuō 太極圖說wèi jí rén chén 位極人臣Wú jí 無極Wú jí xiàn 無極縣wú suǒ bù yòng qí jí 無所不用其極wù jí bì fǎn 物極必反xī fāng jí lè shì jiè 西方極樂世界xǐ jí ér qì 喜極而泣xiāo jí 消極xuán zhuǎn jí 旋轉極yáng diàn jí 陽電極yáng jí 陽極yīn jí 陰極yīn jí shè xiàn guǎn 陰極射線管zhèng jí 正極zhì jí 至極zhōng jí 終極zuì dà è jí 罪大惡極