Có 1 kết quả:
jí ㄐㄧˊ
Tổng nét: 12
Bộ: mù 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木亟
Nét bút: 一丨ノ丶フ丨丨フ一フ丶一
Thương Hiệt: DMEM (木一水一)
Unicode: U+6975
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cực
Âm Nôm: cọc, cực
Âm Nhật (onyomi): キョク (kyoku), ゴク (goku)
Âm Nhật (kunyomi): きわ.める (kiwa.meru), きわ.まる (kiwa.maru), きわ.まり (kiwa.mari), きわ.み (kiwa.mi), き.める (ki.meru), -ぎ.め (-gi.me), き.まる (ki.maru)
Âm Hàn: 극
Âm Quảng Đông: gik6
Âm Nôm: cọc, cực
Âm Nhật (onyomi): キョク (kyoku), ゴク (goku)
Âm Nhật (kunyomi): きわ.める (kiwa.meru), きわ.まる (kiwa.maru), きわ.まり (kiwa.mari), きわ.み (kiwa.mi), き.める (ki.meru), -ぎ.め (-gi.me), き.まる (ki.maru)
Âm Hàn: 극
Âm Quảng Đông: gik6
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch thạch than - 白石灘 (Bùi Địch)
• Biệt Tán thượng nhân - 別贊上人 (Đỗ Phủ)
• Loan Gia lại - 欒家瀨 (Bùi Địch)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phụng nghĩ tấu thỉnh giá hạnh Bắc Thành, dữ thiên đô Nghệ An, cảo thành chí hỷ nhị tác kỳ 2 - Hỉ Vĩnh đô - 奉擬奏請駕幸北城,與遷都乂安,稿成誌喜二作其二-喜永都 (Phan Huy Ích)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Tống Bí thư Triều Giám hoàn Nhật Bản tịnh tự - 送祕書晁監還日本並序 (Vương Duy)
• Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 1 - 湘潭弔三閭大夫其一 (Nguyễn Du)
• Vọng Tam Lư đại phu miếu - 望三閭大夫廟 (Phan Huy Ích)
• Xuân cảm hoài nhật - 春感懷日 (Lê Thúc Hiển)
• Biệt Tán thượng nhân - 別贊上人 (Đỗ Phủ)
• Loan Gia lại - 欒家瀨 (Bùi Địch)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phụng nghĩ tấu thỉnh giá hạnh Bắc Thành, dữ thiên đô Nghệ An, cảo thành chí hỷ nhị tác kỳ 2 - Hỉ Vĩnh đô - 奉擬奏請駕幸北城,與遷都乂安,稿成誌喜二作其二-喜永都 (Phan Huy Ích)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Tống Bí thư Triều Giám hoàn Nhật Bản tịnh tự - 送祕書晁監還日本並序 (Vương Duy)
• Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 1 - 湘潭弔三閭大夫其一 (Nguyễn Du)
• Vọng Tam Lư đại phu miếu - 望三閭大夫廟 (Phan Huy Ích)
• Xuân cảm hoài nhật - 春感懷日 (Lê Thúc Hiển)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cực, tột cùng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cột trụ nhà, rường cột nhà. ◇Trang Tử 莊子: “Kì lân hữu phu thê thần thiếp đăng cực giả” 其鄰有夫妻臣妾登極者 (Tắc Dương 則陽) Hàng xóm người ấy, có cả vợ chồng, tôi tớ, tì thiếp leo lên cột trụ nhà.
2. (Danh) Chỗ cao xa nhất, chỗ tận cùng. ◇Thi Kinh 詩經: “Du du thương thiên, Hạt kì hữu cực?” 悠悠蒼天, 曷其有極 (Đường phong 唐風, Bảo vũ 鴇羽) Trời xanh cao xa kia ơi, Bao giờ đến được chỗ tận cùng?
3. (Danh) Ngôi vua. ◎Như: “đăng cực” 登極 lên ngôi vua.
4. (Danh) Chỗ chính giữa làm chuẩn tắc, khuôn mẫu. ◇Thi Kinh 詩經: “Thương ấp dực dực, Tứ phương chi cực” 商邑翼翼, 四方之極 (Thương tụng 商頌, Ân vũ 殷武) Kinh đô nhà Thương rất tề chỉnh, Làm khuôn mẫu cho các nước ở bốn phương.
5. (Danh) Chỉ sao Bắc cực.
6. (Danh) Khí cụ (như quả cân) để xác định trọng lượng (nặng nhẹ). ◇Dật Chu thư 逸周書: “Độ tiểu đại dĩ chánh, quyền khinh trọng dĩ cực” 度小大以正, 權輕重以極 (Độ huấn 度訓) Đo lớn nhỏ thì dùng cái “chánh”, cân nặng nhẹ dùng cái “cực”.
7. (Danh) Đầu trục trái đất. ◎Như: “nam cực” 南極 cực nam địa cầu, “bắc cực” 北極 cực bắc địa cầu.
8. (Danh) Biên tế, biên giới. ◇Tuân Tử 荀子: “Vũ trung lục chỉ vị chi cực” 宇中六指謂之極 (Nho hiệu 儒效) Chỗ tận cùng của “lục chỉ” (trên, dưới và bốn phương hướng) gọi là “cực” 極, tức là biên tế.
9. (Danh) Số mục: triệu lần một triệu. § Các thuyết không thống nhất. ◇Thái bình ngự lãm 太平御覽: “Thập thập vị chi bách, thập bách vị chi thiên, thập thiên vị chi vạn, thập vạn vị chi ức, thập ức vị chi triệu, thập triệu vị chi kinh, thập kinh vị chi cai, thập cai vị chi bổ, thập bổ vị chi tuyển, thập tuyển vị chi tái, thập tái vị chi cực” 十十謂之百, 十百謂之千, 十千謂之萬, 十萬謂之億, 十億謂之兆, 十兆謂之經, 十經謂之垓, 十垓謂之補, 十補謂之選, 十選謂之載, 十載謂之極 (Quyển thất ngũ dẫn Hán Ưng Thiệu 卷七五引漢應劭, Phong tục thông 風俗通).
10. (Danh) Đầu điện. ◎Như: “âm cực” 陰極 cực điện âm, “dương cực” 陽極 cực điện dương.
11. (Động) Tìm hiểu sâu xa, cùng cứu. ◇Vương Sung 王充: “Thánh nhân chi ngôn, (...), bất năng tận giải, nghi nan dĩ cực chi” 聖人之言, (...), 不能盡解, 宜難以極之 (Luận hành 論衡, Vấn Khổng 問孔).
12. (Động) Khốn quẫn; làm cho khốn quẫn, nhọc nhằn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Kim vương điền liệp ư thử, bách tính văn vương xa mã chi âm, kiến vũ mao chi mĩ, cử tật thủ túc át nhi tương cáo viết: "Ngô vương chi hiếu điền liệp, phù hà sử ngã chí ư thử cực dã, phụ tử bất tương kiến, huynh đệ thê tử li tán." Thử vô tha, bất dữ dân đồng lạc dã” 今王田獵於此, 百姓聞王車馬之音, 見羽旄之美, 舉疾首蹙頞而相告曰: "吾王之好田獵, 夫何使我至於此極也, 父子不相見, 兄弟妻子離散." 此無他, 不與民同樂也 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nay nhà vua bày ra cuộc săn bắn ở đây, trăm họ nghe tiếng xe tiếng ngựa của vua, thấy nghi trượng vũ mao đẹp đẽ, đau đầu nhăn mũi (tỏ vẻ thống hận chán ghét) nói với nhau rằng: "Vua ta thích săn bắn, sao mà làm cho ta khốn quẫn nhọc nhằn đến thế, cha con không gặp mặt nhau, anh em vợ con li tán." Không có lí do nào khác, vua với dân không thể cùng vui thú như nhau được.
13. (Động) Tới, đến. ◇Khang Hữu Vi 康有為: “Hành giả bất tri sở tòng, cư giả bất tri sở vãng; phóng hồ trung lưu, nhi mạc tri sở hưu; chỉ hồ nam bắc, nhi mạc tri sở cực” 行者不知所從, 居者不知所往; 放乎中流, 而莫知所休; 指乎南北, 而莫知所極 (Thượng Thanh đế đệ lục thư 上清帝第六書).
14. (Động) Tới cùng, lên tới điểm cao nhất. ◇Thi Kinh 詩經: “Tuấn cực vu thiên” 駿極于天 (Đại nhã 大雅, Tung cao 崧高) Cao vút tới tận trời.
15. (Tính) Xa. ◇Từ Hạo 徐浩: “Địa cực lâm thương hải, Thiên diêu quá đẩu ngưu” 地極臨滄海, 天遙過斗牛 (Yết Vũ miếu 謁禹廟).
16. (Tính) Tận cùng, nhiều nhất, cao nhất. ◎Như: “cực điểm” 極點 điểm cao nhất, “cực phong” 極峰 ngọn núi cao nhất, chỉ người thủ lãnh cao nhất.
17. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “cực vi cao hứng” 極為高興 rất vui mừng, “mĩ cực liễu” 美極了 đẹp quá.
18. § Thông “cức” 亟.
2. (Danh) Chỗ cao xa nhất, chỗ tận cùng. ◇Thi Kinh 詩經: “Du du thương thiên, Hạt kì hữu cực?” 悠悠蒼天, 曷其有極 (Đường phong 唐風, Bảo vũ 鴇羽) Trời xanh cao xa kia ơi, Bao giờ đến được chỗ tận cùng?
3. (Danh) Ngôi vua. ◎Như: “đăng cực” 登極 lên ngôi vua.
4. (Danh) Chỗ chính giữa làm chuẩn tắc, khuôn mẫu. ◇Thi Kinh 詩經: “Thương ấp dực dực, Tứ phương chi cực” 商邑翼翼, 四方之極 (Thương tụng 商頌, Ân vũ 殷武) Kinh đô nhà Thương rất tề chỉnh, Làm khuôn mẫu cho các nước ở bốn phương.
5. (Danh) Chỉ sao Bắc cực.
6. (Danh) Khí cụ (như quả cân) để xác định trọng lượng (nặng nhẹ). ◇Dật Chu thư 逸周書: “Độ tiểu đại dĩ chánh, quyền khinh trọng dĩ cực” 度小大以正, 權輕重以極 (Độ huấn 度訓) Đo lớn nhỏ thì dùng cái “chánh”, cân nặng nhẹ dùng cái “cực”.
7. (Danh) Đầu trục trái đất. ◎Như: “nam cực” 南極 cực nam địa cầu, “bắc cực” 北極 cực bắc địa cầu.
8. (Danh) Biên tế, biên giới. ◇Tuân Tử 荀子: “Vũ trung lục chỉ vị chi cực” 宇中六指謂之極 (Nho hiệu 儒效) Chỗ tận cùng của “lục chỉ” (trên, dưới và bốn phương hướng) gọi là “cực” 極, tức là biên tế.
9. (Danh) Số mục: triệu lần một triệu. § Các thuyết không thống nhất. ◇Thái bình ngự lãm 太平御覽: “Thập thập vị chi bách, thập bách vị chi thiên, thập thiên vị chi vạn, thập vạn vị chi ức, thập ức vị chi triệu, thập triệu vị chi kinh, thập kinh vị chi cai, thập cai vị chi bổ, thập bổ vị chi tuyển, thập tuyển vị chi tái, thập tái vị chi cực” 十十謂之百, 十百謂之千, 十千謂之萬, 十萬謂之億, 十億謂之兆, 十兆謂之經, 十經謂之垓, 十垓謂之補, 十補謂之選, 十選謂之載, 十載謂之極 (Quyển thất ngũ dẫn Hán Ưng Thiệu 卷七五引漢應劭, Phong tục thông 風俗通).
10. (Danh) Đầu điện. ◎Như: “âm cực” 陰極 cực điện âm, “dương cực” 陽極 cực điện dương.
11. (Động) Tìm hiểu sâu xa, cùng cứu. ◇Vương Sung 王充: “Thánh nhân chi ngôn, (...), bất năng tận giải, nghi nan dĩ cực chi” 聖人之言, (...), 不能盡解, 宜難以極之 (Luận hành 論衡, Vấn Khổng 問孔).
12. (Động) Khốn quẫn; làm cho khốn quẫn, nhọc nhằn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Kim vương điền liệp ư thử, bách tính văn vương xa mã chi âm, kiến vũ mao chi mĩ, cử tật thủ túc át nhi tương cáo viết: "Ngô vương chi hiếu điền liệp, phù hà sử ngã chí ư thử cực dã, phụ tử bất tương kiến, huynh đệ thê tử li tán." Thử vô tha, bất dữ dân đồng lạc dã” 今王田獵於此, 百姓聞王車馬之音, 見羽旄之美, 舉疾首蹙頞而相告曰: "吾王之好田獵, 夫何使我至於此極也, 父子不相見, 兄弟妻子離散." 此無他, 不與民同樂也 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nay nhà vua bày ra cuộc săn bắn ở đây, trăm họ nghe tiếng xe tiếng ngựa của vua, thấy nghi trượng vũ mao đẹp đẽ, đau đầu nhăn mũi (tỏ vẻ thống hận chán ghét) nói với nhau rằng: "Vua ta thích săn bắn, sao mà làm cho ta khốn quẫn nhọc nhằn đến thế, cha con không gặp mặt nhau, anh em vợ con li tán." Không có lí do nào khác, vua với dân không thể cùng vui thú như nhau được.
13. (Động) Tới, đến. ◇Khang Hữu Vi 康有為: “Hành giả bất tri sở tòng, cư giả bất tri sở vãng; phóng hồ trung lưu, nhi mạc tri sở hưu; chỉ hồ nam bắc, nhi mạc tri sở cực” 行者不知所從, 居者不知所往; 放乎中流, 而莫知所休; 指乎南北, 而莫知所極 (Thượng Thanh đế đệ lục thư 上清帝第六書).
14. (Động) Tới cùng, lên tới điểm cao nhất. ◇Thi Kinh 詩經: “Tuấn cực vu thiên” 駿極于天 (Đại nhã 大雅, Tung cao 崧高) Cao vút tới tận trời.
15. (Tính) Xa. ◇Từ Hạo 徐浩: “Địa cực lâm thương hải, Thiên diêu quá đẩu ngưu” 地極臨滄海, 天遙過斗牛 (Yết Vũ miếu 謁禹廟).
16. (Tính) Tận cùng, nhiều nhất, cao nhất. ◎Như: “cực điểm” 極點 điểm cao nhất, “cực phong” 極峰 ngọn núi cao nhất, chỉ người thủ lãnh cao nhất.
17. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “cực vi cao hứng” 極為高興 rất vui mừng, “mĩ cực liễu” 美極了 đẹp quá.
18. § Thông “cức” 亟.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nóc nhà;
② Chỗ cùng tột, chỗ tối cao, cực: 北極 Bắc cực; 陽極 Cực dương;
③ Tột bực, hết mức: 物極必反 Mọi sự vật khi đạt đến chỗ cùng cực thì quay trở lại; 窮凶極惡 Cực kì hung ác;
④ (pht) Rất, lắm, quá, vô cùng, rất mực, hết sức, tột bực...: 極大的憤慨 Vô cùng căm phẫn; 極爲高興 Rất vui mừng; 好吃極了 Ngon quá, ngon ghê; 好看極了 Hay quá, hay ghê; 熱極了 Nóng quá, nóng chết người; 及聞梁王薨,竇太後哭極哀Đến khi nghe Lương vương qua đời, Đậu thái hậu khóc rất bi ai (Sử kí: Lương Hiếu vương thế gia);
⑤ (văn) Mỏi mệt, mệt nhọc: 小極 Hơi mệt nhọc;
⑥ (văn) Sự xấu nhất khổ nhất, cùng cực;
⑦ (văn) Trọn, hết;
⑧ (văn) Đến;
⑨ (văn) Tiêu chuẩn: 建極 Lập nên tiêu chuẩn;
⑩ (văn) Như 亟 (bộ 二). Xem 极 [jí].
② Chỗ cùng tột, chỗ tối cao, cực: 北極 Bắc cực; 陽極 Cực dương;
③ Tột bực, hết mức: 物極必反 Mọi sự vật khi đạt đến chỗ cùng cực thì quay trở lại; 窮凶極惡 Cực kì hung ác;
④ (pht) Rất, lắm, quá, vô cùng, rất mực, hết sức, tột bực...: 極大的憤慨 Vô cùng căm phẫn; 極爲高興 Rất vui mừng; 好吃極了 Ngon quá, ngon ghê; 好看極了 Hay quá, hay ghê; 熱極了 Nóng quá, nóng chết người; 及聞梁王薨,竇太後哭極哀Đến khi nghe Lương vương qua đời, Đậu thái hậu khóc rất bi ai (Sử kí: Lương Hiếu vương thế gia);
⑤ (văn) Mỏi mệt, mệt nhọc: 小極 Hơi mệt nhọc;
⑥ (văn) Sự xấu nhất khổ nhất, cùng cực;
⑦ (văn) Trọn, hết;
⑧ (văn) Đến;
⑨ (văn) Tiêu chuẩn: 建極 Lập nên tiêu chuẩn;
⑩ (văn) Như 亟 (bộ 二). Xem 极 [jí].
Từ điển Trung-Anh
(1) extremely
(2) pole (geography, physics)
(3) utmost
(4) top
(2) pole (geography, physics)
(3) utmost
(4) top
Từ ghép 130
bā jí quán 八極拳 • bàng jí le 棒極了 • běi jí 北極 • běi jí guāng 北極光 • Běi jí ōu 北極鷗 • Běi jí quān 北極圈 • Běi jí xīng 北極星 • běi jí xióng 北極熊 • bèng jí 蹦極 • bù piān jí 不偏極 • cí dān jí zǐ 磁單極子 • cí jí 磁極 • dān jí 單極 • dān jīng jí lǜ 殫精極慮 • dēng fēng zào jí 登峰造極 • dēng jí 登極 • dì lǐ jí 地理極 • diàn jí 電極 • duō jí huà 多極化 • èr jí guǎn 二極管 • fā guāng èr jí guǎn 發光二極管 • fā guāng èr jí tǐ 發光二極體 • fù jí 負極 • guāng diàn èr jí guǎn 光電二極管 • guāng èr jí guǎn 光二極管 • hóng jí yī shí 紅極一時 • huán jí wō xuán 環極渦旋 • Huáng Tài jí 皇太極 • Huáng tài jí Qīng tài zōng 皇太極清太宗 • jī guāng èr jí guǎn 激光二極管 • jī jí 基極 • jī jí 積極 • jī jí fǎn yìng 積極反應 • jī jí fèn zǐ 積極份子 • jī jí xìng 積極性 • jí běi 極北 • jí běi liǔ yīng 極北柳鶯 • jí běi zhū dǐng què 極北朱頂雀 • jí chāo 極超 • jí dà 極大 • jí dà zhí 極大值 • jí dì hú 極地狐 • jí diǎn 極點 • jí dù 極度 • jí duān 極端 • jí duān fèn zǐ 極端份子 • jí duān zhǔ yì 極端主義 • jí duǎn piān xiǎo shuō 極短篇小說 • jí guāng 極光 • jí hǎo 極好 • jí hé 極核 • jí huà 極化 • jí jiǎo 極角 • jí jìng 極徑 • jí kè 極客 • jí là 極辣 • jí lè 極樂 • jí lè shì jiè 極樂世界 • jí le 極了 • jí lì 極力 • jí liǎo 極了 • jí mù yuǎn wàng 極目遠望 • jí nán 極南 • jí pǐn 極品 • jí qí 極其 • jí quán 極權 • jí quán zhǔ yì 極權主義 • jí shǎo 極少 • jí shǎo shù 極少數 • jí shēn yán jǐ 極深研幾 • jí shèng shí qī 極盛時期 • jí wéi 極為 • jí wéi páng dà 極為龐大 • jí xì xiǎo 極細小 • jí xiàn 極限 • jí xiàn yùn dòng 極限運動 • jí xiǎo 極小 • jí xíng 極刑 • jí xìng 極性 • jí yǒu kě néng 極有可能 • jí yòu fèn zǐ 極右份子 • jí yòu yì 極右翼 • jí zhí 極值 • jí zhì 極致 • jí zhóu 極軸 • jí zuò biāo 極座標 • jí zuò biāo xì 極座標系 • lè jí shēng bēi 樂極生悲 • liǎng jí 兩極 • liǎng jí fēn huà 兩極分化 • nán běi jí 南北極 • nán jí 南極 • Nán jí jiè 南極界 • Nán jí zhōu 南極洲 • Nán jí zhōu Bàn dǎo 南極洲半島 • Nán jí zuò 南極座 • ǒu jí 偶極 • pǐ jí tài lái 否極泰來 • piān jí 偏極 • piān jí huà 偏極化 • piān jí jìng 偏極鏡 • piān jí lǜ guāng jìng 偏極濾光鏡 • qióng shē jí chǐ 窮奢極侈 • qióng shē jí yù 窮奢極欲 • sān jí guǎn 三極管 • shān jí 柵極 • shèng jí yī shí 盛極一時 • shuāng jí 雙極 • Tài jí 太極 • tài jí jiàn 太極劍 • tài jí quán 太極拳 • Tài jí tú 太極圖 • Tài jí Tú shuō 太極圖說 • wèi jí rén chén 位極人臣 • Wú jí 無極 • Wú jí xiàn 無極縣 • wú suǒ bù yòng qí jí 無所不用其極 • wù jí bì fǎn 物極必反 • xī fāng jí lè shì jiè 西方極樂世界 • xǐ jí ér qì 喜極而泣 • xiāo jí 消極 • xuán zhuǎn jí 旋轉極 • yáng diàn jí 陽電極 • yáng jí 陽極 • yīn jí 陰極 • yīn jí shè xiàn guǎn 陰極射線管 • zhèng jí 正極 • zhì jí 至極 • zhōng jí 終極 • zuì dà è jí 罪大惡極