Có 2 kết quả:

Róng ㄖㄨㄥˊróng ㄖㄨㄥˊ
Âm Pinyin: Róng ㄖㄨㄥˊ, róng ㄖㄨㄥˊ
Tổng nét: 14
Bộ: mù 木 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶丶ノノ丶丶フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: FFBD (火火月木)
Unicode: U+69AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: vinh
Âm Nôm: vang, vanh, văng, vênh, vinh
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): さか.える (saka.eru), は.える (ha.eru), え (e)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wing4

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

1/2

róng ㄖㄨㄥˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

vinh, vinh dự, vinh hoa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tươi tốt, phồn thịnh, đông đúc.
2. (Tính) Giàu sang, hiển đạt. ◎Như: “vinh diệu” 榮耀 vẻ vang, “vinh hoa phú quý” 榮華富貴 giàu có vẻ vang.
3. (Phó) Vẻ vang. ◎Như: “ý cẩm vinh quy” 衣錦榮歸 mặc áo gấm vẻ vang trở về.
4. (Danh) Phần hai đầu mái nhà cong lên.
5. (Danh) Máu. ◎Như: “vinh vệ” 榮衞 “vinh” là máu, “vệ” là khí.
6. (Danh) Hoa. ◇Văn tuyển 文選: “Phàn điều chiết kì vinh, Tương dĩ di sở tư” 攀條折其榮, 將以遺所思 (Đình trung hữu kì thụ 庭中有奇樹) Vin nhánh hái hoa (của cây lạ trong sân), Đem tặng người mà ta thương nhớ.
7. (Danh) Cây “vinh”, tên riêng của cây đồng.
8. (Danh) Họ “Vinh”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tốt tươi: 春榮冬枯 Mùa xuân tốt tươi, mùa đông khô héo; 欣欣向榮 Vươn lên vùn vụt, phơi phới đi lên;
② Thịnh vượng: 繁榮 Phồn vinh; 華榮 Vinh hoa, hiển vinh;
③ Vinh quang: 光榮 Vinh quang, vẻ vang; 榮幸 Vinh hạnh, vẻ vang và may mắn;
④ (thực) Cây vinh;
⑤ (văn) Mái cong;
⑥ (y) Máu: 榮衛 Máu và khí;
⑦ [Róng] (Họ) Vinh.

Từ điển Trung-Anh

(1) glory
(2) honor
(3) thriving

Từ ghép 67

Ā róng qí 阿榮旗āi róng 哀榮ài mù xū róng 愛慕虛榮ān fù zūn róng 安富尊榮běn gù zhī róng 本固枝榮bì xǐ zūn róng 敝屣尊榮Cháng róng 長榮Cháng róng Hǎi yùn 長榮海運Cháng róng Háng kōng 長榮航空Dà Dōng yà Gòng róng quān 大東亞共榮圈Dé róng 得榮Dé róng xiàn 得榮縣fán róng 繁榮fán róng chāng shèng 繁榮昌盛guāng róng 光榮guāng róng bǎng 光榮榜Guāng róng Gé mìng 光榮革命jīng jì fán róng 經濟繁榮Mǎ róng 馬榮Niè róng 聶榮Niè róng xiàn 聶榮縣róng dēng 榮登róng guāng 榮光róng guāng sòng 榮光頌róng guī 榮歸róng guī gù lǐ 榮歸故里róng guī zhǔ 榮歸主róng huá 榮華róng huá fù guì 榮華富貴róng huò 榮獲róng jǐng 榮景róng jūn 榮軍róng lù dà fū 榮祿大夫róng měi 榮美róng mín 榮民róng rèn 榮任róng rǔ 榮辱róng rǔ guān 榮辱觀róng rǔ yǔ gòng 榮辱與共róng xìng 榮幸róng yào 榮耀róng yù 榮譽róng yù bó shì 榮譽博士róng yù bó shì xué wèi 榮譽博士學位róng yù jiào shòu 榮譽教授róng yù jūn rén 榮譽軍人róng yù xué wèi 榮譽學位róng zōng yào zǔ 榮宗耀祖shēng róng sǐ āi 生榮死哀shū róng 殊榮suī sǐ yóu róng 雖死猶榮Tián zhōng Jiǎo róng 田中角榮Wàn róng 萬榮Wàn róng xiàn 萬榮縣Wàn róng xiāng 萬榮鄉Xīn róng 新榮Xīn róng qū 新榮區xīn xīn xiàng róng 欣欣向榮xīng róng 興榮xū róng 虛榮xū róng xīn 虛榮心yī jǐn róng guī 衣錦榮歸yǐn yǐ wéi róng 引以為榮Zhāng Guó róng 張國榮Zhè róng 柘榮Zhè róng xiàn 柘榮縣zūn róng 尊榮