Có 2 kết quả:
láng ㄌㄤˊ • lǎng ㄌㄤˇ
Tổng nét: 12
Bộ: mù 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木郎
Nét bút: 一丨ノ丶丶フ一一フ丶フ丨
Thương Hiệt: DIIL (木戈戈中)
Unicode: U+6994
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• An Nam ca tống Thẩm sứ quân - 安南歌送沈使君 (Từ Trinh Khanh)
• Cửu toạ - 久坐 (Cao Bá Quát)
• Dạ độ - 夜渡 (Tiền Trừng Chi)
• Hoán khê sa - Hoạ Trần tướng chi “Đề yên ba đồ” - 浣溪沙-和陳相之題煙波圖 (Chu Tử Chi)
• Ngụ quán tức sự - 寓館即事 (Cao Bá Quát)
• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)
• Thu nhật khách trung tác - 秋日客中作 (Trịnh Hoài Đức)
• Tống thị lang Trí Tử Nguyên sứ An Nam - 送侍郎智子元使安南 (Lê Tắc)
• Túc Thạch Xá - 宿石舍 (Bùi Huy Bích)
• Việt ca - 越歌 (Tống Liêm)
• Cửu toạ - 久坐 (Cao Bá Quát)
• Dạ độ - 夜渡 (Tiền Trừng Chi)
• Hoán khê sa - Hoạ Trần tướng chi “Đề yên ba đồ” - 浣溪沙-和陳相之題煙波圖 (Chu Tử Chi)
• Ngụ quán tức sự - 寓館即事 (Cao Bá Quát)
• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)
• Thu nhật khách trung tác - 秋日客中作 (Trịnh Hoài Đức)
• Tống thị lang Trí Tử Nguyên sứ An Nam - 送侍郎智子元使安南 (Lê Tắc)
• Túc Thạch Xá - 宿石舍 (Bùi Huy Bích)
• Việt ca - 越歌 (Tống Liêm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. (xem: tân lang 檳榔,槟榔)
2. (xem: lang đầu 榔頭)
2. (xem: lang đầu 榔頭)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tân lang” 檳榔: xem “tân” 檳.
2. (Danh) “Quang lang” 桄榔: xem “quang” 桄.
2. (Danh) “Quang lang” 桄榔: xem “quang” 桄.
Từ điển Thiều Chửu
① Tân lang 檳榔 cây cau.
② Quang lang 桄榔 cây quang lang.
② Quang lang 桄榔 cây quang lang.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 檳榔 [binláng], 桄榔 [quangláng],
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cau. Như chữ Lang 桹.
Từ điển Trung-Anh
tall tree (archaic)
Từ ghép 11
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tân lang” 檳榔: xem “tân” 檳.
2. (Danh) “Quang lang” 桄榔: xem “quang” 桄.
2. (Danh) “Quang lang” 桄榔: xem “quang” 桄.