Có 2 kết quả:
kē ㄎㄜ • kè ㄎㄜˋ
Âm Pinyin: kē ㄎㄜ, kè ㄎㄜˋ
Tổng nét: 14
Bộ: mù 木 (+10 nét)
Hình thái: ⿰木盍
Nét bút: 一丨ノ丶一丨一フ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: DGIT (木土戈廿)
Unicode: U+69BC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: mù 木 (+10 nét)
Hình thái: ⿰木盍
Nét bút: 一丨ノ丶一丨一フ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: DGIT (木土戈廿)
Unicode: U+69BC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khạp
Âm Nôm: khạp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): さかだ.る (sakada.ru), さかずき (sakazuki)
Âm Hàn: 합
Âm Quảng Đông: hap6
Âm Nôm: khạp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): さかだ.る (sakada.ru), さかずき (sakazuki)
Âm Hàn: 합
Âm Quảng Đông: hap6
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu đông lân - 招東鄰 (Bạch Cư Dị)
• Khương thôn kỳ 3 - 羌村其三 (Đỗ Phủ)
• Ký Tả tiên bối - 寄左先輩 (Đàm Dụng Chi)
• Quy Đường độc chước - 龜堂獨酌 (Lục Du)
• Tảo thu dữ chư tử đăng Quắc Châu tây đình quan thiếu - 早秋與諸子登虢州西亭觀眺 (Sầm Tham)
• Tặng Trịnh nữ lang - 贈鄭女郎 (Tiết Ốt)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
• Khương thôn kỳ 3 - 羌村其三 (Đỗ Phủ)
• Ký Tả tiên bối - 寄左先輩 (Đàm Dụng Chi)
• Quy Đường độc chước - 龜堂獨酌 (Lục Du)
• Tảo thu dữ chư tử đăng Quắc Châu tây đình quan thiếu - 早秋與諸子登虢州西亭觀眺 (Sầm Tham)
• Tặng Trịnh nữ lang - 贈鄭女郎 (Tiết Ốt)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cốc, đồ đựng rượu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cốc đựng rượu (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái li lớn bằng gỗ, dùng để uống rượu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái cốc đựng rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ đựng rượu thời xưa.
2. (Danh) Phiếm chỉ đồ dùng để chứa đựng như hộp, cốc, chén, v.v.
2. (Danh) Phiếm chỉ đồ dùng để chứa đựng như hộp, cốc, chén, v.v.
Từ điển Trung-Anh
Pusaetha scandens