Có 2 kết quả:
Róng ㄖㄨㄥˊ • róng ㄖㄨㄥˊ
Tổng nét: 14
Bộ: mù 木 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⿱炏冖木
Nét bút: 丶ノノ丶丶ノノ丶丶フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: FFBD (火火月木)
Unicode: U+69AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vinh
Âm Nôm: vang, vanh, văng, vênh, vinh
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): さか.える (saka.eru), は.える (ha.eru), え (e)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: wing4
Âm Nôm: vang, vanh, văng, vênh, vinh
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): さか.える (saka.eru), は.える (ha.eru), え (e)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: wing4
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Hợi thu sơ tài chính bộ trưởng Hữu Nguyên Hồ Đắc Khải tiên sinh du Bạch Mã sơn trịch thị giai tác hoạ vận dĩ thù - 乙亥秋初財政部長友元胡得愷先生遊白馬山擲示佳作和韻以酬 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Độ Lô giang - 渡蘆江 (Phan Huy Thực)
• Không tự bi cảm dư bằng tiên khánh lạm thao khoa hoạn bệnh quy dư nhị thập tải vị hữu dĩ kiến vu thế thiên sơn đạc nhật quả dũng tòng quân duy tri nhất niệm đồ báo cự ý ngưỡng mông vấn trạo bao phong chi dữ liệt hương phu đồng thử tắc ân long trọng nhi ngô tiên nhân đốc khánh chi di nhĩ chư tử kỳ mẫu quy mỹ ư ngô dĩ tư ngô quá ký văn mệnh cẩn vi chi minh - 空自悲感余憑先慶濫叨科宦病歸餘二十載未有以見于世遷山鐸日寡勇從軍唯知一念圖報詎意仰蒙抆櫂褒封之與列鄉夫同此則恩隆重而吾先人篤慶之貽耳諸子其母歸美於吾以滋吾過既聞命謹為之銘 (Doãn Khuê)
• Nhật xuất nhập hành - 日出入行 (Lý Bạch)
• Phần Âm hành - 汾陰行 (Lý Kiệu)
• Tặng tăng kỳ 2 - 贈僧其二 (Cố Huống)
• Thời thiên khí khốc thử, kinh Tín Dương châu sơn lộ, trị mại lê nữ, dư thụ dĩ chỉ khát, nữ tiếu nhi tặng chi, nhân khẩu chiếm kỷ ngộ - 時天氣酷暑,經信陽州山路,值賣梨女,余售以止渴,女笑而贈之,因口占紀遇 (Trịnh Hoài Đức)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Độ Lô giang - 渡蘆江 (Phan Huy Thực)
• Không tự bi cảm dư bằng tiên khánh lạm thao khoa hoạn bệnh quy dư nhị thập tải vị hữu dĩ kiến vu thế thiên sơn đạc nhật quả dũng tòng quân duy tri nhất niệm đồ báo cự ý ngưỡng mông vấn trạo bao phong chi dữ liệt hương phu đồng thử tắc ân long trọng nhi ngô tiên nhân đốc khánh chi di nhĩ chư tử kỳ mẫu quy mỹ ư ngô dĩ tư ngô quá ký văn mệnh cẩn vi chi minh - 空自悲感余憑先慶濫叨科宦病歸餘二十載未有以見于世遷山鐸日寡勇從軍唯知一念圖報詎意仰蒙抆櫂褒封之與列鄉夫同此則恩隆重而吾先人篤慶之貽耳諸子其母歸美於吾以滋吾過既聞命謹為之銘 (Doãn Khuê)
• Nhật xuất nhập hành - 日出入行 (Lý Bạch)
• Phần Âm hành - 汾陰行 (Lý Kiệu)
• Tặng tăng kỳ 2 - 贈僧其二 (Cố Huống)
• Thời thiên khí khốc thử, kinh Tín Dương châu sơn lộ, trị mại lê nữ, dư thụ dĩ chỉ khát, nữ tiếu nhi tặng chi, nhân khẩu chiếm kỷ ngộ - 時天氣酷暑,經信陽州山路,值賣梨女,余售以止渴,女笑而贈之,因口占紀遇 (Trịnh Hoài Đức)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Rong
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển phổ thông
vinh, vinh dự, vinh hoa
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tươi tốt, phồn thịnh, đông đúc.
2. (Tính) Giàu sang, hiển đạt. ◎Như: “vinh diệu” 榮耀 vẻ vang, “vinh hoa phú quý” 榮華富貴 giàu có vẻ vang.
3. (Phó) Vẻ vang. ◎Như: “ý cẩm vinh quy” 衣錦榮歸 mặc áo gấm vẻ vang trở về.
4. (Danh) Phần hai đầu mái nhà cong lên.
5. (Danh) Máu. ◎Như: “vinh vệ” 榮衞 “vinh” là máu, “vệ” là khí.
6. (Danh) Hoa. ◇Văn tuyển 文選: “Phàn điều chiết kì vinh, Tương dĩ di sở tư” 攀條折其榮, 將以遺所思 (Đình trung hữu kì thụ 庭中有奇樹) Vin nhánh hái hoa (của cây lạ trong sân), Đem tặng người mà ta thương nhớ.
7. (Danh) Cây “vinh”, tên riêng của cây đồng.
8. (Danh) Họ “Vinh”.
2. (Tính) Giàu sang, hiển đạt. ◎Như: “vinh diệu” 榮耀 vẻ vang, “vinh hoa phú quý” 榮華富貴 giàu có vẻ vang.
3. (Phó) Vẻ vang. ◎Như: “ý cẩm vinh quy” 衣錦榮歸 mặc áo gấm vẻ vang trở về.
4. (Danh) Phần hai đầu mái nhà cong lên.
5. (Danh) Máu. ◎Như: “vinh vệ” 榮衞 “vinh” là máu, “vệ” là khí.
6. (Danh) Hoa. ◇Văn tuyển 文選: “Phàn điều chiết kì vinh, Tương dĩ di sở tư” 攀條折其榮, 將以遺所思 (Đình trung hữu kì thụ 庭中有奇樹) Vin nhánh hái hoa (của cây lạ trong sân), Đem tặng người mà ta thương nhớ.
7. (Danh) Cây “vinh”, tên riêng của cây đồng.
8. (Danh) Họ “Vinh”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tốt tươi: 春榮冬枯 Mùa xuân tốt tươi, mùa đông khô héo; 欣欣向榮 Vươn lên vùn vụt, phơi phới đi lên;
② Thịnh vượng: 繁榮 Phồn vinh; 華榮 Vinh hoa, hiển vinh;
③ Vinh quang: 光榮 Vinh quang, vẻ vang; 榮幸 Vinh hạnh, vẻ vang và may mắn;
④ (thực) Cây vinh;
⑤ (văn) Mái cong;
⑥ (y) Máu: 榮衛 Máu và khí;
⑦ [Róng] (Họ) Vinh.
② Thịnh vượng: 繁榮 Phồn vinh; 華榮 Vinh hoa, hiển vinh;
③ Vinh quang: 光榮 Vinh quang, vẻ vang; 榮幸 Vinh hạnh, vẻ vang và may mắn;
④ (thực) Cây vinh;
⑤ (văn) Mái cong;
⑥ (y) Máu: 榮衛 Máu và khí;
⑦ [Róng] (Họ) Vinh.
Từ điển Trung-Anh
(1) glory
(2) honor
(3) thriving
(2) honor
(3) thriving
Từ ghép 67
Ā róng qí 阿榮旗 • āi róng 哀榮 • ài mù xū róng 愛慕虛榮 • ān fù zūn róng 安富尊榮 • běn gù zhī róng 本固枝榮 • bì xǐ zūn róng 敝屣尊榮 • Cháng róng 長榮 • Cháng róng Hǎi yùn 長榮海運 • Cháng róng Háng kōng 長榮航空 • Dà Dōng yà Gòng róng quān 大東亞共榮圈 • Dé róng 得榮 • Dé róng xiàn 得榮縣 • fán róng 繁榮 • fán róng chāng shèng 繁榮昌盛 • guāng róng 光榮 • guāng róng bǎng 光榮榜 • Guāng róng Gé mìng 光榮革命 • jīng jì fán róng 經濟繁榮 • Mǎ róng 馬榮 • Niè róng 聶榮 • Niè róng xiàn 聶榮縣 • róng dēng 榮登 • róng guāng 榮光 • róng guāng sòng 榮光頌 • róng guī 榮歸 • róng guī gù lǐ 榮歸故里 • róng guī zhǔ 榮歸主 • róng huá 榮華 • róng huá fù guì 榮華富貴 • róng huò 榮獲 • róng jǐng 榮景 • róng jūn 榮軍 • róng lù dà fū 榮祿大夫 • róng měi 榮美 • róng mín 榮民 • róng rèn 榮任 • róng rǔ 榮辱 • róng rǔ guān 榮辱觀 • róng rǔ yǔ gòng 榮辱與共 • róng xìng 榮幸 • róng yào 榮耀 • róng yù 榮譽 • róng yù bó shì 榮譽博士 • róng yù bó shì xué wèi 榮譽博士學位 • róng yù jiào shòu 榮譽教授 • róng yù jūn rén 榮譽軍人 • róng yù xué wèi 榮譽學位 • róng zōng yào zǔ 榮宗耀祖 • shēng róng sǐ āi 生榮死哀 • shū róng 殊榮 • suī sǐ yóu róng 雖死猶榮 • Tián zhōng Jiǎo róng 田中角榮 • Wàn róng 萬榮 • Wàn róng xiàn 萬榮縣 • Wàn róng xiāng 萬榮鄉 • Xīn róng 新榮 • Xīn róng qū 新榮區 • xīn xīn xiàng róng 欣欣向榮 • xīng róng 興榮 • xū róng 虛榮 • xū róng xīn 虛榮心 • yī jǐn róng guī 衣錦榮歸 • yǐn yǐ wéi róng 引以為榮 • Zhāng Guó róng 張國榮 • Zhè róng 柘榮 • Zhè róng xiàn 柘榮縣 • zūn róng 尊榮