Có 2 kết quả:

huǎng ㄏㄨㄤˇhuàng ㄏㄨㄤˋ
Âm Pinyin: huǎng ㄏㄨㄤˇ, huàng ㄏㄨㄤˋ
Tổng nét: 14
Bộ: mù 木 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一一丨丶ノ一ノフ
Thương Hiệt: DAFU (木日火山)
Unicode: U+69A5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoảng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): つくえ (tsukue)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fong2

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

1/2

huǎng ㄏㄨㄤˇ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

screen

huàng ㄏㄨㄤˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ô cửa sổ
2. cái giường để ngồi học

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chấn song. ◇Tây sương kí 西廂記: “Sơ liêm phong tế, u thất đăng thanh, đô tắc thị nhất tằng nhi hồng chỉ, kỉ hoảng nhi sơ linh” 疏簾風細, 幽室燈清, 都則是一層兒紅紙, 幾榥兒疏欞 (Đệ nhị bổn 第二本, Đệ ngũ chiết). § “Kỉ hoảng nhi” 幾榥兒 mấy cái chấn song (hàng con tiện). Nhượng Tống dịch thơ: Bên ngoài gió lọt mành đơn, Bên trong nhà vắng đèn tàn hắt hiu. Giữa hàng con tiện khẳng khiu, Với vài lớp giấy hồng điều bồi song!
2. (Danh) Giường đọc sách.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ô cửa sổ;
② Cái giường để ngồi học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giường nhỏ để nằm, ngồi đọc sách thời xưa.