Có 1 kết quả:
pán ㄆㄢˊ
Tổng nét: 14
Bộ: mù 木 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱般木
Nét bút: ノノフ丶一丶ノフフ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: HED (竹水木)
Unicode: U+69C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bàn
Âm Nôm: bàn
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): たら.い (tara.i)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: pun4
Âm Nôm: bàn
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): たら.い (tara.i)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: pun4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận Phan Xuân Hiền “Lưu giản thi” hoạ chi - 步韻潘春賢留柬詩和之 (Trần Đình Tân)
• Chân tính - 真性 (Đại Xả thiền sư)
• Dạ toạ hữu hoài - 夜坐有懷 (Trần Bích San)
• Kệ - 偈 (Viên Thành thiền sư)
• Khảo bàn 3 - 考槃 3 (Khổng Tử)
• Mê ngộ bất dị - 迷悟不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Quý Dậu thủ hạ giai Nại Viên Ưng Nghệ, Lan Đình Ưng Bộ, Thúc Đồng Ưng Loại, Thanh Chi Ưng Thông tòng Bình Định tỉnh án sát sứ Thiếp Thiết, Phù Cát huyện doãn Thái Văn Chánh phóng Linh Phong cổ tự - 癸酉首夏偕柰園膺藝蘭亭膺蔀叔同膺蘱青之膺蔥從平定省按察使䀡沏符吉縣尹蔡文正訪靈峰古寺 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quý Mão thu, gia tôn phụng mệnh đốc trấn Cao Bằng, thượng quan nhật bái tiễn, kỷ hoài - 癸卯秋,家尊奉命督鎮高平,上官日拜餞紀懷 (Phan Huy Ích)
• Vãn Bắc Ninh tổng đốc Bùi - 挽北寧總督裴 (Phạm Thận Duật)
• Văn Thọ Xương doãn Hoàng Văn Khải khất hồi quán, dự thảo vi tiễn - 聞壽昌尹黃文啟乞回貫預草為餞 (Lê Khắc Cẩn)
• Chân tính - 真性 (Đại Xả thiền sư)
• Dạ toạ hữu hoài - 夜坐有懷 (Trần Bích San)
• Kệ - 偈 (Viên Thành thiền sư)
• Khảo bàn 3 - 考槃 3 (Khổng Tử)
• Mê ngộ bất dị - 迷悟不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Quý Dậu thủ hạ giai Nại Viên Ưng Nghệ, Lan Đình Ưng Bộ, Thúc Đồng Ưng Loại, Thanh Chi Ưng Thông tòng Bình Định tỉnh án sát sứ Thiếp Thiết, Phù Cát huyện doãn Thái Văn Chánh phóng Linh Phong cổ tự - 癸酉首夏偕柰園膺藝蘭亭膺蔀叔同膺蘱青之膺蔥從平定省按察使䀡沏符吉縣尹蔡文正訪靈峰古寺 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quý Mão thu, gia tôn phụng mệnh đốc trấn Cao Bằng, thượng quan nhật bái tiễn, kỷ hoài - 癸卯秋,家尊奉命督鎮高平,上官日拜餞紀懷 (Phan Huy Ích)
• Vãn Bắc Ninh tổng đốc Bùi - 挽北寧總督裴 (Phạm Thận Duật)
• Văn Thọ Xương doãn Hoàng Văn Khải khất hồi quán, dự thảo vi tiễn - 聞壽昌尹黃文啟乞回貫預草為餞 (Lê Khắc Cẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái mâm gỗ
2. vui vầy
2. vui vầy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái mâm gỗ ngày xưa để đựng nước.
2. (Danh) Cái mâm. Cũng như “bàn” 盤. ◇Lục Du 陸游: “Thủ tuế toàn gia dạ bất miên, Bôi bàn lang tạ hướng đăng tiền” 守歲全家夜不眠, 杯槃狼籍向燈前 (Trừ dạ 除夜) Canh giao thừa cả nhà đêm không ngủ, Chén mâm bừa bãi hướng trước đèn.
3. (Danh) Nhạc khí thời xưa giống như cái mâm. ◇Thi Kinh 詩經: “Khảo bàn tại giản, Thạc nhân chi khoan” 考槃在澗, 碩人之寬 (Vệ phong 衛風, Khảo bàn 考槃) Đánh đàn bên khe, Người đức lớn ung dung, thư thái.
2. (Danh) Cái mâm. Cũng như “bàn” 盤. ◇Lục Du 陸游: “Thủ tuế toàn gia dạ bất miên, Bôi bàn lang tạ hướng đăng tiền” 守歲全家夜不眠, 杯槃狼籍向燈前 (Trừ dạ 除夜) Canh giao thừa cả nhà đêm không ngủ, Chén mâm bừa bãi hướng trước đèn.
3. (Danh) Nhạc khí thời xưa giống như cái mâm. ◇Thi Kinh 詩經: “Khảo bàn tại giản, Thạc nhân chi khoan” 考槃在澗, 碩人之寬 (Vệ phong 衛風, Khảo bàn 考槃) Đánh đàn bên khe, Người đức lớn ung dung, thư thái.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mâm gỗ.
② Vui vầy.
② Vui vầy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái mâm gỗ;
② Lớn;
③ Vui vầy.
② Lớn;
③ Vui vầy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết cổ của chữ Bàn 盤.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 盤|盘
(2) wooden tray
(2) wooden tray
Từ ghép 6