Có 1 kết quả:

ㄊㄚˋ

1/1

ㄊㄚˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái giường hẹp mà dài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giường thấp, hẹp và dài. ◇Nguyễn Trãi : “Vân quy thiền tháp lãnh” (Du sơn tự ) Mây về giường thiền lạnh. ◇Vương An Thạch : “Vị hiềm quy xá nhi đồng quát, Cố tựu tăng phòng tá tháp miên” , (Họa Huệ Tư Tuế ) Vì ngại về nhà con nít làm ồn ào, Nên đến phòng sư mượn giường ngủ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái giường hẹp mà dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái giường hẹp và dài, cái chõng: Chõng tre; (Nằm) cùng giường, cùng chõng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gỗ cứng — Cái sà nhà — Cái giường nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

couch

Từ ghép 6