Có 1 kết quả:
qiū ㄑㄧㄡ
Tổng nét: 13
Bộ: mù 木 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木秋
Nét bút: 一丨ノ丶ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: DHDF (木竹木火)
Unicode: U+6978
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thu
Âm Nôm: thu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): きささげ (kisasage), ひさぎ (hisagi)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: cau1
Âm Nôm: thu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): きささげ (kisasage), ひさぎ (hisagi)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: cau1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Danh đô thiên - 名都篇 (Tào Thực)
• Điệu thân tây vọng - 悼親西望 (Phạm Nhữ Dực)
• Kim Lăng hoài cổ - 金陵懹古 (Hứa Hồn)
• Tây Hồ hàn thực - 西湖寒食 (Hồ Trọng Cung)
• Thủ 44 - 首44 (Lê Hữu Trác)
• Tịch thượng đại nhân tặng biệt kỳ 3 - 席上代人贈別其三 (Tô Thức)
• Tiên công huý nhật cảm tác - 先公諱日感作 (Phan Huy Ích)
• Tiên tổ kỵ nhật hữu cảm - 先祖忌日有感 (Lê Cảnh Tuân)
• Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 1 - 絕句三首其一 (Đỗ Phủ)
• Xuân du - 春遊 (Lư Mai Pha)
• Điệu thân tây vọng - 悼親西望 (Phạm Nhữ Dực)
• Kim Lăng hoài cổ - 金陵懹古 (Hứa Hồn)
• Tây Hồ hàn thực - 西湖寒食 (Hồ Trọng Cung)
• Thủ 44 - 首44 (Lê Hữu Trác)
• Tịch thượng đại nhân tặng biệt kỳ 3 - 席上代人贈別其三 (Tô Thức)
• Tiên công huý nhật cảm tác - 先公諱日感作 (Phan Huy Ích)
• Tiên tổ kỵ nhật hữu cảm - 先祖忌日有感 (Lê Cảnh Tuân)
• Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 1 - 絕句三首其一 (Đỗ Phủ)
• Xuân du - 春遊 (Lư Mai Pha)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây gỗ thu (thường dùng để đóng bàn cờ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “thu”. § Gỗ dùng để làm bàn cờ rất tốt, nên cuộc cờ cũng gọi là “thu bình” 楸枰.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây thu, gỗ dùng đóng bàn cờ đẹp, nên cuộc cờ cũng gọi là thu bình 楸枰.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Cây thu (một loại gỗ cứng dùng để làm bàn cờ).
Từ điển Trung-Anh
(1) Catalpa
(2) Mallotus japonicus
(2) Mallotus japonicus
Từ ghép 5