Có 3 kết quả:

gān ㄍㄢgàn ㄍㄢˋhán ㄏㄢˊ
Âm Pinyin: gān ㄍㄢ, gàn ㄍㄢˋ, hán ㄏㄢˊ
Tổng nét: 14
Bộ: mù 木 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𠦝
Nét bút: 一丨丨フ一一一丨ノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: JJOD (十十人木)
Unicode: U+69A6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cán, hàn
Âm Nôm: cán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): みき (miki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gon3, hon4

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột chống đỡ hai bên tường.
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu của sự vật.
3. Một âm là “hàn”. (Danh) Lan can bao quanh giếng. § Thông “hàn” 韓.

gàn ㄍㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mình, thân
2. gốc cây
3. cán, chuôi
4. tài năng, được việc
5. thành giếng, miệng giếng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột chống đỡ hai bên tường.
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu của sự vật.
3. Một âm là “hàn”. (Danh) Lan can bao quanh giếng. § Thông “hàn” 韓.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gốc cây;
② Trụ tường. Xem 楨.

Từ điển Trung-Anh

tree trunk

hán ㄏㄢˊ

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Trinh cán 楨榦 cái cột góc tường.
② Gốc cây.
③ Cái lan can chắn giếng, cũng đọc là chữ hàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lan can bao quanh giếng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cành cây. Ngay thẳng.